intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2013 - THCS Dương Hà

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2013 - THCS Dương Hà cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2013 - THCS Dương Hà

Trường THCS Dương Hà<br /> <br /> Họ và tên:……………………..<br /> Lớp: 8…<br /> Điểm<br /> <br /> BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8<br /> Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Ngày....tháng …/2013<br /> Lời phê của thầy/cô giáo<br /> <br /> Đề I<br /> I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.<br /> Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H 2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2,<br /> Al(0H)3 Mn0 2, S02, KHS0 4, HN03, những hợp chất thuộc loại<br /> a, ôxit là: .......................................................<br /> b, bazơ là: .....................................................<br /> c, muối là: ....................................................<br /> d, axit là:.......................................................<br /> Câu 2(1đ): Công thức hóa học của<br /> a/ Natri sunphat là :………………..<br /> <br /> b/ Canxi hiđroxit là:……………<br /> <br /> c/ Axit photphoric là: …..………….<br /> <br /> d/ Magie clorrua là: …..………<br /> <br /> II. Tự luận ( 7đ).<br /> Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó<br /> thuộc loại phản ứng hoá học nào?<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> a, Fe2O3 <br /> <br /> Fe <br /> FeCl2.<br /> b, P <br /> P205 <br /> H 3P04<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………......................................................................................................<br /> Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.<br /> Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%<br /> a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.<br /> b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.<br /> c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng.<br /> Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5<br /> <br /> Trường THCS Dương Hà<br /> <br /> Họ và tên:………………….<br /> Lớp: 8…<br /> <br /> BÀI THI HỌC KÌ II-MÔN HÓA HỌC-KHỐI 8<br /> Năm học 2012-2013. Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Ngày....tháng …/2013<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Lời phê của thầy/cô giáo<br /> <br /> Đề 2<br /> I. Trắc nghiệm (3đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.<br /> Câu 1(2đ): Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H 2S, Na0H, BaCl2, Al203, C02, Al(0H)3,<br /> Ca(HC03)2, Na3P0 4, Ca(0H)2, H2Si03 những chất thuộc loại<br /> a, ôxit là: .......................................................<br /> b, bazơ là :.................................................<br /> c, muối là: .....................................................<br /> d, axit là:...................................................<br /> Câu 2(1đ): Công thức hóa học của<br /> a/ Kali hiđroxit là :………………..<br /> <br /> b/ Canxi sunphat là:……………<br /> <br /> c/ Bari clorrua là: …..……… ………<br /> <br /> d/ Axit clohiđric là: …..………..<br /> <br /> II. tự luận (7 đ).<br /> Câu 1(3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó<br /> thuộc loại phản ứng hoá học nào?<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> a, Ca <br /> <br /> Ca0 <br /> Ca(0H)2.<br /> b, Fe304 <br /> Fe <br /> FeS04<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………………<br /> Câu 2 (1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M.<br /> Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch H2SO 4 24,5%<br /> a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.<br /> b, Tính khối lượng dung dịch H2SO 4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng magie trên.<br /> c, Tính nồng độ phần trăm của muối magie sunfat thu được sau phản ứng.<br /> Cho Mg=24; H=1; S=32; O=16; Na=23<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm<br /> Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013<br /> Môn thi: Hoá học – Khối: 8<br /> Đề 1:<br /> I. Trắc nghiệm (3đ)<br /> Câu 1 ( 2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ<br /> a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02.