intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 513

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Sinh học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 513 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 73: Cho các giai đoạn của một quá trình diễn thế sau: (1) Rừng lim (2) Rừng thưa cây gỗ nhỏ (3) Rừng cây bụi và cỏ (4) Trảng cỏ Sắp xếp đúng khi miêu tả về diễn thế thứ sinh là: A. (1) ­> (2) ­> (3) ­> (4) B. (4) ­> (2) ­> (3) ­> (1) C. (4) ­> (3) ­> (2) ­> (1) D. (1) ­> (3) ­> (2) ­> (4) Câu 74: Giả sử có 5 sinh vật: cỏ, rắn, châu chấu, vi khuẩn và gà. Theo mối quan hệ dinh   dưỡng thì trật tự nào sau đây là đúng để tạo thành một chuỗi thức ăn. A. Cỏ ­ châu chấu ­ rắn – gà ­ vi khuẩn. B. Cỏ ­ vi khuẩn ­ châu chấu ­ gà ­ rắn. C. Cỏ ­ châu chấu ­ gà  ­ rắn ­ vi khuẩn. D. Cỏ ­ rắn ­ gà  ­  châu chấu ­ vi khuẩn. Câu 75: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ cộng sinh? A. Chim sáo và trâu rừng B. Lúa và cỏ dại C. Phong lan và thân cây gỗ D. Trùng roi và mối Câu 76: Cho các phát biểu dưới đây về quá trình hình thành loài mới trong tự nhiên: 1. Hình thành quần thể thích nghi là hình thành loài mới. 2. Loài mới tồn tại như một mắt xích trong hệ sinh thái. 3. Hình thành loài bằng cách li địa lí thường diễn ra rất nhanh. 4. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở động vật. 5. Loài mới cách li sinh sản với quần thể gốc 6. Quá trình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết diện tích hoặc thể tích  khu vực phân bố của chúng và A. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể. B. số lượng cá thể trong quần thể. C. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế. Câu 78: Ví dụ nà o dưới đây là ví dụ của hệ sinh thái tự nhiên? A. Đồi bưởi Diễn B. Đồng ngô C. Rạn san hô D. Đồng lúa Câu 79: Sinh quyển tồn tại và phát triển được là nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. Năng lượng thuỷ triều. Câu 80: Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái đất là A. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng khí CO2 qua hô hấp                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 513
  2. B. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự  thay đổi khí hậu C. do đốt quá nhiều nhiên liệu hoá thạch và do thu hẹp diện tích rừng D. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp Câu 81: Khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ̣ ưa cac ca thê cua quân thê sinh vât trong t ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ự nhiên, có bao  nhiêu phát biểu sau đây đúng? ̣ I. Canh tranh gi ưa cac ca thê trong quân thê không xay ra do đo không anh h ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ưởng đên sô ́ ́  lượng va s ̀ ự phân bô cac ca thê trong quân thê. ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ II. Khi mât đô ca thê cua quân thê v ̀ ̉ ượt qua s ́ ưc chiu đ ́ ̣ ựng cua môi tr ̉ ường, cac ca thê ́ ́ ̉  ̣ canh tranh v ơi nhau lam t ́ ̀ ỉ lệ tử vong tăng. ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ III. Canh tranh la đăc điêm thich nghi cua quân thê. Nh ́ ̀ ̉ ờ co canh tranh ma sô l ́ ̣ ̀ ́ ượng và  sự phân bô cac ca thê trong quân thê duy tri  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ở mưc đô phu h ́ ̣ ̀ ợp, đam bao cho s ̉ ̉ ự tôn tai va ̀ ̣ ̀  ̉ ̉ phat triên cua quân thê. ́ ̀ ̉ ̣ ̣ IV. Canh tranh cung loai, ăn thit đông loai gi ̀ ̀ ̀ ̣ ưa cac ca thê trong quân thê la nh ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ững   trương h ̀ ợp phô biên va co thê dân đên tiêu diêt loai. ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̣ ̀ A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 82: Cho các nhân tố tiến hóa sau: 1. Đột biến.  2. Di nhập gen.          3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Yếu tố ngẫu nhiên.    5. Giao phối không ngẫu nhiên. Có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 83: Nhận định nào dưới đây không đúng khi phát biểu về mức độ đa dạng của quần xã? A. Quần xã có thời gian lịch sử phát triển ngắn thường có mức độ đa dạng thấp B. Số lượng các loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài là mức độ đa dạng  của quần xã. C. Quần xã ổn định thường có mức độ đa dạng cao hơn quần xã suy thoái D. Quần xã rừng mưa nhiệt đới có mức độ đa dạng thấp hơn quần xã xa mạc Câu 84: Sự  khác biệt rõ rệt nhất giữa dòng năng lượng và dòng vật chất trong hệ sinh   thái là A. các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì không. B. các cơ thể sinh vật luôn cần các chất dinh dưỡng nhung không phải lúc nào cũng  cần năng lượng. C. năng lượng được sử dụng lại còn các chất thì không. D. các cơ thể sinh vật luôn cần nănglượng nhung không phải lúc nào cũng cần các  chất dinh dưỡng. Câu 85: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Mật độ cá thể. B. Đa dạng loài. C. Tỉ lệ đực, cái. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 86: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị  số lượng cá thể  của quần thể  khác kìm hãm là hiện tượng A. cạnh tranh giữa các loài.                            B. cạnh tranh cùng loài. C. khống chế sinh học                                   D. đấu tranh sinh tồn. Câu 87: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ kí sinh? A. Giun và gà B. Tảo giáp và động vật sống trong nước C. Bò và cỏ D. Lúa và cỏ dại                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 513
