intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 402

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

99
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng “Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 402” sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 402

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 10  TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN ­NĂM HỌC 2017­2018 Thời gian làm bài: 90 phút;  (24 câu trắc nghiệm và 3 bài tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi  402 I/ TRẮC NGHIỆM (24 câu ­ 50 phút) Câu 1: Tính khoảng cách giữa hai điểm  A(3; −1) và B(−2;4). A.  26. B.  5. C.  5 2. D.  2 5. Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình  x 2 − 2 = 4 − 5 x . A.  S = { −6;1} B.  S = { −6} . C.  S = { 1} . D.  S = uuur uuur Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại  A.  Xác định số đo của góc giữa hai vectơ  AC  và  CB. A.  150o. B.  135.o C.  30o. D.  45.o Câu 4: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho hai điểm  A(5;0)  và  B(−3;7).  Tìm tọa độ điểm  C đối xứng với   điểm  B  qua điểm  A. A.  C (13; −7). B.  C (13;7). C.  C (7;7). D.  C (7; −7). Câu 5: Cho ba hàm số: y = x + x  ,  y = x x ,   y = x + 2.  Có bao nhiêu hàm số có đồ thị nhận gốc tọa  3 độ  làm tâm đối xứng? A.  1. B.  3. C.  0. D.  2. 1 1 Câu 6: Cho ba phương trình :  2 x + x − 2 = 2 + x − 2, x + = 1+ , 2x + 1 − x = 1 − x. x −1 x −1    Có bao nhiêu phương trình vô nghiệm? A.  0. B.  3. C.  1. D.  2. 1 Câu 7: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = + x. x +1 A.  D = [0; + ) \ { 1} B.  D = (0; + ). C.  D = [0; + ). D.  D = ᄀ \ { −1;1} . Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình  2 x 2 − 4 x − m = 0  có nghiệm. A.  m −2. B.  m < −2. C.  m 2. D.  m −4. r r r r Câu 9: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho hai vectơ   a = (4; k )  và  b = (2;1). Tìm số   k  để   hai vectơ   a  và  b   cùng phương. A.  k = 2. B.  k = −2. C.  k = 3. D.  k = −3. Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Phương trình  ax + b = 0 có tập nghiệm là  ? khi  a = b = 0. B. Phương trình  mx 2 + 2 x + m = 0  là phương trình bậc hai một ẩn. C. Phương trình  mx +1 = 0   có nghiệm khi  m ᄀ 0. D. Phương trình  x - m = 0  luôn có nghiệm. Câu 11: Xác định tọa độ đỉnh  I của Parabol  ( P) : y = −2 x 2 + 4 x − 3. A.  I (−1; −9). B.  I (1; −1). C.  I (1;1). D.  I (2; −3). r r Câu 12: Tính tích vô hướng của hai vectơ  a = (2;3), b = (1; −1). A.  −1. B.  1. C.  5. D.  −5. Câu 13: Cho tập hợp  B = [ − 3;3) �(−2; 4). Tính tổng tất cả các số nguyên trong tập  B. A.  0. B.  6. C.  4. D.  2.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 402
  2. Câu 14: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề  " ∃x �ᄀ , x 2 − 2 = 0" A.  ∀x �ᄀ , x 2 − 2 = 0. B.  ∃x �ᄀ , x 2 − 2 �0. C.  ∀x �ᄀ , x 2 − 2 �0. D.  ∀x �ᄀ , x 2 − 2 > 0. Câu 15: Với giá trị  nào của tham số  m thì phương trình  (m 2 − 1) x = m + 1  có vô số nghiệm. A.  m 1. B.  m = 1. C.  ∀m. D.  m = −1. Câu 16: Đồ thị hàm số  y = 2 x − 7 đi qua điểm nào sau đây? A.  N (−3; −1). B.  P (2;3). C.  M (−1; −9). D.  Q (1;5). Câu 17: Tháp nghiêng Pisa cao  56m , nghiêng  95,5độ so với mặt đất. Để ổn định tháp, một kĩ sư đề  nghị nối một đoạn cáp từ đỉnh đến một điểm trên mặt đất cách chân tháp  40m. Hỏi phải sử dụng  một đoạn cáp dài  bao nhiêu mét? ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A.  52m. B.  72m. C.  71m. D.  50m. Câu 18: Cho parabol  ( P ) : y = 2 x 2 + bx + c. Biết  ( P) có trục đối xứng là  đường thẳng  x = −2  và cắt  trục tung tại điểm có tung độ bằng  −3. Tính  b + c. A.  b + c = −5. B.  b + c = 1. C.  b + c = 5. D.  b + c = 11. Câu 19: Cho tam giác  ABC  có  AB = 16, AC = 20,  đường trung tuyến  BN bằng  10. Tính diện tích  S của tam giác ABC . A.  S = 9216. B.  S = 96. C.  S = 48. D.  S = 2304. Câu 20: Có bao nhiêu giá trị  m  nguyên thuộc nửa khoảng  (0;10] để phương trình  x − 2 x − 3 = m 2 có hai nghiệm? A.  5. B.  8. C.  7. D.  6. Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A.  y = −2 − x . B.  y = 1 − x . x 1 -2 2 C.  y = 2 + x . D.  y = x − 2. -2 uuur uuur Câu 22: Cho  ∆ABC có  N  là trung điểm  AC . Vectơ nào sau đây bằng  2NB − CB ? uuur uuur uuur uuur A.  AB. B.  BC . C.  BA. D.  NC. Câu 23: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi  240 mét. Người ta làm một lối đi xung quanh (thuộc  đất vườn) rộng  1 mét, diện tích còn lại để trồng trọt là  3264m 2 . Tính kích thước (các cạnh) của khu  vườn đó. A.  105m  và 35m. B.  100m  và 40m. C.  70m  và 50m. D.  90m  và 50m. Câu 24: Cho hình bình hành   ABCD  có  G  là trọng tâm của  ∆ACD. uuur uuur uuur uuur  Biết  GA + GC + 3GD = mBG , tìm số  m. 2 2 A.  m = 1. B.  m = . C.  m = − . D.  m = −1. 3 3 II. TỰ LUẬN (3 bài ­ 40 phút) Bài 1 (2 điểm) : Giải các phương trình sau  :  a/  2 x + 2 = x − 3.        b/  x 2 − 3 x − 2 − 4 = 0.                                                                                 − x 2 + 4 x + 1  khi  x 0  Bài  2 (1 điểm) :  Cho hàm số y = f ( x) = .  − x + 1           khi  x < 0       a/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = f ( x)  trên nửa khoảng [ 0; + ) .           b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình  f ( x) = m  có ba nghiệm phân biệt.                                                     Trang 2/2 ­ Mã đề thi 402
  3. Bài 3 (1 điểm) :  Cho hình thang vuông  ABCD  có đường cao  AD = a,  đáy lớn  CD = 3a, đáy nhỏ  AB = a.   uuur uuur uuur uuur uuur     a/ Chứng minh :  AC = AD + 3AB.               b/ Tính tích vô hướng  AC .BD ­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/2 ­ Mã đề thi 402
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2