intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÝ THÁI  Năm học 2017­2018 TỔ MÔN : Lịch sử 11 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chính sách nào của nhà Nguyễn đã gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc và   gây bất lợi cho cuộc kháng chiến? A. Tổ chức khai khẩn quy mô nhưng ruộng đất tập trung trong tay địa chủ. B. Nhà nước nắm độc quyền thương nghiệp. C. Chính sách “bế quan tỏa cảng”. D. Thực hiện “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây. Câu 2: Năm 1882, ai là người giữ chức Tổng Đốc Hà Nội? A. Hoàng Tá Viêm. B. Nguyễn Tri Phương. C. Hoàng Diệu. D. Lưu Vĩnh Phúc. Câu 3: Lãnh đạo của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885­1888 là A. Địa chủ, phú nông B. Quan lại phong kiến. C. Văn thân, sĩ phu yêu nước D. Hàm nghi và Tôn Thất Thuyết. Câu 4: Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là? A. Đinh Công Tráng. B. Cường Để. C. Hoàng Hoa Thám. D. Đề Nắm. Câu 5: Phong trào Cần vương là phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ tư tưởng nào? A. Dân chủ tư sản. B. Vô sản. C. Phong kiến. D. Tư sản. Câu 6: Năm 1882, Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần II A. Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy­puy. B. Giúp triều đình cải cách đất nước. C. Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1862. D. Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1874. Câu 7: Khi thành Hà Nội bị giặc chiếm (1873), các sĩ phu văn thân yêu nước đã tổ chức nhân dân   kháng chiến dưới hình thức nào? A. Ngày đêm bám sát địch quấy rối và tiêu diệt địch. B. Lập Nghĩa hội, bí mật tổ chức  chống Pháp. C. Bất hợp tác với Pháp, không bán lương thực. D. Bỏ đi nơi khác sống, không chịu hợp tác với Pháp. Câu 8: Đặc điểm cơ  bản của nông nghiệp Việt Nam giữa thế  kỉ  XIX trước khi thực dân Pháp   xâm lược Việt Nam là: A. Tổ chức lễ cày tịch điền, khuyến khích sản xuất. B. Đất đai khai khẩn tập trung trong tay cường hào, địa chủ. C. Chú ý bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp. D. Nhà nước quan tâm đến đê điều. Câu 9: Cuộc khởi nghĩa nào  là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ? A. Bãi Sậy. B. Ba Đình. C. Yên Thế. D. Hương Khê.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 10: Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là? A. Phan Đình Phùng. B. Hoàng Hoa Thám. C. Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Thiện Thuật. Câu 11: Sau Hiệp ước 1862, phong trào đấu tranh nào của nhân dân ở 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ  đã làm Pháp gặp khó khăn trong việc quản lý vùng đất mới A. Vườn không nhà trống. B. Phong trào” tị địa”. C. Bám sát địch quấy rối và tiêu diệt. D. Bất hợp tác với giặc. Câu 12: Sự kiện nào trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939­1945) được coi là thời cơ của Cách   mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. 15/8/1945 Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.      B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945 và 9/8/1945). C.5/1943 quét sạch quân Đức –Ita­li­a ra khỏi lục địa châu Phi. D. 9/5/1945 Đức kí văn bản đầu hàng vô điều kiện. Câu 13: Nguyên nhân ban đầu của khởi nghĩa Yên Thế (1884­1913) là: A. Phản đối hai Hiệp ước 1883, 18884. B. Tinh thần yêu nước, đấu tranh chống Pháp giành độc lập tự do cho dân tộc. C. Chống lại chính sách bình đình, cướp bóc của Pháp. D. Hưởng ứng chiếu Cần vương đứng lên giúp vua kháng chiến. Câu 14: Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất, tầng lớp nào có quan hệ  gắn bó mật thiết với nông dân Việt Nam? A. Công nhân. B. Địa chủ phong kiến. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản. Câu 15:  Hãy chọn phương án phù hợp để  hoàn thiện đoạn dữ  liệu sau:  Âm mưu của Pháp là   chiếm…. làm căn cứ rồi tấn công ra…., nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng. A. Gia Định ….. Hà Nội. B. Đà Nẵng….. Huế. C. Lăng Cô …. Huế. D. Huế …. Hà Nội. Câu 16:  Sau hai Hiệp  ước 1883, 1884 người đứng đầu phe chủ  chiến chủ  trương chống Pháp   trong triều đình Huế là A. Tôn Thất Thuyết B. Hàm Nghi. C. Hoàng Hoa Thám. D. Phan Đình Phùng. Câu 17: Năm 1882, Pháp đã cử tướng nào đưa quân ra Bắc Kì lần 2 A. Ét­pê­răng. B. Giăng Đuy­puy. C. Gác­ni­ê. D. Ri­vi­e. Câu 18: Quy mô của cuộc khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trong 4 tỉnh nào A. Thanh Hóa, Quảng Nam, Hà Tĩnh, Quảng Trị. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị. Câu 19: Sau Hiệp  ước 1862, phong trào đấu tranh của nhân dân 3 tỉnh miền Đông Nam Kì có gì   khác so với giai đoạn trước? A. Nhân dân tự tổ chức kháng chiến. B. Nhân dân đầu hàng thực dân Pháp. C. Hợp tác với triều đình chống Pháp. D. Chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng . Câu 20: Ba tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm gọn trong 5 ngày (từ 20 đến 24/6/1867) gồm các   tỉnh nào? A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa. B. Vĩnh Long, Gia Định, Hà Tiên. C. An Giang, Định Tường, Biên Hòa. D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 21: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  nhất của thực dân Pháp ở  Việt Nam đã làm xuất hiện   những lực lượng xã hội mới nào? A. Địa chủ phong kiến, tư sản, công