intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 134

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 134 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 134

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. ᄋ Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm O cạnh a,   góc  BAD = 600 , có  SO   vuông góc mặt phẳng ( ABCD)   và   SO = a;  Khoảng cách từ  AD    đến mặt phẳng   ( SBC ) bằng: 2a a 13 2 3a a 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 39 19 4 Câu 2: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:  1 , − 1 , 1 ,..., ( )n −1 ,... n −1 −1 2 6 18 2.3 −3 3 A. 1 B.  C.  −2 D.  8 8 Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa  vuông góc với a và vừa vuông góc với b; B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn  nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng  ấy và ngược lại. C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b; Đường vuông góc chung luôn luôn nằm trong mặt  phẳng vuông góc với a và chứa đường thẳng b; D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau. Câu 4: Biết  xlimx f ( x ) = L  và  xlimx g ( x ) = M ( L, M ᄋ ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 0 0 f ( x) g( x) � A.  xlimx � � �= L M f ( x ) .g ( x ) � B.  xlimx � � �= L.M 0 0 f ( x) L k.f ( x ) � C.  xlimx � � �= k.L ( k ᄋ ) D.  xlimx = 0 0 g( x) M Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số  A. y' = 3 + 8sin 2x B. y' = 3 + 8sin x C. y' = 3 ­ 8sinx D. y' = 3 + 8sin x Câu 6:  Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng.   Trên khoảng (­2;1)  phương trình  2x 3 − 6x + 1 = 0 A. Vô nghiệm B. Có đúng 1 nghiệm C. Có đúng 3 nghiệm D. Có đúng 2 nghiệm Câu   7:  Cho   hình   chóp S . ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   cân   tại   B,   AB = BC = a   và  SA ABC . Góc giữa SC và mặt phẳng  ( ABC )  bằng 450. Tính  SA ? A.  a B.  a 2 C.  2a D.  a 3 x 2 − 4x + 3 x 1 Câu 8: Tìm giá trị của m sao cho hàm số: f(x) =  1− x  liên tục tại xo = 1. mx + 1 x =1 A.  m = 1 B.  C.  D.  Câu 9: Cho hàm số y = x3  có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(­1; ­1) có  hệ số góc bằng: A. ­3 B. 3 C. ­4 D. 4                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 134
  2. 4n +1 + 5.6n Câu 10: Tính giới hạn:  lim =? 5n + 6 n A. +∞ B. 36 C. 5 D. 0 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = sin² x – 2cos 4x. A. y' = sin 2x – 8sin 4x. B. y' = sin 2x + 8sin 4x. C. y' = 2sin 2x + 8sin 4x. D. y' = 2sin 2x – 8sin 4x. Câu 12: Tính vi phân của hàm số  y = x cos x . A.  dy = x cosxdx B.  dy = (sinx + cosx )dx C.  dy = (cosx + x )dx D.  dy = (cosx - x sin x )dx Câu 13:  Tính đạo hàm của hàm số  y = (2 x − 1)(x + 5) .       A.  y ' = 4 x − 4 B.  y ' = 4 x − 3 C.  y ' = 4 x + 9 D.  y ' = 2 x − 4 Câu 14:  Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a,   SA ⊥ (ABC ) ,   SA = a 3 . Góc  giữa SC và (ABC) là góc có giá trị tan bằng: 1 1 A.  B.  C.  3 D.  1 2 4 Câu 15: Tìm đạo hàm cấp    của hàm số  y = 5 x 4 − 3x + 1 . A.  y( n) = 120. B.  y( n) = 0. C.  y( n) = 60x2 . D.  y( n) = 20x3 − 3. x 2 + 5x + 4 Câu 16: Tính giới hạn:  lim =? x −4 x+4 A. 3 B. 1 C. –1 D. –3 Câu 17:  Tính đạo hàm cấp  hai của hàm số  y = sin x − cos x.   A.  y ' = sin x − cosx. B.  y ' = − sin x − cosx. C.  y ' = sin x + cosx. D.  y ' = − sin x + cosx. Câu 18: Tính giới hạn:  lim ( x + x + 1) = ? 2 x − A.  B. –1/2 C.  +   D. 1/2 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) lim Câu 19:  2n 2 − n + 1   là: A. 0,25 B. ­0,25 C. 0,5 D. ­0,5 Câu 20: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông. E là điểm đối xứng  của D qua trung điểm của SA;  Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AE và BC;  Góc  giữa hai đường thẳng MN và BD bằng: A.  300 . B.  600 . C.  900 . D.  450 . Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC.A'B'C' . Góc tạo bởi hai mặt phẳng là hai mặt bên  liên tiếp của hình lăng trụ bằng: A.  300 B.  600 C.  450 D.  750 Câu 22: Dãy số nào sau đây có giới hạn + ? A.  u n = n 2 − 4n 3 B.  u n = 4n 2 − 3n C.  u n = 3n 2 − n 3 D.  u n = 3n 3 − n 4 x2 Câu 23:  Cho hàm số   y = − x + 1    có đồ  thị  là (C). Phươ ng trình tiếp tuyến của (C) bi ết  4 tiếp tuyến đó đi qua điểm  A(2; −1)  là 3 A.  y = − x − 3 .và  y = − x − 1 B.  y = 3 x +  và  y = x − 3 4 C.  y = − x + 1 và  y = x − 3 D.  y = 3 ( x − 1) và  y = x − 3   4 Câu   24:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S.ABC   có   SA ⊥ (ABC ) .   Tam   giác   ABC   vuông   tại   B,  SA = AB = a ; Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 134
