intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 132 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trường Chinh - Mã đề 132

  1.     SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1  TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH  MÔN TOÁN – KHỐI 12       NĂM HỌC 2017 ­ 2018      Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút;                                        (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tìm tập xác định của  y = log 2 x − x − 6 2 ( ) A.  ( −�; −2] �[ 3; +�) B.  ( −2;3) C.  [ −2;3] D.  ( −�; −2 ) �( 3; +�) Câu 2: Cho hàm số  y = ax3 + bx2 + cx + d ( a 0) . Hàm số đồng biến trên R khi: A.  y `> 0,∀x R B.  y `< 0,∀x R C.  y ` 0,∀x R D.  y ` 0,∀x R Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên: x −            1                          3                        + y’             −        0             +           0            − y +                                     1 1               −                                                 − 3 Khẳng định nào sau đây là dúng ? A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 1 C. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng  − D. Hàm số có hai điểm cực trị 3 x 1 Câu 4: Tâp nghiêm cua bât  ph ̣ ̣ ̉ ́ ương trinh ̀ 2x 2  la:̀ 4 2 2 A.  ; B.  ; C.  0; \ 1 D.  ;0 3 3 5x Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số  y  và  y x 1 ? x 1 A.  1 B.  3 C.  2 D. 0 Câu 6: Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là: A. 26 B. 24 C. 8 D. 16 1 − 2x Câu 7: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  ? x−2 A.  x = 1 B.  y = −2 C.  y = 1 D.  x = −2 Câu 8: Hàm số  y = x 4 − 3x2 + 2 mấy cực trị ? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 9: Hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y =  log2 x B. y =  log 3 x C. y =  logπ x D. y =  log e x π 1/5
  2. 1 2x Câu 10: Phương trình  128  có nghiệm x bằng: A. ­5 B. ­7 C. ­8 D. ­6 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình::  log2 ( 3x − 2) > log2 ( 6 − 5x )  là: �1 � � 6� A.  � ;3� B.  ( −3;1) C. (0; + ) D.  � 1; � �2 � � 5� Câu 12: Nếu  log a x = 2 log a b − log a c + 1  thì x bằng ab 2 b2 A.  b 2 − c + 1 B.  C.  ab 2 D.  +1 c c Câu 13: Cho hàm số   y = ax + bx + c ( a 0 )  có bảng biến thiên như  hình bên. Khẳng định nào  4 2 sau đây đúng? A.  a < 0; b 0 B.  a > 0; b 0 C.  a < 0; b 0 D.  a > 0; b 0 Câu 14: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 1 mặt  phẳng y Câu 15: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên : Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là: A. 1 B. 4 x C. ­4 D. 0 Câu 16: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình  f ( x) + 2m + 1 = 0  có 2  nghiệm   phân   biệt. A.  m = −1; m = 1 B.  m > −1 C.  m = 1; m = −3 D.  m = 0; m = 4 1 Câu   17:  Cho   a, b, c   là   các   số   thực   dương   khác   1   và   abc 1 .   Biết   log a 3 = 2 ,   log b 3 =   và  4 2 log abc 3 = . Tính  log c 3 . 15 1 1 A. 3 B.  C.  D. 2 3 2 2/5
  3. Câu 18: Đồ thị hàm số   y = x + 4x + ( 2m − 1) x + 2  cắt đường thẳng y=2x+1 tại điểm có tung độ  3 2 bằng 3. Khi đó, m bằng mấy ? 3 −3 A.  m = −2 B. m=1 C.  m = D.  m = 2 2 Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x−4 A.  y = x3 − 6 x 2 B.  y = C.  y = x 2 − 3x + 2 D.  x−2 y = x4 − 2x2 + 3 Câu 20: Cho  0 < a 1 . Chọn một đẳng thức đúng: 1 A.  2 log a x = log a ( 2 x ) C.  log a x 2 = 2 log a x D.  log a x = 2log a x 2 B.  log a x 2 = log a x 2 1 Câu 21: Phương trình  log 5 ( x + 10 ) = log 1  có nghiệm x =a, Khi đó đường thẳng  y = ax + 1  đi  5 5 qua điểm nào trong các điểm sau đây? A.  ( 4; −1) B.  ( 2;3)          C.  ( −1; −14 )      D.  ( −3;5 ) Câu 22: Cho số a dương khác 1. Công thức đạo hàm nào sau đây sai ? A.  ( e x ) = e x ( ) C.  ( a x ) = a x −1 1 , D.  ( lnx) = , , , B.  x a = a.x a −1 x Câu 23: Phương trình 42x+5 =22­x có nghiệm là: 5 2 C. 2 D.  8 − A.  8 B.  3 5 Câu 24: Hàm số  y = − x 3 − 3x + 2 A. Đồng biến trên R B. Không đổi trên khoảng  ( −1;1) C. Đồng biến trên khoảng  ( −1;1) D. Nghịch biến trên R Câu 25: Đồ thị hàm số  y = a x  luôn đi qua điểm nào sau đây: A.  ( 1;0) B.  ( 1;1) C.  ( 1;a ) D.  ( a;1) 2x + m = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 26: Cho hàm số  y =  (m là tham số) thỏa  maxy x +1 [0;1] A.  m > 3 B.  m < −1 C.  −1 < m < 1 D.  1 m < 3 Câu 27: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y x4 4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 4x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. 4 A.  2 m 6 B.  2 m 6 C.  0 m 4 D.  0 m 4 2 -2 2 b c - 2 O 2 1 1  khi: Câu 28:  3 3 -2 A.  b c B.  b c C.  b c D.  b c x +1 Câu 29: Đồ  thị  của  hàm  số  y =  có bao nhiêu tiệm cận? x + 2x − 3 2 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 30: Xét hàm số  y = ax 4 + bx 2 + c,  a 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số luôn có ba cực trị. B. Hàm số luôn đồng biến trên R. 3/5
  4. C. Hàm số luôn có ít nhất một cực trị. D. Hàm số có thể không có cực trị. Câu 31: Số nghiệm của phương trình:  9x + 6x = 2.4x  là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 32: Viết dưới dạng lũy thừa của  3 x 2 (x > 0) là 3 2 A.  x 2 B.  x 6 C.  x 3 D.  x 5 Câu 33: Tâp nghiêm cua ph ̣ ̣ ̉ ̀ log 4 x log 4 ( x 3) 1  la:̀ ương trinh  A.  3 B.  2;5 C.  1 D.  { −4;1} Câu 34: Cho hình chóp S.ABC với  SA SB, SB SC , SC SA ,  SA a, SB b, SC c . Thể  tích  khối chóp S.ABC bằng : 1 1 1 2 A.  abc B.  abc C.  abc D.  abc 6 3 9 3 mx − 1 Câu 35: Định m để hàm số  y =   luôn giảm trên từng khoảng xác định. 2x + m A.  m ᄀ ( B.  m � −�; − 2 � 2; +� ) ( ) C.  m �� ( D.  − 2; 2 ) Câu 36: Tập nghiệm của phương trình  x = 3log3 x  là: A.  ᄀ B.  [ 0; + ) C.  ( 0; + ) D.  ᄀ \ { 0} Câu 37: Diện tích mặt cầu có đường kính 2R là A.  S = 2π R 2 B.  S = 4π R 2 C.  S = π R 2 D.  S = 3π R 2 1 Câu 38: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là  V = B.h (B là diện tích đáy; h là  3 chiều cao) A. Khối lăng trụ B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp  chữ nhật Câu   39:  Cho   hình   chóp   S.ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   cân   tại   A,  ᄀ AB = a,BAC = 300 , SB ^ ( ABC )  và  SB = 2a.  Tìm thể tích của khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 3 2 6 Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC và E là điểm đối   xứng của B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa   V1 diện chứa đỉnh A có thể tích  V1  , khối đa diện chứa B có thể tích  V2 . Khi đó, tỉ số   bằng: V2 11 3 7 9 A.  B.  C.  D.  7 4 11 16 y Câu 41: Hình bên là đồ thị của hàm số: 4 A. y = x4 + 3x2 + 4 B. y = – x3 – 3x2 + 4 C. y = – x3 + 3x2 + 4 D. y = x3 – 3x2 + 4 2 -4 -2 2 4 x -2 Hình 3 4/5
  5. Câu 42: Đường cao hình chóp tứ giác đều S.ABCD (với O tâm của đáy) là A. SO B. SA C. SB D. SC Câu 43: Đạo hàm của hàm số  y = 10 2 x − 7  là: A.  102 x−7 B.  102 x−7.ln10 C.  2.102 x−7.ln10 D.  2.102 x−7 Câu 44:  Cho khối chóp S.ABCD có SA (ABCD),   SA = 2a   và ABCD là hình vuông cạnh   a .  Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 2 A.  R = a B.  R = 2a C.  R = 2a D.  R = a 2 Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm ,thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung  quanh của hình trụ bằng : A.  16πcm2 B.  64πcm2 C.  32πcm2 D.  24πcm2 Câu 46: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2cm, AC = 3cm. Thể tích khối nón tạo thành khi   quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng: A.  6π B.  18π C.  4π D.  36π Câu 47: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  20π  và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ  là A.  12π . B.  16π . C.  20π . D.  25π . Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số  y = ( 1 − x ) . −5 A.  R \ { 1} B.  ( − ;1) C. R D.  ( 1; + ) 3 Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = + x   là: 3x + 1 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 50:  Gọi   x1 ; x2 ( x1 < x2 )   là các nghiệm của phương trình   2.4 x − 5.2 x + 2 = 0 .  Khi đó hiệu  x2 − x1 bằng 3 A. 2 B. 0 C. ­2 D.  2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2