intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2011 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2011 - THPT Chu Văn An, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2011 - THPT Chu Văn An

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> MÔN HOÁ -LỚP 12<br /> Năm học: 200-2011<br /> <br /> Họ và tên: …………………………<br /> Lớp: ….<br /> Thời gian làm bài trắc nghiệm là 20 phút<br /> Thời gian làm bài tự luận là 40 phút<br /> I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).<br /> Câu 1. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy.<br /> A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa.<br /> B. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử.<br /> C. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử.<br /> D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.<br /> Câu 2. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do:<br /> A. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.<br /> B. Al có tính thụ động với không khí và nước.<br /> C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.<br /> D. Al là kim loại kém hoạt động<br /> Câu 3. SO2 là tác nhân chính gây mưa axit. Một loại than đá có chứa 4% lưu<br /> huỳnh được dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 50 tấn than<br /> trong một ngày đêm thì khối lượng SO2 do nhà máy thải vào khí quyển trong một<br /> năm là bao nhiêu, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br /> A. 1420 tấn.<br /> B. 1250 tấn.<br /> C. 1530 tấn.<br /> D. 1460 tấn.<br /> Câu 4. Kim loại kiềm có thể bảo quản bằng cách nào sau đây<br /> A. Ngâm trong ancol.<br /> B. Ngâm trong nước.<br /> C. Ngâm trong dầu hỏa.<br /> D. Ngâm trong dung dịch H2O2.<br /> Câu 5. Có 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc<br /> thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất?<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch HCl.<br /> C. Dung dịch CuSO4.<br /> D. Dung dịch H2SO4.<br /> Câu 6. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính<br /> A. NaHCO 3.<br /> B. Al2O3.<br /> C. Al(OH)3.<br /> D. CrCl3.<br /> Câu 7. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất dựa theo phản ứng nào sau đây ?<br /> đpnc<br /> A. 2Al2O3 <br />  4Al + 3O 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> B. Al2O3 + 3CO <br />  2Al + 3CO2<br /> C. 3Mg + 2AlCl3 <br />  2Al + 3MgCl2<br /> t0<br /> D. Al2O 3 + 2 Fe <br />  2Al + Fe2O3<br /> Câu 8. Để làm mềm một loại nước có chứa các ion: Mg 2 , Ca 2 , HCO3 , SO 24 ta<br /> dùng chất nào sau đây ?<br /> A. NaOH.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. Ca(OH)2.<br /> D. BaCl2.<br /> Câu 9. Hỗn hợp Error! Reference source not found.nào sau đây gồm tất cả các chất<br /> đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) nitrat trong dung dịch ?<br /> A. Na, Al, Zn.<br /> B. Fe, Mg, Cu.<br /> C. Ba, Mg, Ni.<br /> D. K, Ca, Al.<br /> Câu 10. Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung<br /> dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là<br /> A. HNO3.<br /> B. Fe(NO3)3.<br /> C. Cu(NO 3)2 .<br /> D. Fe(NO3)2.<br /> II/- Phần tự luận (7,0 điểm).<br /> Câu 1. (1,0 điểm) Viết phản ứng hóa học cho các chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện<br /> nếu có):<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Fe2O3 <br />  Fe <br />  Fe3O4 <br />  Fe2(SO 4)3 <br />  FeSO4<br /> Câu 2. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong.<br /> Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích?<br /> Câu 3. (1,75 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch: NaCl,<br /> AlCl3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Viết các phản ứng đã sử dụng.<br /> Câu 4. (3,25 điểm) Cho 2,1 gam hỗn hợp A gồm nhôm và nhôm oxit vào dung<br /> dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được 1344 ml khí (đktc) và dung dịch B.<br /> a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất<br /> trong hỗn hợp A.<br /> b. Cho V ml dung dịch axit clohđric 0,5M thu được 3,12 gam kết tủa. Tính<br /> V?<br /> Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi.<br /> ---------- Hết ----------<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I/- ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM.<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Đáp án C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> B<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> II/- ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN.<br /> Hiện<br /> Dung dịch bị đục, sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại<br /> Câu 1.<br /> 1,0 điểm<br /> tượng: trong suốt.<br /> Giải<br /> Do xảy ra phản ứng:<br /> thích:<br /> CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O<br /> CO2 + Ca(OH)2 + H2O  Ca(HCO3)2<br /> 800o C<br /> Câu 2.<br /> (1) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2<br /> 1,0 điểm<br /> 570o C<br /> (2) 3Fe + 4H2O <br />  Fe3O4 + 4H2<br /> (3) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O<br /> (4) Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4<br /> Dùng dung dịch NaOH.<br /> Câu 3.<br /> 1,75 điểm - Chất có phản ứng tao kết tủa keo, sau đó kết tủa tan là AlCl3<br /> AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl<br /> NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O<br /> - Chất có phản ứng tao kết tủa màu xanh là CuCl2<br /> CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl<br /> - Chất có phản ứng tao kết tủa màu đỏ nâu là FeCl3<br /> AlCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl<br /> - Chất có phản ứng tao kết tủa màu trắng xanh hóa nâu ngoài không<br /> khí là FeCl2<br /> FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl<br /> 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3<br /> - Chất có phản ứng tao kết tủa màu trắng là MgCl2<br /> MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl<br /> - Chất không phản ứng là NaCl<br /> Câu 3.<br /> a.<br /> 2Al+ 2NaOH+2H 2O  2NaAlO 2  3H 2<br /> 3,25 điểm<br /> Al O + 2NaOH  2NaAlO  H O<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,344<br />  0, 06 mol<br /> 22, 4<br /> 2Al + 2NaOH + 2H 2 O  2NaAlO2  3H 2<br /> 0,04<br /> 0,04<br />  0,06 (mol)<br /> 0, 04.27<br /> %mAl <br /> .100  51, 43%<br /> 2,1<br /> %m Al2O3 = 100 - 51,43 = 48,57%<br /> n H2 <br /> <br /> b<br /> <br /> 10<br /> D<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 2,1  0, 04.27<br />  0, 01 mol<br /> 102<br /> Al2 O3 + 2NaOH  2NaAlO2  H 2 O<br /> 0,01 <br /> 0,02mol<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> n NaAlO2 = 0,02+0,04 = 0,06 mol<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> n Al2O3 <br /> <br /> n Al(OH)3 <br /> <br /> 3,12<br />  0, 04 mol<br /> 78<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> HCl  NaAlO2  H 2 O  Al  OH 3   NaCl<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 0,06<br /> 0,06<br /> 0,06<br /> 3HCl  Al  OH 3   AlCl3  3H 2 O<br /> 0,06<br /> 0,02<br /> Vậy thể tích HCl có thể là:<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> V=<br /> Hoặc: V =<br /> <br /> 0, 06  0, 06<br /> = 0,24lit (NaAlO2<br /> 0,5<br /> 0, 04<br /> =0,08 lit (NaAlO2 dư)<br /> 0, 5<br /> <br /> tham gia pư hết)<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br /> 0,25 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2