nhân. B. Công nhân, nông dân, tư sản. C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Địa chủ phong kiến, công nhân dân. Câu 22: Hoạt động chủ yếu của các văn thân sĩ phu yêu nước ở miền Tây Nam Kì (1867)? A. Kêu gọi nhân dân kháng chiến. B. Bất hợp tác với giặc. C. Ủng hộ chính sách của triều đình. D. Bỏ đi nơi khác. Câu 23:  Khi tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ  nhất Pháp cử  ai sang làm Toàn  quyền Đông Dương? A. An­be Xa­rô. B. Pôn­Đu­me. C. Gác­ni­e. D. Cuốc­xy. Câu 24: Hiệp ước Hác­ măng (1883) và Pa­tơ­nốt (1884) phản ánh điều gì? A. Pháp hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam. B. Pháp hoàn thành việc thiết lập chế độ bảo hộ ở Việt Nam. C. Pháp hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam. D. Pháp hoàn thành việc xây dựng bộ máy chính quyền thực dân. Câu 25:  Để  loại trừ  sự  can thiệp của nhà Thanh vào Việt Nam,năm 1884 Pháp đã kí với chính  quyền Mãn Thanh văn bản nào? A. Điều ước Tân Sửu. B. Điều ước Bắc Kinh. C. Quy ước Thiên Tân. D. Điều ước Nam Kinh. Câu 26: Phe chủ chiến trong triều đình dựa vào đâu để có thể mạnh tay hành động chống Pháp? A. Được nhà Thanh giúp đỡ đánh Pháp. B. Sự ủng hộ của vua quan triều đình. C. Phong trào phản đối hai hiệp ước của nhân dân. D. Thực dân Pháp đang lơ là vì đã hoàn thành cuộc xâm lược. Câu 27: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất   nào từng bước du nhập vào Việt Nam? A. Phương thức sản xuất phong kiến. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp. D. Phương thức sản xuất thực dân. Câu 28: Theo Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Pháp sẽ: A. Được toàn quyền xử trí đội quân Cờ đen. B. Rút quân khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì. C. Rút quân khỏi sáu tỉnh Nam Kì. D. Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy­puy. Câu 29: Từ 1888­1896, lãnh đạo phong trào Cần vương  có điểm gì khác so với giai đoạn trước A. Do các văn thân, sỹ phu yêu nước tiến bộ lãnh đạo. B. Do các văn thân,  sỹ phu yêu nước lãnh đạo. C. Có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết). D. Không có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết). Câu 30: Trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội Việt Nam có 2 giai cấp cơ bản nào? A. Địa chủ phong kiến và công nhân. B. Địa chủ phong kiến và nông dân. C. Địa chủ phong kiến và tư sản. D. Công nhân, nông dân. Câu 31: Cuộc khởi nghĩa nào không nào không nằm trong phong trào Cần vương A. Yên Thế B. Hương Khê. C. Bãi Sậy D. Ba Đình Câu 32: Tại sao nhân dân ta hai lần giành thắng lợi lớn ở trận Cầu Giấy? A. Sự mưu trí của đội quân do Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc chỉ huy cùng cuộc kháng  chiến của nhân dân.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. B. Có sự chỉ đạo, phối hợp giữa triều đình và nhân dân. C. Lực lượng của Pháp ở Bắc Kì còn mỏng. D. Nhờ sự chi viện của nhà Thanh. Câu 33:  Ý nào dưới đây  không  phải là nguyên nhân làm bùng nổ  Chiến tranh thế  giới thứ  hai   (1939­1945)? A. Chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp sự trung lập của Mĩ. B. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế thế giới làm chủ nghĩa phát xít ra đời, đẩy mạnh xâm  lược. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. D. Thế giới hình thành hai khối quân sự  đối đầu nhau, chạy đua vũ trang. Câu 34: Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai (1939­1945) lan rộng ra toàn thế giới? A. Mĩ tuyên chiến với Nhật sau đó là Đức, Italia. B. Phát xít Đức tấn công Liên Xô. C. Nhật Bản tấn công Trân Châu cảng. D. Đức tấn công Ba Lan, buộc Anh và Pháp phải tuyên chiến với Đức. Câu 35: Nguyên nhân cơ  bản nhất khiến Pháp chú ý đến việc xây dựng hệ  thống giao thông  ở  Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là? A. Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự. B. Phục vụ việc phát triển công nghiệp của Pháp ở Việt Nam. C. Thuận lợi cho lưu thông hàng hóa, thống nhất thị trường. D. Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng. Câu 36: Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương A. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến. B. Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến. C. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến. D. Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cả nước giúp vua kháng chiến . Câu 37: Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/.1885 phe chủ chiến tấn công quân Pháp ở đâu? A. Tòa Khâm sứ. B. Tân Hòa. C. Thuận An. D. Hương Khê. Câu 38: Sau hai Hiệp ước năm 1883 và 1884 Pháp bắt đầu xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ  và bộ máy chính quyền thực dân ở đâu? A. Nam Kì và Trung Kì. B. Bắc Kì và Trung Kì. C. Bắc Kì và Nam Kì. D. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì. Câu 39: Hiệp ước nào đánh dấu triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là đất   thuộc Pháp? A. Hiệp ước Hác –măng. B. Hiệp ước Pa –tơ­nốt. C. Hiệp ước Giáp Tuất. D. Hiệp ước Nhâm Tuất. Câu 40: Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1858­1883) chủ  yếu do lực lượng   nào tổ chức, lãnh đạo? A. Triều đình. B. Nông dân. C. Văn thân, sĩ phu yêu nước. D. Địa chủ, phú nông. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2