intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  4<br /> <br /> <br /> <br /> A.  \ 4;1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> là<br /> C. <br /> <br /> B. 4;1<br /> <br /> D. 4;1<br /> <br /> Câu 2: Khối cầu (S) bán kính bằng 3cm có thể tích là<br /> A. 108 cm 3<br /> <br />  <br /> <br /> B. 10 cm 3<br /> <br /> D. 36 cm3<br /> <br /> C. 9(cm3 )<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 3: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết mặt<br /> bên là tam giác đều.<br /> A. VS.ABCD <br /> <br /> 2 2a3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. VS.ABCD  2a<br /> <br /> C. VS.ABCD <br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D. VS.ABCD <br /> <br /> 2a3<br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích<br /> xung quanh của hình trụ<br /> A. 72cm 2<br /> <br /> B. 64cm 2<br /> <br /> C. 32cm 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. 16cm 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 3- x là:<br /> A. D  (;3)<br /> <br /> <br /> <br /> B. D  ;3<br /> <br /> <br /> <br /> C. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> D. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  1 là<br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 7: Tiệm cận ngang của hàm số y <br /> A. y  2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> C. y  2  0<br /> <br /> D. x   3<br /> <br /> 2x  1<br /> x  3 là<br /> <br /> B. x  3  0<br /> <br /> Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 x  3 tại điểm có hoành độ x0  1 là?<br /> A. y  2 x  14<br /> <br /> B. y  2 x  5<br /> <br /> C. y  2 x  5<br /> <br /> D. y  2 x  7<br /> <br /> Câu 9: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1 x  x  3 lần lượt là M, m. Khi đó<br /> M + m bằng<br /> B. 2 2<br /> C. 2  2 2<br /> D. 2<br /> A. 4  2 2<br /> Câu 10: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br /> <br /> A. y  x 3  2 x  3<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  x  2<br /> <br /> C. y   x 3  x  1<br /> <br /> D. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> x 4  2 x 2  m  0 có hai nghiệm?<br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> m  0<br /> <br /> A. <br /> m  1<br /> <br />  m  1<br /> <br />  m  1<br /> <br /> B. <br /> m  0<br /> <br />  m  1<br /> <br /> C. <br /> m  0<br /> <br /> D. <br /> m  0<br /> <br /> Câu 12: Người ta cần lắp đặt một đường ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A trên bờ biển đến giàn<br /> khoan ở vị trí B trên biển cách bờ khoảng cách BH là 5km. Khoảng cách từ A đến H là 10km. mỗi km lắp<br /> đường ống trên bờ hết 15 triệu, còn ở dưới biển hết 30 triệu. Hỏi điểm C trên bờ cách A bao nhiêu km để<br /> khi lắp đặt đường ống từ A qua C rồi đến B ít tốn kém nhất?<br /> ( Lấy kết quả gần đúng nhất)<br /> B<br /> <br /> 5km<br /> C<br /> <br /> H<br /> <br /> A<br /> <br /> 10km<br /> <br /> A. 7 km<br /> <br /> B. 3 km<br /> <br /> C. 4,5 km<br /> <br /> D. 5,5 km<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 13: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y   x3  ( m  2) x 2  m(m  3) x  nghịch biến trên<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> khoảng 1; <br /> 4  m  9<br /> <br /> A. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> m  4<br /> <br /> C. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 (2 x  1)  log 5 (5  x) là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. vô số<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 15: Một khối nón có bán kính đáy là r  4cm , đường sinh là l  52cm Tính thể tích của khối nón<br /> A. 96cm 3<br /> <br /> B. 32cm 3<br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình<br /> <br /> C. 100cm 3<br /> <br /> 1<br /> 54x 3<br /> <br /> D. 16 52cm3<br /> <br />  5 là:<br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> Câu 17: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. y   x 3  3 x  2<br /> <br /> B. y  x 3  4 x  3<br /> <br /> C. y  x 3  3 x  2<br /> <br /> D. y   x 3  4 x  3<br /> <br /> Câu 18: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:<br /> A.  0;3<br /> <br /> B.  3;0 <br /> <br /> C. 1; 4 <br /> <br /> D.  4;1 .<br /> <br /> Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S.ABC biết SA  a 3 , tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  4a<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  1 và song song với đường thẳng y  9 x  1 có<br /> phương trình là<br /> A. y  9 x; y  9 x  3<br /> <br /> B. y  9 x  6; y  9 x  5<br /> <br /> C. y  9 x  6; y  9 x  26<br /> <br /> D. y  9 x  5; y  9 x  7<br /> <br /> Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có SA  (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC  a 2 . Biết<br /> rằng SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> A. VS.ABC <br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> B. VS.ABC <br /> <br /> Câu 22: Thu gọn biểu thức a3 3 . a 3<br /> A. a<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. a<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> C. VS.ABC <br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> D. VS.ABC <br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> ta được<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) x  ( ) 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A. ; 2<br /> <br /> B. 2; <br /> <br /> C. ; 2<br /> <br /> D. 2; <br /> <br /> Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa hai mặt<br /> phẳng A' BC và  ABC  bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. a 3<br /> <br /> B. 4a 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D. 2a 3<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên hợp với đáy một<br /> góc 600 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là?<br /> A.<br /> <br /> 8 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> Câu 26: Một khối cầu có thể tích V <br /> <br /> C.<br /> <br /> 14 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> 3 3<br />  a thì có bán kính là?<br /> 2<br /> <br /> a 3<br /> a 3<br /> a<br /> a<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 27: Một miếng bánh hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 16 cm, chiều cao bằng 24 cm.<br /> <br /> A.<br /> <br /> người ta muốn cắt miếng bánh này để được một miếng bánh hình tròn xoay có đỉnh là tâm đường ngoại<br /> tiếp ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp của thiết diện cắt SABCD bởi mặt phẳng song song với mặt đáy<br /> ABCD. Hỏi người ta có thể cắt một miếng bánh như thế có thể tích lớn nhất là bao nhiêu ?( Lấy kết quả<br /> gần đúng nhất)<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. 385,5 cm 3<br /> <br /> B. 395,5 cm 3<br /> <br /> C. 265,2 cm 3<br /> <br /> D. 238,3 cm 3<br /> <br /> Câu 28: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A. ( ;0) và 2;<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> B. (0;2)<br /> <br /> <br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> D. R .<br /> <br /> Câu 29: Hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> thì m bằng:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 30: Số giao điểm của đường cong y  x3  x 2  5 x  3 và đường thẳng y  x  2 là?<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> Câu 31: Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai:<br /> A. loga<br /> <br /> 1<br />   loga b<br /> b<br /> <br /> C. loga b <br /> <br /> B. loga b.logb c  loga c<br /> <br /> 1<br /> logb a<br /> <br /> D. loga c <br /> <br /> <br /> <br /> logb a<br /> logb c<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  2 là<br /> A. 1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> x<br /> x<br /> Câu 33: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 4  3.2  m  0 có nghiệm thuộc  0;2<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> B.   m  4<br /> C.   m  4<br />  m 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 34: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> A. <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y’<br /> y<br /> <br />  2<br /> - 0 +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0+<br /> -2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. y  x 4  3x 2  2 x  2<br /> <br /> B. y  x 4  4 x 2  x  2<br /> <br /> C. y  x 3  3 x 2  2 x  2<br /> <br /> D. y  x 4  4 x 2  2<br /> <br /> Câu 35: Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2  (m  1) x  1 đạt cực tiểu tại x  2<br /> A. m   13<br /> 5<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2