intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 486<br /> <br /> Câu 1: Nghiệm của phương trình log 4 ( x  1)  1 là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình<br /> <br /> x 4  2 x 2  m  0 có hai nghiệm?<br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> m  0<br /> m  1<br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> A. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> B. <br /> <br /> C. <br /> <br />  m  1<br /> m  0<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 3: Một khối nón có bán kính đáy là r  4cm , đường sinh là l  52cm Tính thể tích của khối nón<br /> A. 32cm3<br /> <br /> B. 100cm 3<br /> <br /> C. 96cm 3<br /> <br /> D. 16 52cm3<br /> <br /> Câu 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 (2 x  1)  log 5 (5  x) là<br /> A. 3<br /> <br /> B. vô số<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 5: Số giao điểm của đường cong y  x  x  5 x  3 và đường thẳng y  x  2 là?<br /> 3<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 2<br /> x<br /> <br /> D. 1<br /> x<br /> <br /> Câu 6: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 4  3.2  m  0 có nghiệm thuộc  0;2<br /> <br /> 9<br /> 9<br />  m 4<br /> C.   m  4<br /> 4<br /> 4<br /> 2x  1<br /> Câu 7: Tiệm cận ngang của hàm số y <br /> x  3 là<br /> A. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> B. y  2  0<br /> <br /> A. x   3<br /> <br /> C. y  2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 9<br />  m 4<br /> 4<br /> <br /> D. x  3  0<br /> <br /> Câu 8: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> B. y   x 3  x  1<br /> <br /> C. y  x 3  3 x 2  x  2<br /> <br /> D. y  x 3  2 x  3<br /> <br /> Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC . A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC= 2a, góc giữa hai mặt<br /> phẳng A' BC và  ABC  bằng 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 486<br /> <br /> A. a 3<br /> <br /> B. 4a 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> D. 2a 3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  2 là<br /> A. 0<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> Câu 11: Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai:<br /> B. loga<br /> <br /> A. loga b.logb c  loga c<br /> C. loga b <br /> <br /> 1<br /> logb a<br /> <br /> 1<br />   loga b<br /> b<br /> <br /> D. loga c <br /> <br /> logb a<br /> logb c<br /> <br /> Câu 12: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1 x  x  3 lần lượt là M, m. Khi đó<br /> M + m bằng<br /> A. 2  2 2<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 4  2 2<br /> Câu 13: Khối cầu (S) bán kính bằng 3cm có thể tích là<br /> A. 9(cm3 )<br /> <br /> B. 36 cm 3<br /> <br /> C. 108 cm3<br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> D. 10 cm3<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 14: Tìm m để hàm số y  x3  mx 2  (m  1) x  1 đạt cực tiểu tại x  2<br /> A. m   1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m   13<br /> 5<br /> <br /> Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  1 và song song với đường thẳng y  9 x  1 có<br /> phương trình là<br /> A. y  9 x; y  9 x  3<br /> <br /> B. y  9 x  5; y  9 x  7<br /> <br /> C. y  9 x  6; y  9 x  5<br /> <br /> D. y  9 x  6; y  9 x  26<br /> <br /> Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y’<br /> y<br /> <br />  2<br /> - 0 +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> 0+<br /> -2<br /> <br /> <br /> <br /> A. y  x3  3 x 2  2 x  2<br /> <br /> B. y  x 4  4 x 2  2<br /> <br /> C. y  x 4  3 x 2  2 x  2<br /> <br /> D. y  x 4  4 x 2  x  2<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 17: Hàm số y  x  2  m  1 x  m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> <br /> thì m bằng:<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 18: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 486<br /> <br /> A. y  x 3  4 x  3<br /> <br /> B. y   x 3  3 x  2<br /> <br /> Câu 19: Số nghiệm của phương trình<br /> A. 3<br /> <br /> 1<br /> 4x 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. y  x 3  3 x  2<br /> <br /> D. y   x 3  4 x  3<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 2<br /> <br />  5 là:<br /> <br /> Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  5 x  3 tại điểm có hoành độ x0  1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> là?