  3. Câu 88: Tuổi sinh thái là A. tuổi thọ do môi trường quyết định. B. thời gian sống thực tế của cá thể. C. tuổi bình quần của quần thể. D. tuổi thọ tối đa của loài. Câu 89: Vai trò của nhóm sinh vật sản xuất trong hệ sinh thái? A. Phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ B. Sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ C. Biến đổi hóa năng khó sử dụng thành hóa năng dễ sử dụng trong ATP D. Trả lại môi trường nguồn vật chất, khép kín chu trình sinh địa hóa Câu 90: Chuỗi thức ăn biểu thị mối quan hệ A. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. B. giữa thực vật với động vật. C. động vật ăn thịt và con mồi. D. dinh dưỡng. Câu 91: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về môi trường sống? A. Môi trường đất bao gồm mặt đất và lớp khí quyển. B. Các loài kí sinh sống trong môi trường sinh vật. C. Phần lớn sinh vật trên Trái Đất sống ở môi trường trên cạn. D. Môi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có sinh vật thủy  sinh Câu 92: Ví dụ nào dưới đây không phải là quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Đàn chó rừng cùng săn mồi. B. Chim sáo và trâu rừng. C. Các cây thông nhựa liền rễ. D. Bồ nông xếp thành hàng bắt cá. Câu 93: Đặc điểm của quan hệ hợp tác? A. Hợp tác giữa 2 loài, một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại B. Các loài tranh giành nhau nguồn sống, các loài đều bất lợi C. Hợp tác giữa 2 loài, tất cả đều có lợi nhưng không bắt buộc giữa 2 loài D. Hợp tác chặt chẽ  giữa 2 loài, tất cả đều có lợi Câu 94: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái? A. Sự khai thác tài nguyên sinh vật quá mức của con người B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã C. Sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã D. Sự hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong quần xã Câu 95: Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 2 0C, 280C, 440C. Cá rô phi  có giới hạn sinh thái về  nhiệt độ  tương  ứng: 50C, 300C, 420C.  Phát biểu nào dưới đây  đúng? A. Cá rô phi chịu lạnh và chịu nóng kém hơn cá chép. B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn. C. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép. Câu 96: Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ  CO2 tạo ra chất hữu cơ nào sau   đây? A. Prôtêin. B. Lipit. C. Cacbohidrat. D. Vitamin. Câu 97: Đặc trưng của diễn thế nguyên sinh? A. Khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật B. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 513
  4. C. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống D. Sự biến đổi về điều kiện tự nhiên Câu 98: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là  quần thể? A. Ếch và nhái. B. Cá rô phi. C. Các thực vật sống ven bờ. D. Cá mè trắng và cá mè hoa. Câu 99: Trong đợt rét hại tháng 1­2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết  và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện A. biến động nhiều năm. B. biến động theo mùa C. biến động tuần trăng. D. biến động không theo chu kì Câu 100: Sử  dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ  bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 2 là: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ  bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102  calo): A. 0,0052% B. 0,92% C. 0,57% D. 45,5% Câu 101: Lưới thức ăn A. gồm nhiều chuỗi thức ăn  có nhiều mắc xích chung. B. gồm nhiều chuỗi thức ăn. C. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật  phân giải. D. gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. Câu 102: Nhận định nào dưới đây không đúng khi mô tả về hệ sinh thái? A. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định B. Kích thước hệ sinh thái rất đa dạng C. Trong hệ sinh thái chỉ có sự trao đổi vật chất mà không có sự trao đổi năng lượng D. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh Câu 103: Hiệu suất sinh thái là A. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất  và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái B. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái C. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối  cùng trong hệ sinh thái D. Tổng tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong HST Câu 104: Khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật   được gọi là A. giới hạn sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. nhân tố sinh thái. D. khoảng chống chịu. Câu 105: Những cơ quan được bắt nguồn từ  một cơ quan  ở một loài tổ  tiên nhưng nay   không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm được gọi là A. cơ quan tương thích. B. cơ quan tương đồng. C. cơ quan tương tự. D. cơ quan thoái hóa Câu 106: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Nước. B. Ánh sáng. C. Hữu sinh. D. Nhiệt độ. Câu 107:  Trong các phát biểu về  kích thước của quần thể  sinh vật sau, phát biểu nào  không đúng?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 513
  5. A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được,  phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. B. Kích thước quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào mức độ sinh sản, mức độ tử  vong, mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể. C. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc  năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể. D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ phát triển mạnh,  tỉ lệ sinh sẽ cao do các cá thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau. Câu 108: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái  Đất? A. Bò sát cổ ngự trị ở kỉ Jura B. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới. C. Sinh vật nhân thực đầu tiên xuất hiện ở đại Cổ sinh. D. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Đệ Tam ở đại Tân sinh. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 513
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2