
Đề thi giữa kỳ môn kinh tế lượng - HK4/2006
lượt xem 235
download

Phần 1 (7đ): Anh/Chị hãy trả lời Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các câu sau đây và giải thích một cách ngắn gọn lý do tại sao anh/chị chọn câu trả lời Đ hoặc S đó. 1. Biến được giải thích yn có thể được viết dưới 2 dạng: yn = α + β xn + en; y = α + βx + e n ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa kỳ môn kinh tế lượng - HK4/2006
- Kinh tế lượng – Thi giữa kỳ HK4/2006 ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ LƯỢNG Answer key provided below. Phần 1 (7đ): Anh/Chị hãy trả lời Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các câu sau đây và giải thích một cách ngắn gọn lý do tại sao anh/chị chọn câu trả lời Đ hoặc S đó. 1. Biến được giải thích yn có thể được viết dưới 2 dạng: yn = α + β xn + en n ˆ ˆ y = α + βx + e n n ˆ ˆ Với α , β , en là ước lượng cho α, β và εn. Trả lời: câu này sai (S) vì rằng hai phương trình đầu phải viết là: yn = α + β xn + ε n n ˆ ˆ y = α + βx + e n n Trong đó, ε n là sai số ngẫu nhiên của mô hình; en là sai số ứơc lượng. Khi đó mệnh đề sau mới có ý nghĩa. 2. Người ta có thể đo lường được sai số ước lượng en = y n − yn nhưng không thể đo lường ˆ được εn. Trả lời: (Đ), vì nếu đo lường được ε n thì không cần phải ước lượng nữa. 3. Khi lấy tổng bình phương sai số cực tiểu: 2 ˆ ˆ ( ESS = ∑ en = ∑ yn − α − β xn → minαˆ , βˆ 2 ) n n Điều đó bao hàm rằng ∑e n n =0 Trả lời: (Đ), vì lấy đạo hàm cấp 1 (FOC), ta sẽ có: ∑ e = ∑ (y n n n n ˆ ˆ ) − α − βxn = 0 ˆ ⎧α = y − β x (1) ˆ ⎪ 4. ⎨ ˆ S xy ⎪ β=S (2) ⎩ xx 1/4
- Kinh tế lượng – Thi giữa kỳ HK4/2006 Điều kiện (1) nói rằng ( x , y ) không nằm trên đường hồi quy ^ ^ − Trả lời: (S), vì (1) tương đương với việc nói rằng y = α + β x ; tức là ( x , y ) nằm trên đường hồi quy. Điều kiện (2) nói rằng hồi quy chỉ có ý nghĩa nếu những thay đổi giữa x và y là có tương quan với nhau. Trả lời: (Đ), vì S xy là covarian mẫu giữa x, y . Nếu chúng không có tương quan, thì về trung ^ bình, β = 0 , tức là x không giải thích cho y . 5. Công thức ∑(y n n − y ) 2 = ∑ ( yn − y ) 2 + ∑ en n ˆ n 2 ESS Là cách viết khác của R 2 = 1 − TSS Trả lời: (Đ), vì đó là định nghĩa của R 2 . 6. Phương pháp bình phương cực tiểu (least square) là nhằm đạt giá trị cao nhất của R2 Trả lời: (Đ), vì nó yêu cầu ESS → min . 7. Nhìn vào bảng báo cáo kết quả hồi quy CONS = 7.38 + 0.23INCOME Kết quả này nói lên rằng mức tiêu dùng (CONS) thiết yếu là 7.38; và nếu thu nhập (INCOME) tăng lên 1, thì tiêu dùng (CONS) giảm 0.23%. Trả lời: (S), vì phải nói tiêu dùng tăng 0.23%. 8. Các giả thiết của mô hình hồi quy có thể viết gọn lại như sau: ⎧ E ( yn / xn ) = α + βxn (1) ⎨ ⎩ ε n ≈ N (0,σ ) 2 (2) (a) Giả thiết (1) nói lên rằng Eε n = 0 , với mọi quan sát n. Trả lời: (Đ), vì mô hình cơ bản là: 2/4
