intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2012 - THCS Võ Thị Sáu

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:137

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2012 - THCS Võ Thị Sáu dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2012 - THCS Võ Thị Sáu

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> Trường THCS Võ Thị Sáu<br /> GV: Phan Thị Mỹ Dung<br /> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN VẬT LÝ 9( NH 2012-2013)<br /> <br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> Tông<br /> Vận dụng cao Cộng<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> (nội dung, chương…)<br /> <br /> TNKQ<br /> Định luật Ôm<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> C5<br /> <br /> 2c<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2,0<br /> , 2a<br /> <br /> C1<br /> <br /> ,0<br /> <br /> ...3<br /> <br /> 2d<br /> 1<br /> <br /> 0,5, 1,5<br /> <br /> 1,0 2<br /> <br /> 2b<br /> <br /> Công Suất điện<br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> Định luật Jun-Len-xơ<br /> <br /> 3,0<br /> ...<br /> <br /> C2<br /> 0,5<br /> <br /> C3<br /> <br /> C4<br /> 0,5<br /> <br /> Lực điện từ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> \<br /> Đoạn mạch nối tiếp,<br /> đoạn mạch song song<br /> <br /> Điện trở, Biến trở 0,5<br /> <br /> TL<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> C6<br /> <br /> 1,5<br /> 2,0<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br /> TOÅNG SOÁ CAÂU<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> TOÅNG SOÁ ÑIEÅM<br /> 1,5<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 15% 20%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 11câu<br /> 100<br /> <br /> 2,5 10điểm<br /> 25%<br /> <br /> Trường THCS Võ Thị Sáu<br /> Họ và Tên : ...................................<br /> Lớp :…...........................................<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013)<br /> MÔN : VẬT LÝ 9<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> Chữ ký Giám thị :<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Số BD : .............Phòng : .................<br /> I. TRẮC NGHIỆM 3 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất<br /> .Câu 1: Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc song song với nhau, trong đó R 1= 20Ω , R2 = R3 = 10Ω .<br /> Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ là:<br /> A. 15Ω<br /> B. 30Ω<br /> C. 4Ω<br /> D. 0,25Ω<br /> Câu 2: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có diện điện trở là 8Ω được gập đôi thành<br /> một dây dẫn mới có chiều dài l/2 điện trở của dây dẫn mới này là:<br /> A. 4Ω<br /> B. 8Ω<br /> C. 6Ω<br /> D. 2Ω<br /> Câu 3: Khi dịch chuyển con chạy của biến trở thì đại lượng nào sau đây thay đổi:<br /> A. Điện trở suất của chất làm dây biến trở<br /> C. Điện trở của biến trở<br /> B. Tiết diện của dây làm biến trở<br /> D. Cả Avà B<br /> Câu 4: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là<br /> 500mA. Công suất têu thụ của bóng đèn sẽ là:<br /> A. P = 24W<br /> B. P = 6000W<br /> C. P = 6W<br /> D. P = 600W<br /> Câu 5: Hệ thức của định luật Ôm là :<br /> <br /> A.<br /> <br /> R=<br /> <br /> U<br /> I<br /> <br /> B. I = U<br /> <br /> R<br /> <br /> C .I = R<br /> U<br /> <br /> D. U= I<br /> <br /> R<br /> <br /> Câu 6: Quy tắt bàn tay trái dùng để xác định:<br /> A. