intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

73
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Thống Linh

  1. SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THỐNG  Năm học: 2017­2018 LINH Môn thi:  Hóa học ­ Lớp 10 Ngày thi: 27/12/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  (Đề gồm có 03 trang) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn 1 phương án đúng và ghi vào phiếu bài  làm. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton B.  electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron, proton và nơtron Câu 2: Số electron và số nơtron của nguyên tử  1531P  lần lượt là A. 15 và 31 B.  15 và 15 C. 16 và 15 D. 15 và 16 Câu 3: Cho nguyên tố Ca (Z=20), cấu hình electron của Ca là A. 1s22s22p63s23p64s1 B.  1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s ? A. 1s22s22p3 B.  1s22s22p2 C. 1s22s22p5 D. 1s22s1 Câu 5: Nguyên tử  X có cấu hình electron  ở  lớp ngoài cùng là 4s 24p3. Vị  trí của X trong  bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIA B. Chu kì 3, nhóm IIIA  C. Chu kì 4, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm VA Câu 6: Cấu hình electron của X là 1s 2s 2p 3s 3p4. Nhận xét nào sau đây đúng 2 2 6 2 A. X là kim loại B.  X là phi kim C. X là khí hiếm D. X vừa là một kim loại, vừa là một phi kim. Câu 7: Cho 2 nguyên tố X (Z=12) và Y (Z=15). Nhận định nào sau đây là đúng A. Tính kim loại của X>Y B. Tính kim loại của Y>X  C. Tính phi kim của X>Y D. Tính phi kim của X=Y. Câu 8: Trong cùng một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử  A. không đổi B. tăng dần  C. giảm dần D. biến đổi không có qui luật. Câu 9: Cho Na (Z=11) và Cl (Z=17). Liên kết trong phân tử NaCl là A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực  C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị                                                                    
  2. Câu 10: Cộng hóa trị của cacbon và hiđro trong phân tử CH4 lần lượt là A. 4 và 1 B. 1 và 4  C. +4 và 1­ D. 4+ và 1­ Câu 11: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là A. +3 B. 3+    C. +5 D. 5+ Câu 12: Điện hóa trị của kali trong KCl là A. +1 B. 1+  C. 1 D. 1­ Câu 13: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O. Vai trò của NH3 là A. chất khử B. chất khử, đồng thời là chất oxi hóa  C. chất oxi hóa D. chất cho và nhận electron. Câu 14: Quá trình nào sau đây là đúng 0 +3 +7 +4 A. Al  + 3e     Al B.  Mn  + 4e  Mn −2 0 +4 +7 C.  S     S  + 2e D.  Mn  + 3e  Mn Câu 15: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của  1735 X A. 37 17 Y B.  1632 Z C.  28 14T D.  1531M Câu 16: Cacbon có 2 đồng vị:  12C  và  13C . Oxi có 3 đồng vị:  16O ,  17O ,  18O . Số phân tử CO  khác nhau được tạo nên từ các đồng vị trên là A. 4 B. 6 C. 10 D. 12 Phần II. Tự luận (6 điểm). Câu 17: (2,0 điểm)   Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:   Zn + H2SO4    ZnSO4 + S + H2O Câu 18: (2,0 điểm) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 48 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số  hạt không mang điện là 16 hạt.       a. Xác định số proton và số nơtron trong X?       b. Viết cấu hình electron của X? Cho biết công thức oxit cao nhất với oxi của X và   công thức hợp chất khí với hiđro của X? Câu 19: (2,0 điểm)   Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 100 gam nước, thu   được 2,24 lít khí H2 (đktc)     a. Xác định tên kim loại R?     b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng? (Cho: MNa=23; MK=39, MH=1, MO=16, MS=32) HS không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học                                                                    
  3. HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA KHỐI 10  I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; mỗi câu 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D D B D C B A B 9 10 11 12 13 14 15 16 C A C B A C A B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 0 +6 +2 0 0,5 Zn  +  H 2 S O4   Zn SO4  +  S  + H2O 0      3    Zn      Zn   + 2e +2 0,5 +6 0 0,5      1     S   + 6e   S 0 3 Zn  + 4 H 2 S O4 +6 +2 0  3 Zn SO4  +  S  + 4H2O 0,5 18a             2P + N = 48 0,25             2P – N = 16 0,25            P =16 0,25            N = 16 0,25 18b         1s22s22p63s23p4 0,5         Công thức oxit cao nhất: SO3 hoặc XO3 0,25         Công thức hợp chất khí với hiđro: H2S hoặc XH2 0,25 19a        2R + 2H2O  2ROH + H2 0,25        0,2 mol                         0,1 mol 2, 24 n H 2 =  22, 4 = 0,1 mol 0,25 4, 6 MR = = 23 0, 2 0,25 =>R là Na 0,25                                                                    
  4. 19b m H2 = 0,1.2 = 0, 2 mol  0,5 mdd = 4,6 + 100 – 0,2 = 104,4 gam 0,5 Chú ý:  ­ Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng theo yêu cầu đề bài thì vẫn đạt điểm tương ứng. ­ Điểm bài làm của học sinh  = Điểm phần Trắc nghiệm + Điểm phần Tự luận. Được làm   tròn đến 01 chữ số thập phân (được làm tròn sau khi cộng, không áp dụng làm tròn từng phần) LÃNH ĐẠO NHẬN ĐỀ Cao Lãnh, ngày 07 tháng 12 năm 2017 PHÓ HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thúy Kiều                                                                    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2