<br /> b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 .<br /> c, muối là: FeS04, CaCl2, KHS04.<br /> d, axit là: H2S04, HCl, HN0 3.<br /> Câu 2( 1đ):<br /> Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ<br /> a/ Natri sunphat là : Na2SO4<br /> b/ Canxi hiđroxit là: Ca(OH)2<br /> c/ Axit photphoric là: H3PO4<br /> d/ Magie clorrua là: MgCl2<br /> II. Tự luận ( 7 đ)<br /> Câu 1 (3đ):<br /> Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ<br /> phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> a, Fe203 <br /> <br /> Fe <br /> FeCl2.<br /> b, P <br /> <br /> P205 <br /> H3P04<br /> 1; Fe203 +3 H2 2 Fe +3 H20<br /> PƯ thế<br /> 3; 4 P + 502  2P20 5 PƯ hoá hợp<br /> 2; Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2<br /> PƯ thế<br /> 4; P 205 +3 H20 2 H3P04 PƯ hoá hợp<br /> Câu 2(1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.<br /> - Tính được n HCl= 1,5.0,2=0,3 mol<br /> 0,5đ<br /> - Tính khối lượng HCl=0,3. 36,5= 10,95g<br /> 0,5đ<br /> Câu 3(3đ) :<br /> a/ n Zn = 13 : 65= 0,2( mol)<br /> 0,25đ<br /> Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2<br /> 0,5 đ<br /> n H 2 = nZn = 0,2 ( mol)<br />  VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít<br /> 0,5 đ<br /> b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,2 mol  m=19,6g mdd=80g<br /> 0,75 đ<br /> c/ Tính được n muối=0,2mol m=32,2g<br /> 0,25 đ<br /> - Tính được m dd=13+80-0,2.2=92,6g C%=34,8%<br /> 0,75 đ<br /> Đề 2<br /> I. Trắc nghiệm (3 đ)<br /> Câu 1(2đ):<br /> Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ<br /> a, ôxit là: Na20, Al20 3, C02.<br /> b, bazơ là :Na0H, Al(0H)3, Ca(0H)2.<br /> c, muối là BaCl2, Ca(HC0 3)2, Na3P04.<br /> d, axit là: H3P04, H2S, H2Si0 3 .<br /> Câu 2( 1đ):<br /> Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ<br /> a/ Kali hiđroxit là : KOH<br /> b/ Canxi sunphat là: CaSO4<br /> c/ Bari clorrua là: BaCl2<br /> d/ Axit clohiđric là: HCl<br /> II. tự luận (7 đ)<br /> Câu 1(3 đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ, phân loại đúng 0,25 đ.<br /> Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> a, Ca <br /> Ca0 <br /> Ca(0H)2.<br /> b, Fe304 <br /> Fe <br /> FeS04<br /> <br /> <br /> 1; 2 Ca + 02  2Ca0<br /> PƯ hóa hợp<br /> 3; 3 Fe +2 0 2 Fe30 4<br /> PƯ hóa hợp<br /> 2; Ca0 + H20  Ca(0H)2 PƯ hóa hợp<br /> 4; Fe + H2S04  FeS04 + H2<br /> PƯ thế<br /> Câu 2(1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M.<br /> - Tính được n NaOH= 1,5.0,4=0,6 mol<br /> 0,5đ<br /> - Tính khối lượng NaOH=0,6. 40= 24g<br /> 0,5đ<br /> Câu 3(3đ) :<br /> a/ n Zn = 3,6:24= 0,15( mol)<br /> 0,25đ<br /> Mg+ H2SO4  MgSO4 + H2<br /> 0,5 đ<br /> n H 2 = nMg = 1,5 ( mol)<br />  VH 2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít<br /> 0,5 đ<br /> b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,15 mol  m=14,7g mdd=60g<br /> 0,75 đ<br /> c/ Tính được n muối=0,15mol m=18g<br /> 0,25 đ<br /> - Tính được m dd=3,6+60-0,15.2= 63,3g C%=28,44%<br /> 0,75 đ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học: 2012 - 2013<br /> Môn: Hoá học 8<br /> MA TRẬN:<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Mức độ kiến thức, kỹ năng<br /> <br /> (nôi dung chương...)<br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> <br /> Oxi – khơng<br /> khí<br /> Số cu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 2<br /> <br /> Hiđro – nước<br /> Số cu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 3.<br /> <br /> Dung dịch<br /> <br /> Số cu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Tổng số cu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ%<br /> <br /> TL<br /> <br /> Thơng hiểu<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Biết thành phần<br /> của không khí<br /> - Sự oxi hóa<br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> Thực hiện phản ứng<br /> oxi hóa<br /> <br /> Biết khái niệm axit<br /> - bazơ - muối<br /> <br /> Phân biệt được phản<br /> ứng thế, phản ứng<br /> phân hủy<br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Phân biệt các loại<br /> phản ứng<br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> Biết nồng độ phần - Độ tan củ chất khí<br /> trăm của dung dịch trong nước<br /> - Tính số gam chất<br /> tan khi biết nồng độ<br /> % và khối lượng d.