<br /> A. y  2 x  7<br /> <br /> B. y  2 x  14<br /> <br /> C. y  2 x  5<br /> <br /> D. y  2 x  5<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình ( ) x  ( ) 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A. 2; <br /> <br /> B. ; 2<br /> <br /> C. 2; <br /> <br /> D. ; 2<br /> <br /> Câu 22: Người ta cần lắp đặt một đường ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A trên bờ biển đến giàn<br /> khoan ở vị trí B trên biển cách bờ khoảng cách BH là 5km. Khoảng cách từ A đến H là 10km. mỗi km lắp<br /> đường ống trên bờ hết 15 triệu, còn ở dưới biển hết 30 triệu. Hỏi điểm C trên bờ cách A bao nhiêu km để<br /> khi lắp đặt đường ống từ A qua C rồi đến B ít tốn kém nhất ?<br /> ( Lấy kết quả gần đúng nhất)<br /> B<br /> <br /> 5km<br /> H<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> 10km<br /> <br /> A. 5,5 km<br /> B. 7 km<br /> C. 3 km<br /> D. 4,5 km<br /> Câu 23: Một miếng bánh hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 16 cm, chiều cao bằng 24 cm<br /> <br /> .<br /> người ta muốn cắt miếng bánh này để được một miếng bánh hình tròn xoay có đỉnh là tâm đường ngoại<br /> tiếp ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp của thiết diện cắt SABCD bởi mặt phẳng song song với mặt đáy<br /> ABCD. Hỏi người ta có thể cắt một miếng bánh như thế có thể tích lớn nhất là bao nhiêu ?( Lấy kết quả<br /> gần đúng nhất)<br /> A. 238,3 cm 3<br /> <br /> B. 385,5 cm 3<br /> <br /> C. 265,2 cm 3<br /> <br /> D. 395,5 cm 3<br /> <br /> Câu 24: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> B. (0;2)<br /> <br /> C. ( ;0) và 2;<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. R .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 25: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y   x3  ( m  2) x 2  m( m  3) x  nghịch biến trên<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> khoảng 1; <br /> A. m  4<br /> <br /> m  4<br /> <br /> B. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> 4  m  9<br /> <br /> D. <br /> m  5  5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x là:<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 486<br /> <br /> A.  0;3<br /> <br /> B. 1; 4 <br /> <br /> Câu 27: Thu gọn biểu thức a3 3 . a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> C.  4;1 .<br /> <br /> D.  3;0 <br /> <br /> C. a 6<br /> <br /> D. a 2<br /> <br /> ta được<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. a<br /> <br /> A. a 2<br /> <br /> <br /> B. D  3;  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Tập xác định của hàm số y  log 3- x là:<br /> A. D  (;3)<br /> <br /> <br /> <br /> C. D  3; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D  ;3<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên hợp với đáy một<br /> góc 600 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là?<br /> A.<br /> <br /> 5 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 2 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 14 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S.ABC biết SA  a 3 , tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  4a<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a3 3<br /> 13<br /> <br /> Câu 31: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết mặt<br /> bên là tam giác đều.<br /> A. VS.ABCD <br /> <br /> 2 2a3<br /> 3<br /> <br /> B. VS.ABCD <br /> <br /> 2a3<br /> 3<br /> <br /> C. VS.ABCD <br /> <br /> Câu 32: Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  4<br /> <br /> <br /> <br /> A. <br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. VS.ABCD  2a3<br /> <br /> là<br /> C.  \ 4;1<br /> <br /> B. 4;1<br /> <br /> Câu 33: Một khối cầu có thể tích V <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D. 4;1<br /> <br /> 3 3<br /> a thì có bán kính là?<br /> 2<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích<br /> xung quanh của hình trụ<br /> A. 64cm 2<br /> <br /> B. 16cm 2<br /> <br /> C. 32cm 2<br /> <br /> D. 72cm 2<br /> <br /> Câu 35: Cho khối chóp S.ABC có SA  (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC  a 2 . Biết<br /> rằng SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> A. VS.ABC <br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> B. VS.ABC <br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> C. VS.ABC <br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> D. VS.ABC <br /> <br /> a3<br /> 6<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 486<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2