  3. A.  450 B.  900 C.  300 D.  600 �2 x 2 − 3 x + 5 � ax 2 − bx + c Câu 25: Cho  � �= . Tính  S = a + b + c ? � x −3 � ( x − 3) 2 A.  S = 0 . B.  S = 6 . C.  S = 12 . D.  18 . 2x − 5 Câu 26: Đạo hàm của hàm số  y =  là: x+3 11 1 11 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = − D.  y ' = − (x + 3) 2 (x + 3) 2 (x + 3) 2 (x + 3)2 Câu 27: Biết tiếp tuyến của (P) y = x 2 vuông  góc với đường thẳng  y = x + 2  có phương trình    tiếp tuyến đó là: A.  x + y + 1 = 0 . B.  4 x − 4 y + 1 = 0 . C.  x − y + 1 = 0 . D.  4 x + 4 y + 1 = 0 . Câu 28: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ­1? 2x 2 + x − 1 x2 −1 2x + 3 x3 − x2 + 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim x + x 2 + 3x x − x+1 x − x 2 − 5x x + 5x2 − x3 Câu 29:  Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,   SA ⊥ (ABCD ) , SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng: A.  750 B.  600 C.  450 D.  300 x2 − 4 Câu 30: Tính giới hạn:  lim =? x 0 (x − 1) 2 A. –∞ B. +∞ C. ­4 D. 4 Câu 31: Tìm đạo hàm của hàm số  y = sin 3 x . A.  3sin 3x B.  −3sin 3x C.  −3cos 3x   D.  3cos 3x Câu 32: Tính giới hạn:  lim( 4n + 2n + 1 − 2n )=? 2 1 1 A.  B. 0 C.  D. 1 2 3 Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ; Gọi H là giao điểm của  AC và BD; Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) bằng: A.  a 6 B.  a 6 C.  a 3 D.  a 3 3 6 6 3 Câu 34: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? rrr A. Ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng. r r rrr B. Cho hai véc tơ không cùng phương  a  và  b . Khi đó ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng khi và chỉ  r r r khi có cặp số  m,n  sao cho  c = ma + nb , ngoài ra cặp số  m,n  là duy nhất. C. Ba tia  Ox, Oy, Oz  vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng. r r r r rrr D. Nếu có  ma + nb + pc = 0  và một trong ba số  m,n, p  khác 0 thì ba véc tơ  a,b,c  đồng phẳng. Câu 35: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  a // c B. Nếu  a // b  và  b ⊥ c  thì  a ⊥ c C. Nếu  a ⊥ (α )  và  b //(α )  thì  a ⊥ b D. Nếu  a ⊥ b ,  c ⊥ b  và a cắt c thì  b ⊥ (a,c) Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ᄋ ? 2x +1 A.  y = x 2 ­3x  B.  y = tan 2 x     C.  y = x + 5  D.  y = x −1 Câu 37: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  S = 3t − 3t + t , trong đó t được tính  3 2 bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm t=3s bằng: A.  14 m / s B.  16 m / s C.  46 m / s D.  64 m / s                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 134
  4. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a 3 . Góc  giữa SC và (SAB) là góc có giá trị  tan  bằng: 1 1 A.  1 B.  C.  3 D.  4 3 2 Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x 3 + 5 x . 21x 2 + 5 21x 2 + 5 21x 2 + 5 21x 2 + 5 A.  y ' = B.  y ' = − C.  y ' = − D.  y ' = 2 7 x 3 + 5x 7 x3 + 5x 2 7 x3 + 5x 7 x3 + 5x Câu 40: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả  các cạnh đều bằng a; Gọi  α  là góc tạo  bởi hai mặt bên liên tiếp, giá trị của  cosα bằng: 1 1 A.  B.  C.  3 D.  3 3 4 6 3 x +1 Câu 41: Viết phương trình tiếp tuyến của  (C ) : y =  tại  A ( 0; −1) x −1 1 1 1 A.  y = −2 x + 7 . B.  y = x + 1 . C.  y = − x + . D.  y = −2 x − 1 . 2 2 2 Câu 42: Cho hình lập phương   ABCD.A ' B 'C ' D '  có cạnh bằng a; Khoảng cách giữa hai đường  thẳng AB’ và CD’ bằng. A.  a B.  a 2 C.  a 2 D.  3 2 Câu 43:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,   SA ⊥ (ABCD ) ,  SA = a;  Khoảng cách giữa hai đường thẳng  BD và SC bằng: A.  a 3 B.  a 3 C.  a 6 D.  a 2 2 6 Câu 44: Đạo hàm của hàm số   tại   là: 27 27 A.  3 B.  −3 C.  D.  − 2 2 Câu 45: Cho tứ diện SABC có  SA ⊥ (ABC ) . Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC  và SBC; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.  HK ⊥ (SBC ) B.  SC ⊥ (BHK ) C.  (SAB) ⊥ (BHK ) D. AH, SK, BC đồng quy. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ (ABCD ) . Trong các mệnh  đề sau mệnh đề nào sai: A.  CD ⊥ (SAD ) B.  AC ⊥ (SBD ) C.  BC ⊥ (SAB) D. Tất cả các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông. Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? B.  lim q = 0,( q < 1) n A.  lim c = c, (c ᄋ ) 1 C.  lim = + , (k ᄋ +) D.  lim q n = + , (q > 1) nk x 2 − 3x + 3 Câu 48: Tính giới hạn:  lim+ =? x 2 x−2 A. 1 B. –∞ C. –1 D. +∞ 6n − 2n + 3 3 2 Câu 49: Tính giới hạn:  lim 3 =? n + 3n + 2 A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 50: Cho hình hộp  ABCD.A ' B 'C ' D '  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn mệnh đề  sai  trong các mệnh đề sau:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 134
  5. A.  AB ' ⊥ CD ' B.  AC ⊥ B 'C ' C.  AD ' ⊥ CB ' D.  BD ⊥ A 'C ' ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2