intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 001 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu 1. Nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ là A. Liên Bang . B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. CHLB Đức. Câu 2. Cho bảng số liệu sau Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản qua các năm Năm 1975 1985 1988 2000 Diện tích ( nghìn ha) 2719 2318 2067 1600 Sản lượng ( nghìn tấn ) 12235 11428 10128 9600 (Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 – năm 2007, NXB Đại học sư phạm ) Theo bảng số liệu, năng xuất lúa của Nhật Bản Năm 2000 là A. 5.5 tấn /ha. B. 6.5 tấn /ha. C. 6.0 tấn/ ha. D. 6.2 tấn /ha. Câu 3. Về trữ lượng, các loại khoáng sản Liên Bang Nga đứng đầu thế giưới là A. dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt. B. than đá, quặng Kali, rừng. C. kim loại màu , dầu mỏ, khí tự nhiên. D. than đá, quặng sắt, quặng kali. Câu 4. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử, chiếm Mã đề 001
  2. 60% sản lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và dịch vụ là A. sản phẩm tin học. B. vật liệu truyền thông. C. rô bốt (người máy). D. vi mạch và chất bán dẫn. Câu 5. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào năm A. 1953. B. 1951 C. 1952 D. 1950 Câu 6. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. sông Ô bi. B. dãy núi Uran. C. sông Lê na. D. sông Ê – nít – xây. Câu 7. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018? A. Sản lượng điện giảm. B. Cả than và điện đều giảm. C. Cả than và điện đều tăng D. Sản lượng than giảm. Câu 8. Vấn đề về dân số mà Liên Bang Nga đáng quan tâm là A. tuổi thọ trung bình thấp. B. dân số tăng nhanh. C. tỉ lệ sinh cao. D. thiếu nguồn lao động. Câu 9. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp sản xuất điện tử, Câu 10. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Hải dương. B. Gió mùa. C. Lục địa. D. Chí tuyến. Câu 11. Chiến lược kinh tế mới đã đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc từ A. năm 1999 B. năm 2001. C. năm 2000 D. năm 1990 Mã đề 001
  3. Câu 12. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn trên thế giới. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 13. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là A. tơ tằm. B. ngô. C. lúa mì. D. lúa gạo. Câu 14. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. Câu 15. Nguyên nhân nào làm cho kinh tế Liên Xô bộc lộ nhiều yếu kém trong những năm 80 của thế kỉ XX? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm. B. Đời sống nhân dân khó khăn. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Cơ chế kinh tế lỗi thời Câu 16. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287.6 443.1 479.2 565.7 769.8 624.8 Nhập khẩu 235.4 355.9 379.5 454.5 692.4 648.3 Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Qua bảng số liệu trên Nhật Bản xuất siêu năm nào lớn nhất? A. 2004. B. 1990. C. 2000. D. 2015. Câu 17. Phần lãnh thổ phía đông của Liên Bang Nga không thuận lợi cho phát triển A. thủy điện. B. khai thác khoáng sản. C. nông nghiệp. D. rừng. Câu 18. Ngành kinh tế nào có vai trò quan trọng được coi là ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga A. kinh tế đối ngoại B. nông nghiệp C. công nghiệp D. Dịch vụ. Câu 19. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên của nước Nga là A. đồng bằng Tây xi- bia B. cao nguyên Trung Xi- bia C. đồng bằng Đông Âu D. dãy núi U ran. Câu 20. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. B. Công nghiệp chế tạo máy. C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp sản xuất điện tử. Câu 21. Đại bộ phận hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. Ôn đới B. cận nhiệt đới C. cận cực giá lạnh. D. Ôn đới Hải Dương Mã đề 001
  4. Câu 22. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Sức mua thị trường trong nước giảm. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều Câu 23. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti- Liên bang Hoa Kì na Nga Xuất khẩu (tỷ đô la 47,4 74,2 509,6 2510,3 Mỹ) Nhập khẩu (tỷ đô la 73,7 85,4 344,3 3148,5 Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Hoa Kì. B. Ai- cập C. Liên Bang Nga. D. Ác- hen- ti -na Câu 24. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không do nguyên nhân nao ? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. Câu 25. Cơ cấu công nghiệp của Liên Bang Nga gồm A. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nhẹ. B. ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại C. ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp nhẹ. D. ngành công nghiệp truyền thống và ngành công nghiệp nặng. Câu 26. Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp A. rô bốt (người máy). B. tin học. C. vi mạch và chất bán dẫn. D. vật liệu truyền thông. Câu 27. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa? A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. B. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. D. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới. Câu 28. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản. B. Có nhiều cửa sông lớn đổ ra biển Nhật Bản. Mã đề 001
  5. C. Nước Nhật là một quần đảo. D. Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh . II.TỰ LUẬN ( 3 điểm ) 1. Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của LB Nga Năm 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ( triệu tấn ) 305,0 340,0 400,0 470,0 Than ( triệu tấn ) 270,8 273,4 294,0 298,3 ( Nguồn : SGK địa lí 11 NC, NXB giáo dục, 2007 ) a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng than, dầu của LB Nga giai đoạn 1995- 2005. b. Qua biểu đồ hãy nhận xét. 2. Tại sao Nhật Bản lại chú trong phát triển các ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi nhiều chất xám ? Vai trò của ngành này trong nền kinh tế Nhật Bản như thế nào ? .......HẾT........ Mã đề 001
  6. ĐÁP ÁN ĐỊA 11 GIỮA KÌ II – 2022 Trắc nghiệm ( 7 điểm ) mỗi câu 0,25 điểm Câu Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04 1 A D D B 2 C B C B 3 B A A C 4 C D D C 5 C C C B 6 D A D A 7 C B C A 8 D B C D 9 B A C A 10 B D C B 11 C C D B 12 A A A A 13 D A A C 14 C B B C 15 D D C C 16 A B C D 17 C D B A 18 C A D C 19 A D B C 20 D C C D 21 A D D A 22 B D B C 23 C B A D 24 B B A C 25 B A D B 26 C B D C 27 A B D C 28 A B D A Phần 2 : Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1 : Vẽ biểu đồ 1, 5 điểm vẽ đúng biểu đồ cột, chia khoảng cách trên trục tung và trục hoành đúng.
  7. - Có tên biểu đồ. Nhận xét: 0,5 điểm - Sản lương dầu và than của LB Nga đều tăng qua các năm. - Riêng sản lượng dâu tăng rất nhanh ( dẫn chứng ) Câu 2 : 1 điểm Nhật là nước nghèo tài nguyên khoáng sản chỉ có than nhưng trữ lượng ít. Do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973 nên Nhật chú trọng đầu tư vào các sử dụng ít năng lượng. Người lao động cần cù có tình độ kĩ thuật cao. Có nguồn vốn lớn đầu tư vào các ngành công nghệ cao như điện tử tin học, chế tạo máy.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2