intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 134

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 134 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 134

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Hóa học lớp 10 Ngày thi: 03/05/2018 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 134 Họ và tên:……………………………………… Số báo danh:…………………… (Biết NTK của Fe=56; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mn=55; O=16; Mg=24; Cu=64;  Ca=40; Al=27; Zn=65; S=32; H=1) Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím: A. Cl2 B. I2 C. O2 D. Br2 Câu 2: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức   phân tử của oxit là : A. MgO B. CaO C. CuO D. FeO Câu 3: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4  đặc, nóng dư  thu được 5,04 lít khí  SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. sắt B. kẽm C. nhôm D. đồng Câu 4: Dung dịch nào sau đây ăn mòn đượ c thủy tinh A. H2SO4 đậm đặc B. HCl C. HF D. HNO3 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 6: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể  tích khí thu  được ở đktc là: A. 0,56 lit. B. 5,6 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit. Câu 7: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là A. SO2 + KOH → KHSO3 B. 2SO2 + O2 → 2SO3 C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu 8: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon? A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi B. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O C. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi D. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi. Câu 9: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau   đây?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 134
  2. A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. H2S Câu 10: Khí có mùi trứng thối là A. H2S B. SO2 C. HCl D. Cl2 Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng A. Sục khí CO2 vào nước Gia­ven. B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S. Câu 12: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. xuất hiện chất rắn màu đen B. bị vẩn đục, màu vàng C. chuyển thành màu nâu đỏ D. vẫn trong suốt không màu Câu 13: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là A. FeS2. B. SO3 C. H2S D. SO2. Câu 14: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H2 C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl 2 + 2H2O Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat? A. K2SO3 B. Na2S C. NaCl D. BaSO4 Câu 16: Phương trình phản ứng viết sai là: A. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O .B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4  + H2. C. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2. D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O. Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội. A. Na, Ba B. Mg, Zn C. Al, Fe D. Cu, Ag Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? A. MgO B. ZnO C. Al2O3 D. FeO Câu 19: Phát biểu đúng là A. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. B. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót từ từ nước vào axit. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan trong nước. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. Câu 20: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là A. +1 B. +3 C. +5 D. +7                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 21: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là: A. F2 B. CO2 C. Cl2 D. N2 Câu 22: Chọn nhận xét sai: A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 
  4. Câu 32: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít  SO2 vào 10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 25,6. Các khí đo ở  cùng điều kiện. A. 2,5 lít. B. 7,5 lít. C. 8 lít. D. 5 lít. Câu 33: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên  thành dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu? A. 621,28cm3 B. 368,00 cm3 C. 533,60 cm3 D. 711,28cm3 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm   Cl2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản  ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam  hỗn hợp chất rắn gồm muối và oxit (không còn dư khí). Giá trị của m là A. 20,22 gam. B. 18,32 gam. C. 16,6 gam. D. 11,45 gam. Câu 35: Một bình kín dung tích không đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo  thành oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau: (1) Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (2) Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (3) Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. (4) Tỉ  khối của hỗn hợp khí trong bình tăng  lên. Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư. Khí  SO2 sinh ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là: A. 64,4%. B. 25,6%. C. 36%. D. 48,8%. Câu 37: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO 2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch   HCl loãng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen   (2 kim loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và M X 
  5. C. Cl2 + dung dịch H2S → D. O3 + dung dịch KI →; Câu 40: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H 2SO4 loãng và đặc đều cho cùng  một loại muối sunfat là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2