intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG        ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ  TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ I MÔN: LỊCH SỬ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  485 Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ..............SBD………………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2­1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Đảng Lập hiến. B. Đảng Thanh niên. C. Việt Nam nghĩa đoàn. D. Việt Nam Quốc dân Đảng. Câu 2: Tại Hội nghị  Trung  ương Đảng lần thứ  8 (tháng 5 – 1941), Nguyễn Ái Quốc đã xác định   nhiệm vụ số 1 của cách mạng Việt Nam là gì? A. Giải phóng dân tộc. B. Cách mạng ruộng đất. C. Thành lập mặt trận Việt Minh D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 3: Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật cao, gắn bó với nền  sản xuất hiện đại, có mối quan hệ gắn bó với nông dân? A. Tiểu tư sản. B. Địa chủ phong kiến C. Công nhân. D. Tư sản Câu 4: Tham dự hội nghị Ianta (2/1945) có nguyên thủ các cường quốc A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Liên Xô, Mĩ, Anh. C. Trung Quốc, Anh, Pháp D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ Câu 5: Hội nghị  Ban chấp hành Trung  ương Đảng lần thứ  8 (5­1941) chủ  trương thành lập mặt   trận nào dưới đây? A. Mặt trận Đồng Minh. B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh). D. Mặt trận Liên Việt. Câu 6: Những giai cấp mới ra đời ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. địa chủ và tư sản dân tộc. B. công nhân và tư sản. C. công nhân và tiểu tư sản. D. tư sản và tiểu tư sản. Câu 7: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là A. cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. sự hình thành các liên minh kinh tế. C. xu thế toàn cầu hóa. D. sự ra đời các khối quân sự đối lập. Câu 8: Tờ báo nào dưới đây do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm, kiêm chủ bút trong thời gian  hoạt   động  ở nước ngoài? A. Người cùng khổ. B. Sự thật. C. Nhân đạo. D. Đời sống công nhân. Câu 9:  Nhận xét nào dưới đây về  cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945  ở  Việt Nam là   không  đúng? A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình. B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. C. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc   Việt Nam? A. Gửi bản yêu sách 8 điểm đến hội nghị Véc xai (1919). B. Lập ra Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pa ri (1921) C. Đọc bản sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê Nin (7/1920) D. Sáng lập Hội  Việt Nam Cách mạng Thanh niên ( 6/1925). Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Đồng minh nào vào Việt Nam để làm nhiệm vụ  giải giáp quân Nhật? A. Quân Anh và Mĩ. B. Quân Anh và Trung Hoa dân quốc. C. Quân Anh và Pháp. D. Quân Mĩ và Trung Hoa dân quốc. Câu 12: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936­1939   là A. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân. B. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình. C. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do. D. đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ. Câu 13: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai (1919 – 1929)  ở  Đông Dương, thực dân Pháp   đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào? A. Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp D. Thương nghiệp Câu 14: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai,   khu vực Mĩ Latinh được mệnh danh là A. "Lục địa bùng cháy". B. "Lục địa ngủ kĩ". C. "Đại lục mới trỗi dậy". D. "Lục địa mới trỗi dậy Câu 15: Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10­ 1930) quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 16: Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp trong quá trình thực hiện cuộc khai   thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919­1929) là A. bù đăp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra. B. đầu tư phát triên toàn diện nền kinh tế Đông Dương. C. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương. D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương. Câu 17: Hai tỉnh nào giành được chính quyền muộn nhất trong cuộc Tổng khởi nghĩa cách mạng   tháng Tám năm 1945 ? A. Biên Hòa và Thủ Dầu Một B. Gia Định và Hà Tiên C. Đồng Nai Thượng và Hà Tiên D. Mĩ Tho và Biên Hòa Câu 18: Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, cách mạng công nghệ đã trở thành cốt lõi của cuộc A. cách mạng công nghiệp. B. cách mạng khoa học­kỹ thuật hiện đại. C. cách mạng thông tin. D. cách mạng khoa học­kỹ thuật lần thứ nhất. Câu 19: Đại biểu của tổ chức cộng sản nào dưới đây  không tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu  năm 1930? A. An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. An Nam Cộng sản Đảng. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 20: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng   Tám năm 1945 thành công là A. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh. B. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất. C. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo. D. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương. Câu 21: Phương pháp đấu tranh được Đảng ta sử dụng trong giai đoạn 1936­ 1939 là A. đấu tranh chính trị, thỏa hiệp, nhượng bộ với thực dân Pháp. B. đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến. C. kết hợp đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. D. đấu tranh chính trị kết hợp với khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Câu 22: Kẻ  thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa trong năm đầu sau ngày   Cách mạng tháng Tám (1945) thành công là A. Đế quốc Anh. B. Phát xít Nhật. C. Trung Hoa Dân Quốc. D. Thực dân Pháp. Câu 23: Năm 1929, những tổ chức cộng sản nào xuất hiện ở Việt Nam? A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản  đảng. C. Tân Việt Cách mạng đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên  đoàn Câu 24: Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11­1939) quyết   định đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu? A. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật. B. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Dông Dương. C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt. D. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu. Câu 25: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển dần sang xu thế nào? A. Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột. B. Thỏa hiệp, nhân nhượng và kiềm chế đối  đầu. C. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết. D. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển. Câu 26: Năm nước thường trực của Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc gồm những quốc gia nào? A. Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc B. Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức C. Liên Xô (Nga), Mĩ, Nhật, Pháp, Trung Quốc D. Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc Câu   27:  Bản   chỉ   thị   “Nhật­Pháp   bắn   nhau   và   hành   động   của   chúng   ta”   (12­3­1945)   của   Ban   Thường vụ  Trung  ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ  thù chính của nhân dân Đông   Dương là A. thực dân Pháp và tay sai. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. phát xít Nhật và thực dân Pháp. Câu 28: Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng   Tám năm 1945 là A. tài chính. B. giặc dốt. C. nạn đói. D. giặc ngoại xâm. Câu 29: Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN   là tên viết tắt của                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. A. hiệp ước thân thiện và hợp tác. B. hiệp ước bình đẳng và thân thiện. C. hiệp ước hòa bình và hợp tác. D. hiệp ước hợp tác phát triển. Câu 30: Đâu không phải là lí do để các nước Đông Nam Á thành lập ra tổ chức ASEAN? A. Muốn hợp tác để phát triển. B. Sự xuất hiện và hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết khu vực đã cổ vũ các Đông Nam  Á. C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. D. Muốn thành lập một liên minh quân sự để chống lại ảnh hưởng của các nước lớn. Câu 31: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là A. không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu. B. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc. C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á. D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN. Câu 32:  Hội nghị  Ban Chấp hành Trung  ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 năm 1936   khẳng định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền ở Đông Dương là A. chống chiến tranh và bảo vệ hòa bình. B. chống phát xít và chống chiến tranh C. chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai. D. chống đế quốc và chống phong kiến. Câu 33: Tháng 12­1989, những người đứng đầu hai nước Mĩ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố A. chấm dứt Chiến tranh lạnh. B. không phổ biến vũ khí hạt nhân. C. bình thường hóa quan hệ. D. cắt giảm vũ khí chiến lược. Câu 34: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau tháng Tám­1945 ở nước ta là A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển. B. nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng. C. nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ. D. phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa phụ thuộc. Câu 35: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam   trong bối cảnh bị mất nước là gì? A. Các quyền dân chủ B. Ruộng đất C. Độc lập dân tộc D. Hòa bình Câu 36: Tổ chức nào lãnh đạo nhân dân  Ấn Độ  đấu tranh giành độc lập sau Chiến tranh thế  giới   thứ hai? A. Đảng Quốc dân. B. Đảng Quốc đại. C. Đảng Dân tộc. D. Đảng Dân chủ. Câu 37: Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến  tranh lạnh”? A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. Câu 38: Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên là A. Tổng bộ đặt tại Nam Kì (Việt Nam). B. Tổng bộ đặt tại Quảng Châu (Trung Quốc). C. Tổng bộ đặt tại Bắc Kì (Việt Nam). D. Kì bộ đặt tại Bắc Kì (Việt Nam). Câu 39: Phong trào dân chủ 1936­1939 ở Việt Nam là một phong trào A. chỉ có tính dân chủ. B. có tính chất dân tộc. C. không mang tính cách mạng. D. không mang tính dân tộc. Câu 40:  Từ  sau ngày 2­9­1945 đến trước ngày 6­3­1946, Đảng, Chính phủ  và Chủ  tịch Hồ  Chí   Minh chủ trương A. đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp. B. hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. C. hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp. D. đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2