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây<br /> C. Chiều dòng điện chạy trong ống dây<br /> B. Chiều của lực điện từ<br /> D. Tên các cực của nam châm<br /> II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)<br /> Bài 1: ( 2 đ ) Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun - Lenxơ. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có<br /> trong hệ thức.<br /> Bài 2: ( 5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ .Biết đèn Đ ghi ( 12V- 12W); điện trở R = 6Ω , hiệu điện thế<br /> giữa hai điểm AB không đổi bằng 18V, điện trở R và điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ, điện<br /> trở của dây nối không đáng kể.<br /> a, Tính điện trở của đèn và của toàn mạch.<br /> b, Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch .<br /> c, Tính cường độ dòng điện qua đèn, đèn sáng như thế nào? Vì sao?<br /> d, Nếu mắc thêm một điện trở R1 song song với R thì độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?Vì<br /> sao?<br /> + ø<br /> øA<br /> Đ<br /> R<br /> B<br /> ------------------------------HẾT -------------------------------------<br /> <br /> Người duyệt đề : Đặng Thị Kiều Như ( TTCM )<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 9 –HKI (2012-2013 )<br /> A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> Mỗi câu đúng 0,5 điểm<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> D<br /> C<br /> C<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> B/ Tự luận<br /> <br /> Bài 1: (2điểm)<br /> - Phát biểu đúng nội dung định luật<br /> (1điểm)<br /> - Viết đúng biểu thức và nêu tên đơn vị đúng<br /> (1 điểm)<br /> Bài 2: (5 điểm)<br /> a, - Điện trở của đèn :<br /> Rđ = 12 (Ω)<br /> ( 1 điểm)<br /> - Điện trở toàn mạch RAB = Rđ + R = (18  )<br /> (0,5 điểm)<br /> b, - P = U.I = 18 (W)<br /> ( 1 điểm)<br /> c, - Cường độ dòng điện qua đèn<br /> - Iđ = I = U/RAB = 1(A)<br /> (0,75 đ)<br /> - Đèn sáng bình thường Iđ = Iđm<br /> ( 0,75đ )<br /> d , Trả lời đúng đèn sáng mạnh, và giải thích đúng<br /> (1 điểm)<br /> <br /> PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC<br /> *****************<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> ************<br /> Môn :<br /> Vật Lý<br /> Lớp: 9<br /> Ngưòi ra đề :<br /> Dương Đình Thứ<br /> Đơn vị :<br /> Trường THCS Võ Thị Sáu..<br /> <br /> A/ Ma trân đề :<br /> Chủ đề kiến thức<br /> Nhận biết<br /> Câu 1<br /> <br /> Định luật Ôm<br /> (B1-3)<br /> <br /> Cấp độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Câu 2<br /> Câu<br /> 11,12<br /> <br /> Đoạn mạch nối<br /> tiếp, đoạn mạch<br /> song song (B4-5)<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> Điện trở (B6-11)<br /> Điện<br /> năng,công,công<br /> suất điện (B1215)<br /> Định luật JunLenx(B16-22)<br /> Nam châm-Ứng<br /> dụng (B21-26)<br /> Lực điện từ-Hiện<br /> tượng CƯĐT<br /> (B27-32)<br /> <br /> Câu 4<br /> Câu 14<br /> <br /> Câu<br /> 10,13<br /> <br /> Câu 6<br /> <br /> Câu 9<br /> Câu 5<br /> Câu 7,8<br /> <br /> TÔNG<br /> Số câu Điểm<br /> 4<br /> 2,0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 7,0<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 14<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 7,0<br /> <br /> TỔNG<br /> <br />  B/Nội dung đề :<br /> PHẦN I: Trắc nghịêm :Khoanh tròn các chữ cái đứng trước mỗi câu theo yêu cầu của mỗi<br /> câu hỏi : (7đ)<br /> Câu 1:Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Ôm?<br /> A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây<br /> và điện trở của dây.<br /> B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây<br /> và điện trở của dây.<br /> C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây<br /> và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.