intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011- Sở GD & ĐT Bình Định - Mã đề 141

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011- Sở GD & ĐT Bình Định - Mã đề 141. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2011- Sở GD & ĐT Bình Định - Mã đề 141

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC – HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2011-2012<br /> LỚP 10 CTC - MÔN THI: SINH HỌC<br /> TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Mã đề: 141<br /> I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 20 phút<br /> Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là<br /> A. các đại phân tử .<br /> B. cơ quan.<br /> C. mô. D. tế bào.<br /> Câu 2. Chọn câu có nội dung sai<br /> A. Mỗi loại enzym hoạt động tốt ở PH thích hợp<br /> B. Mỗi loại enzym chuyển hóa một loại cơ chất<br /> C. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ enzym<br /> D. Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất<br /> Câu 3. Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào ?<br /> A. Tế bào chất<br /> B. Màng nhân<br /> C. Thành tế bào<br /> D. Màng sinh chất<br /> Câu 4. Vai trò của nước trong tế bào:<br /> A. Tham gia vào cấu trúc màng sinh chất<br /> B. Môi trường cho các phản ứng sinh hóa<br /> C. Cung cấp nưng lượng cho tế bào<br /> D. Hòa tan các hợp chất lipit<br /> Câu 5. Dạng năng lượng tồn tại chủ yếu torng tế bào là<br /> A. Nhiệt năng<br /> B. Hóa năng<br /> C. Điện năng<br /> D. Cơ năng<br /> Câu 6. Bào quan thực hiện lấy CO2 thải O2 là:<br /> A. Ty thể<br /> B. Lục lạp<br /> C. Ribôxôm<br /> D. Trung thể<br /> Câu 7. Hợp chất nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân<br /> A. Saccarit<br /> B. Lipit<br /> C. Protein<br /> D. Axit nucleic<br /> Câu 8. Giới nguyên sinh bao gồm<br /> A. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.<br /> B. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.<br /> C. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .<br /> D. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.<br /> Câu 9. Chức năng nào sau đây là của phospholipit<br /> A. Cấu tạo màng sinh chất<br /> B. Xúc tác cho các phản ứng<br /> C. Điều hòa hoạt động trao đổi chất<br /> D. Bảo vệ cơ thể<br /> Câu 10. Đặc điểm của giới động vật<br /> A. Đa bào , nhân sơ , tự dưỡng<br /> B. Đa bào , nhân sơ , dị dưỡng<br /> C. Đa bào , nhân thực , tự dưỡng<br /> D. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng<br /> Câu 11. Kiểu vận chuyển các chất qua kênh protein , ngược chiều nồng độ gọi là<br /> A. Xuất bào<br /> B. Vận chuyển chủ động<br /> C. Nhập bào<br /> D. Vận chuyển thụ động<br /> Câu 12. Loại tế bào nào mà nhân chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng<br /> A. Nấm men<br /> B. Tảo đơn bào<br /> C. Vi khuẩn<br /> D. Động vật đơn bào<br /> Câu 13. Thứ tự đúng về các cấp độ tổ chức của thế giới sống:<br /> A. Phân tử- bào quan- tế bào- mô- cơ quan<br /> B. Tế bào- mô- cơ quan- cơ thể- quần thể<br /> C. Bào quan- tế bào- mô- cơ quan- quần thể<br /> D. Bào quan- tế bào- mô- cơ quan- cơ thể<br /> Câu 14. Khi enzim không được tổng hợp hoặc tổng hợp ít, hậu quả thế nào ?<br /> A. Enzim dễ bị biến đổi tính chất<br /> B. Về lâu dài, cơ chất không được sản xuất nữa.<br /> C. Enzim có khả năng mất tác dụng<br /> D. Cơ chất tích lũy gây độc cho cơ thể<br /> Câu 15. Bào quan nào trong tế bào có chứa ADN<br /> A. Riboxôm , lưới nội chất hạt<br /> B. Không bào , lưới nội chất trơn<br /> C. Bộ máy gônghi , lizôxôm<br /> D. Ty thể , lạp thể<br /> Câu 16. Những chất nào sau đây có thể khuếch tán qua lớp phospholipit kép khi có sự chênh lệch nồng độ<br /> A. Các chất có kích thước lớn<br /> B. Các chất phân cực<br /> C. Các chất không phân cực<br /> D. Các chất tan trong nước<br /> <br /> Câu 17. Phân tử nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi 3 nguyên tố C , H , O<br /> A. Saccarit , protein<br /> B. Protein , axit nucleic C. Saccarit , lipit<br /> D. Axit nucleic , lipit<br /> Câu 18. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là<br /> A. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.<br /> B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.<br /> C. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. D. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.<br /> Câu 19. Giai đoạn nào sử dụng O2 làm nguyên liệu ?<br /> A. Chuỗi chuyền electron B. Đường phân<br /> C. Chu trình Crep<br /> D. Hoạt hóa glucôzơ<br /> Câu 20. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là<br /> A. Chu trình Krebs.<br /> B. Tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat.<br /> C. Chuỗi truyền điện tử.<br /> D. Đường phân.<br /> II. Phần tự luận ( 5điểm ) Thời gian làm bài 25 phút<br /> Câu 1: ( 1 điểm )<br /> Hãy giải thích vì sao chỉ có 4 loại nucleotit ( A,T, G, X ) nhưng sinh vật rất đa dạng và rất đặc thù?<br /> Câu 2 ( 1 điểm )<br /> Hãy phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?<br /> Điểm phân biệt<br /> Hướng vận chuyển<br /> <br /> Vận chuyển thụ động<br /> <br /> Vận chuyển chủ động<br /> <br /> Nhu cầu năng lượng<br /> Câu 3 ( 1điểm )<br /> Hãy phân biệt cấu trúc và chức năng của ty thể và lục lạp<br /> Câu 4 ( 1điểm )<br /> Hãy phân biệt đường phân và chu trình Crep về nguyên liệu và sản phẩm?<br /> Đặc điểm phân biệt<br /> 1, Nguyên liệu<br /> 2, Sản phẩm<br /> <br /> Đường phân<br /> <br /> Chu trình Crep<br /> <br /> Câu 5 ( 1 điểm )<br /> Vì sao nói ATP là đồng tiền năng lượng ?<br /> <br /> -------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2