- Kinh tế lượng – Thi giữa kỳ HK4/2006 yn = α + β xn + ε n ; do vậy, E ( yn | xn ) = α + β xn + Eε n . Điều kiện (1) do đó bao hàm điều là Eε n = 0 . (b) Giả thiết (2) nói lên rằng VAR ε n = σ 2 , với mọi quan sát n Trả lời: (Đ) Giả thiết (2) cũng nói rằng với mọi m ≠ n , COV (ε n , ε m ) = 0 Trả lời: (Đ), vì theo giả thiết mô hình, đây là phân phối chuẩn, iid, đồng nhất, độc lập, có phân bố chuẩn. Tính độc lập thể hiện là COV (ε n , ε m ) = 0 . Phần 2 (3đ): Chứng minh các câu sau Sử dụng công thức β = β + ∑ cnε n ˆ n ˆ 1. Chỉ ra rằng β có phân bố chuẩn. Nêu giả thiết mà anh/chị đã dùng để chứng minh mệnh đề đó. ˆ Trả lời: (Đ), vì β là tổ hợp tuyến tính của các ε n , mà chúng có phân bố chuẩn. ˆ ˆ 2. Chứng minh rằng Eβ = β hay nói cách khác, β là ước lượng không chệch của β tổng thể. Trả lời: vì Eβ = β + ∑ cn Eε n , và Eε n = 0 . Ta có, Eβ = β ˆ ˆ n ˆ ˆ ˆ 3. Chứng minh rằng Varβ = Var ( β − Eβ ) . Sử dụng kết quả đó để chỉ ra rằng Varβ = σ 2 (∑ cn ). Nêu giả thiết mà anh/chị đã chọn. ˆ 2 ^ ^ ^ ˆ ˆ Trả lời: vì Varx = E ( x − Ex) 2 ; do đó, Var ( β − Eβ ) = E ( β − E β ) 2 = Var β . Tiếp theo, vì β = β + ∑ cnε n ; và Eβ = β ; cho nên, ˆ ˆ n Varβ = Var ( β − Eβ ) = ∑ cnVarε n = σ 2 ∑ cn . ˆ ˆ ˆ 2 2 n n ˆ σ 2 1 4. Chứng minh rằng ∑ cn2 = S XX . Do vậy, Varβ = S XX 3/4
- Kinh tế lượng – Thi giữa kỳ HK4/2006 − ( xn − x) Trả lời: câu này đòi hỏi phải nhớ cn = − . Đưa vào tính toán sẽ thấy ra kết quả cần ∑(x n − x) 2 chứng minh. ˆ ~ N (β , σ ) 2 5. Chỉ ra rằng β S XX Trả lời: câu này dùng các kết quả ở câu 1., 2., và 4. của phần này. 6. Chứng minh rằng ∑ (x n − x )c = 0, với c là constant. 1 Trả lời: cần chứng minh là ∑ (x n − x ) = 0, tức là ∑x n = Nx ; hay là N ∑ xn = x . Nhưng cái cuối cùng là định nghĩa của trung bình mẫu. Vậy là chứng minh xong 4/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa kì môn Kinh tế học vĩ mô có đáp án
32 p |
8385 |
3389
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KINH TẾ VI MÔ
2 p |
1150 |
139
-
Đề thi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô - Đề số 12
9 p |
354 |
129
-
Tài liệu ôn thi giữa kỳ môn Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
23 p |
417 |
79
-
Đề thi giữa kỳ môn Kinh tế quốc tế: Mã đề 444 - Cô Hoàng Thị Chỉnh (UEH)
0 p |
368 |
47
-
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ LƯỢNG - KHOA KINT TẾ ĐH QUỐC GIA
2 p |
200 |
19
-
Bài giảng Quản trị tài chính quốc tế: Chương ôn tập - ThS. Nguyễn Thị Vũ Hà
31 p |
158 |
4
-
Harvard Business School Press..Bản dịch tiếng Việt © 2007 VNN Publishing..VNN Publishing.Cuốn sách được xuất bản với thoả thuận chuyển nhượng bản quyền giữa Nhà xuất bản Harvard Business School, Hoa Kỳ và Công ty Phần mềm và Truyền Thông VASC...LÃNH ĐẠO N
73 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