<br /> D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và cường độ dòng<br /> điện chạy qua dây dẫn đó.<br /> Câu 2:Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn,I là cườngđộ dòng điện,R là điện trở của dây<br /> dẫn,công thức nào sau đây là sai?<br /> U<br /> U<br /> A.I =<br /> B. I =U.R<br /> C. R =<br /> D. U = I.R<br /> R<br /> I<br /> Câu 3:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp,công thức nào sau đây là sai?<br /> A. U = U1 + U2 +…+Un .<br /> B. I = I1 = I2 = …= In.<br /> C. R = R1 + R2 + …+ Rn .<br /> D. R = R1 = R2 = …= Rn .<br /> Câu 4:Một dây dẫn khi mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 20V thì điện trở là 10  .Hỏi khi<br /> mắc dây dẫn đó vào mạch điện có hiệu điện thế 10V thì điện trở của nó lúc này là :<br /> A. 10  ;<br /> B. 5 <br /> ; C. 20 <br /> ;<br /> D. Chưa xác định.<br /> <br /> Câu 5: Một ống dây có dòng điện chạy qua thì nó tương đương với :<br /> A. Thanh nam châm ; B. Kim nam châm ; C.Nam châm chữ U ; D.Tất cả đều sai<br /> Câu 6: Một bóng đèn có ghi 220V- 55W thì điện trở của đèn là:<br /> A. 4  ; B. 880 <br /> ; C .0,4 <br /> ;<br /> D. 88 <br /> Câu 7: Để xác định chiều của lực từ người ta dùng:<br /> A. Quy tắc nắm tay phải<br /> B. Quy tắc nắm tay trái<br /> C. Quy tắc bàn tay trái<br /> D. Cả A,B,C đều sai<br /> Câu 8: Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa hiệu điện thế và số vòng dây ở cuộn sơ<br /> cấp và thứ cấp của máy biến thế:<br /> U1<br /> n1<br /> U 1 n2<br /> <br /> A).<br /> =<br /> ; B).<br /> ;<br /> C). U1- U2= n1- n2 ;<br /> D). U1. U2 = n1. n2<br /> U2<br /> n2<br /> U2<br /> n1<br /> Câu 9: Định Luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :<br /> A/ Cơ năng<br /> B/ Hoá năng<br /> C/ Năng lượng ánh sang D/ Nhiệt năng<br /> Sử dụng dữ kiện sau: Cho hai điện trở R1= 20  và R2= 30  được mắc song song vào một<br /> đoạn mạch .Cường độ dòng điện qua R2 là I2=1A,để trả lời các câu hỏi 10,11,12 và 13.<br /> Câu 10:Điện trở tương đương của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:<br /> A. 10 <br /> B. 50 <br /> C. 12 <br /> D. 600 <br /> Câu 11:Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 có thể nhận giá trị nào sau đây là đúng?<br /> A. 50V.<br /> B.20V.<br /> C. 12V.<br /> D. 30V.<br /> Câu 12:Cường độ dòng điện qua R1 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:<br /> A.0,5A.<br /> B.1,5A<br /> C. .1 A.<br /> D. Một giá trị khác.<br /> Câu 13:Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở R3=12  vào đoạn mạch điện đã nêu,thì điện trở<br /> tương đương của toàn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:<br /> A.62 <br /> B.24 <br /> C. 12 <br /> D.Một giá trị khác.<br /> Câu 14:Công của dòng điện không được tính theo công thức nào trong các công thức sau:<br /> A . A= IRt<br /> C . A= I2Rt<br /> B . A= t<br /> D . A= UIt<br /> PHẦN II/ Tự luận.(3đ)<br /> Câu 15:Mắc một bóng đèn loại 6V-4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở con chạy vào hai cực<br /> của một nguồn điện có hiệu điện thế 9V,biến trở đang chỉ giá trị 10 <br /> a)Xác định điện trở của bóng đèn và điện trở của mạch điện lúc đó?(0,5đ)<br /> b)Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là bao nhiêu? Đèn có<br /> sáng bình thường không?Tại sao?(1,5đ)<br /> c)Muốn cho đèn sáng bình thường phải điều chỉnh cho điện trở của biến trở chỉ giá trị bằng bao<br /> nhiêu ?(1đ). (Lưu ý: Vẽ sơ đồ mạch điện)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2