intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Trãi để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Nguyễn Trãi

ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2012 – 2013)<br /> Người ra đề: Phạm Văn Thanh - Tổ Toán THCS Nguyễn Trãi<br /> Hệ Thức ViEt<br /> 2<br /> <br /> Hàm số y =ax .Phương<br /> trình bậc hai một ẩn số<br /> <br /> Nhận biết<br /> B1<br /> 1<br /> B2a , B2b<br /> 1,5<br /> B3a<br /> 0,5<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Bài 1<br /> <br /> 1,0<br /> Bài 2<br /> 1,5<br /> B3b<br /> <br /> B3c<br /> 0, 75<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> B5a<br /> 0,5<br /> <br /> Hình trụ- Hình nón –<br /> Hình cầu<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> HV<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1,5<br /> Bài 5<br /> <br /> 2,0<br /> B6<br /> <br /> 0, 25<br /> 3,5<br /> <br /> Bài 4<br /> <br /> B5b,c<br /> <br /> B6<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0, 5<br /> HV<br /> <br /> Bài 3<br /> <br /> B4<br /> <br /> B4<br /> Góc và đường tròn<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 3,5<br /> Bài 6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> Phòng GD và ