intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 208<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y  log 3- x là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. D  ;3<br /> <br /> B. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> D. D  ( ;3)<br /> <br /> Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 x  3 tại điểm có hoành độ x0  1 là?<br /> A. y  2 x  5<br /> <br /> B. y  2 x  14<br /> <br /> C. y  2 x  5<br /> <br /> D. y  2 x  7<br /> <br /> Câu 3: Một khối nón có bán kính đáy là r  4cm , đường sinh là l  52cm Tính thể tích của khối nón<br /> A. 96cm 3<br /> <br /> B. 32cm 3<br /> <br /> C. 100cm 3<br /> <br /> D. 16 52cm3<br /> <br /> Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình<br /> <br /> x 4  2 x 2  m  0 có hai nghiệm ?<br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> m  0<br /> m  1<br /> <br /> A. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> B. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. <br /> <br /> A. 3<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> Câu 6: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 5: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  1 là<br /> <br /> A. y   x 3  3 x  2<br /> <br /> B. y  x 3  3 x  2<br /> <br /> C. y  x 3  4 x  3<br /> <br /> D. y   x 3  4 x  3<br /> <br /> Câu 7: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1 x  x  3 lần lượt là M, m. Khi đó<br /> M + m bằng<br /> A. 2 2<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 4  2 2<br /> <br /> D. 2  2 2<br /> <br /> C. ; 2<br /> <br /> D. ; 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) x  ( ) 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A. 2; <br /> <br /> B. 2; <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 9: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y’<br /> <br />  2<br /> - 0 +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> 0+<br /> <br /> <br /> -2<br /> <br /> A. y  x 4  4 x 2  2<br /> <br /> B. y  x 3  3 x 2  2 x  2<br /> <br /> C. y  x 4  3x 2  2 x  2<br /> <br /> D. y  x 4  4 x 2  x  2<br /> <br /> Câu 10: Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai:<br /> A. loga b <br /> C. loga<br /> <br /> 1<br /> logb a<br /> <br /> B. loga b.logb c  loga c<br /> <br /> 1<br />   loga b<br /> b<br /> <br /> D. loga c <br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3x  4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 4;1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> logb a<br /> logb c<br /> <br /> là<br /> C.  \ 4;1<br /> <br /> B. 4;1<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 12: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y   x3  ( m  2) x 2  m( m  3) x  nghịch biến trên<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> khoảng 1; <br /> 4  m  9<br /> <br /> A. <br /> m  5  5<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> Câu 13: Thu gọn biểu thức a3 3 . a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> m  4<br /> <br /> C. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> C. a 6<br /> <br /> D. a 2<br /> <br /> ta được<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. a<br /> <br /> B. a 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  2 là<br /> A. 1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có SA  (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC  a 2 . Biết<br /> rằng SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> A. VS.ABC <br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> B. VS.ABC <br /> <br /> Câu 16: Một khối cầu có thể tích V <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B. x   3<br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> D. VS.ABC <br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> 3 3<br />  a thì có bán kính là?<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Tiệm cận ngang của hàm số y <br /> A. y  2<br /> <br /> C. VS.ABC <br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> 2x  1<br /> x  3 là<br /> <br /> C. x  3  0<br /> <br /> D. y  2  0<br /> <br /> Câu 18: Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2  ( m  1) x  1 đạt cực tiểu tại x  2<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> C. m   13<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 và song song với đường thẳng y  9 x  1 có<br /> phương trình là<br /> A. y  9 x; y  9 x  3<br /> <br /> B. y  9 x  6; y  9 x  5<br /> <br /> C. y  9 x  6; y  9 x  26<br /> <br /> D. y  9 x  5; y  9 x  7<br /> <br /> Câu 20: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết mặt<br /> bên là tam giác đều.<br /> A. VS.ABCD <br /> <br /> 2 2a3<br /> 3<br /> <br /> B. VS.ABCD <br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> C. VS.ABCD <br /> <br /> 2a3<br /> 3<br /> <br /> D. VS.ABCD  2a3<br /> <br /> Câu 21: Người ta cần lắp đặt một đường ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A trên bờ biển đến giàn<br /> khoan ở vị trí B trên biển cách bờ khoảng cách BH là 5km. Khoảng cách từ A đến H là 10km. mỗi km lắp<br /> đường ống trên bờ hết 15 triệu, còn ở dưới biển hết 30 triệu. Hỏi điểm C trên bờ cách A bao nhiêu km để<br /> khi lắp đặt đường ống từ A qua C rồi đến B ít tốn kém nhất ? ( Lấy kết quả gần đúng nhất)<br /> B<br /> <br /> 5km<br /> H<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> 10km<br /> <br /> A. 5,5 km<br /> <br /> B. 7 km<br /> <br /> C. 4,5 km<br /> <br /> D. 3 km cm 3<br /> <br /> Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:<br /> A.  0;3<br /> <br /> B.  3;0 <br /> <br /> Câu 23: Số nghiệm của phương trình<br /> A. 3<br /> <br /> 1<br /> 4x 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 1; 4 <br /> <br /> D.  4;1 .<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br />  5 là:<br /> <br /> Câu 24: Hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> thì m bằng:<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 25: Một miếng bánh hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 16 cm, chiều cao bằng 24 cm<br /> <br /> .<br /> người ta muốn cắt miếng bánh này để được một miếng bánh hình tròn xoay có đỉnh là tâm đường ngoại<br /> tiếp ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp của thiết diện cắt SABCD bởi mặt phẳng song song với mặt đáy<br /> ABCD. Hỏi người ta có thể cắt một miếng bánh như thế có thể tích lớn nhất là bao nhiêu ?( Lấy kết quả<br /> gần đúng nhất)<br /> A. 238,3 cm 3<br /> <br /> B. 385,5 cm 3<br /> <br /> C. 265,2 cm 3<br /> <br /> D. 395,5 cm 3<br /> <br /> Câu 26: Số giao điểm của đường cong y  x3  x 2  5 x  3 và đường thẳng y  x  2 là?<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 27: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A. ( ;0) và 2;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. (0;2)<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> C.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> D. R .<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S.ABC biết SA  a 3 , tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  4a<br /> <br /> 2a3 3<br /> 2a3 3<br /> 2a3 3<br /> a3 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 13<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 29: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br /> A.<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> B. y   x 3  x  1<br /> <br /> C. y  x 3  3 x 2  x  2<br /> <br /> D. y  x 3  2 x  3<br /> <br /> Câu 30: Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích<br /> xung quanh của hình trụ<br /> A. 64cm 2<br /> <br /> B. 16cm 2<br /> <br /> C. 32cm 2<br /> <br /> D. 72cm 2<br /> <br /> Câu 31: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên hợp với đáy một<br /> góc 600 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là?<br /> A.<br /> <br /> 5 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 14 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> x<br /> x<br /> Câu 32: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 4  3.2  m  0 có nghiệm thuộc  0;2<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> 9<br />  m 4<br /> B.   m  4<br /> C.   m  4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 33: Khối cầu (S) bán kính bằng 3cm có thể tích là<br /> A. <br /> <br /> A. 9(cm3 )<br /> <br /> B. 36 cm 3<br /> <br />  <br /> <br /> C. 108 cm3<br /> <br />  <br /> <br /> D. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> D. 10 cm3<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 (2 x  1)  log 5 (5  x) là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. vô số<br /> '<br /> <br /> '<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> '<br /> <br /> Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa hai mặt<br /> phẳng A' BC và  ABC  bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' là<br /> <br /> <br /> <br /> A. a 3<br /> <br /> <br /> <br /> B. 4a 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D. 2a 3<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 208<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2