intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn thi: HÓA HỌC 12. ___________________ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... Câu1:  Sục 3,36 lít CO2  (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)20,5M và KOH1M. Sau phản  ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 10 B. 30 C. 20 D. 5 Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào? A. Cu2+, Fe3+ B. Na+, K+ C. Al3+, Fe3+ D. Ca2+, Mg2+ Câu 3: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi kết  thúc phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 1,605 gam B. 13,05 gam C. 1,350 gam D. 1,095 gam Câu 4: Tác nhân chủ yếu nào gây mưa axit? A. CO và CO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. SO2 và NO2 Câu 5: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm M tác dụng với nước dư thu được 0,336 lít khí hiđro  (đktc). M là kim loại nào? A. K B. Na C. Rb D. Li Câu 6: Vì sao khi nh ận bi ết ion nitrat ng ười ta th ường dùng Cu và dung dịch H 2SO4 loãng,  đun nóng? A. vì tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí B. vì tạo ra khí màu nâu C. vì tạo ra kết tủa màu vàng D. vì tạo ra dung dịch màu vàng Câu 7: Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa? A. FeCl3 B. BaCl2 C. KNO3 D. K2SO4 Câu 8: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản  ứng kết thúc,   thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là bao nhiêu? A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 9: Trường hợp nào không thuộc phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng C. Al tác dụng với CuO nung nóng D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng Câu 10: Hai kim loại nào thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Be, Al B. Na, Ba C. Sr, K D. Ca, Ba Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch thay đổi  như thế nào? A. không màu sang màu vàng B. màu da cam sang màu vàng C. không màu sang màu da cam D. màu vàng sang màu da cam Câu 12: Nhận xét nào đúng? A. gang là hợp kim của Fe với C (C% = 10 ­ 15%) và một ít S, Mn, P, Si B. gang là hợp kim của Fe với C (C% = 0,01 ­ 2%) và một ít S, Mn, P, Si                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. C. gang là hợp kim của Fe với C (C% = 2 ­ 5%) và một ít S, Mn, P, Si D. gang là hợp kim của Fe với C (C% = 6 ­ 10%) và một ít S, Mn, P, Si Câu 13: Thể  tích dung dịch AgNO31M cần dùng để  tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol   KCl và 0,02 mol NaCl là bao nhiêu? A. 20 ml B. 30 ml C. 10 ml D. 40 ml Câu 14: Cho các kim loại Cu, Fe, Ag tác dụng lần lượt với các dung dịch HCl, CuSO 4, FeCl2,  FeCl3. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 15:  Cho 10 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với nước, thoát ra 5,6 lít khí   (đktc). M là kim loại nào? A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 16: Cho phản ứng aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các  số nguyên tối giản. Tổng (a + b) bằng bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 17: Phản ứng nhiệt phân nào không đúng? A. NH4NO2  t N2 + 2H2O B. NaHCO3  NaOH + CO2 0 t0 C. NH4Cl  t NH3 + HCl D. 2KNO3   2KNO2 + O2 0 0 t Câu 18: Để phân biệt khí CO2 và SO2 cần dùng thuốc thử nào? A. dung dịch BaCl2 B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch Ba(OH)2 Câu 19: Oxit nào có tính lưỡng tính? A. CrO B. CrO3 C. Cr2O3 D. MgO Câu 20: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt   nhất? A. manhetit (Fe3O4) B. xiđerit (FeCO3) C. hemantit (Fe2O3) D. pirit sắt (FeS2) Câu 21: Chất nào sau đây cần dùng để bảo quản kim loại natri? A. phenol lỏng B. nước C. dầu hỏa D. ancol etylic Câu 22: Dãy kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm? A. Be, Na, Ca B. Na, Fe, K C. Na, Cr, K D. Na, Ba, K Câu 23: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng? A.  26Fe: [Ar] 4s13d7 B.  26Fe2+: [Ar] 4s23d4 C.  26Fe2+: [Ar] 3d44s2 D.  26Fe3+: [Ar] 3d5 Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Al và Cr B. Mn và Cr C. Fe và Al D. Fe và Cr Câu 25: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015  mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 1,53 B. 8,1 C. 1,35 D. 13,5 Câu 26: Nguyên liệu chính dùng sản xuất nhôm là gì? A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng đôlômit D. quặng manhetit Câu 27: Khí nào trong không khí đã làm các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. SO2 B. O2 C. CO2 D. H2S Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng nào xảy ra? A. không có kết tủa, có khí bay lên B. chỉ có kết tủa keo trắng C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 29: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm B. làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. gây ngộ độc nước uống D. gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước Câu 30: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4  loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn  dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m bằng bao   nhiêu? A. 48,8 B. 42,6 C. 45,5 D. 47,1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2