<br /> dịch<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1,5<br /> <br /> 5<br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> 5<br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> 4<br /> 2,0 đ<br /> 20%<br /> <br /> Viết PT phản ứng Tính lượng nước<br /> xảy ra<br /> tham gia phản<br /> ứng<br /> 1<br /> 1<br /> 1,0<br /> 1,0<br /> Tính số gam chất<br /> tan khi biết nồng<br /> độ mol<br /> <br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> Tính nồng độ<br /> sau cùng của<br /> dung dịch<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 6<br /> 4,0<br /> 40%<br /> <br /> 5<br /> 4,0 đ<br /> 40%<br /> <br /> 7<br /> 4,0 đ<br /> 40%<br /> <br /> 16<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> Trường THCS Hải Vân<br /> Họ v tn:………………………………<br /> Lớp: 8 …<br /> Điểm<br /> <br /> Kiểm tra Học kỳ II<br /> Mơn: Hố học 8<br /> Thời gian: 45pht<br /> Lời ph của gio vin<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm<br /> Hãy khoanh tròn vào trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.<br /> 1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là :<br /> A. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung môi để tạo thành dung dịch bão<br /> hoà.<br /> B. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung dịch.<br /> C. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước.<br /> D. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.<br /> 2. Đốt photpho trong lọ chứa oxy, sản phẩm sinh ra hoà tan được trong nước thành<br /> dung dịch axit, phản ứng này là:<br /> A. Phản ứng phân huỷ.<br /> B. Phản ứng thế<br /> C. Phản ứng hoá hợp.<br /> D. Phản ứng oxi hoá - khử<br /> 3. Chỉ ra hợp chất nào dưới đây không phải là oxit axit ?<br /> A. CO2<br /> B. CO<br /> C. P2O5<br /> D. Mn2O7<br /> 4. Hãy chọn câu trả lời đúng: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:<br /> A. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch. B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch<br /> C. Số gam chất tan trong 100gam dung môi. D. Số gam chất tan trong 1 lít nước.<br /> 5. Hoà tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hoà.<br /> Vậy độ tan của muối NaCl ở nhiệt độ đó là:<br /> A. 35 gam<br /> B. 35,9 gam C. 53,85 gam<br /> D. 71,8 gam.<br /> 6. Hãy chọn câu trả lời đúng. Nồng độ mol của dung dịch cho biết :<br /> A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.<br /> B. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.<br /> C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.<br /> D. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.<br /> 7. Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2 M là:<br /> A. 2,5 mol<br /> B. 5 mol<br /> C. 10 mol<br /> D. 20 mol.<br /> 8. Dùng giấy quì tím ta có thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?<br /> A. Axit.<br /> B. Bazơ.<br /> C. Muối.<br /> D. A và B đúng.<br /> 9. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 10 gam NaOH trong 500 ml dung dịch là:<br /> A. 1M<br /> B. 0,5 M<br /> C. 0,25M<br /> D. 0,1M.<br /> 10. Nước và rượu dễ trộn lẫn để tạo thành dung dịch. Vậy 80 ml rượu và 50 ml nước<br /> được trộn lẫn thì phát biểu nào dưới đây đúng ?<br /> A. Dung môi là rượu.<br /> B. Nước là dung môi.<br /> C. Rượu là chất tan.<br /> D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.<br /> II. TỰ LUẬN : (5 điểm)<br /> Câu 1. (1đ) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất<br /> đó: Natrihiđrôxit; Cacbondioxit; Axit photphoric; Natri Clorua.<br /> Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hoá sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).<br /> Cu<br /> CuO<br /> H2O<br /> H2SO4<br /> H2.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2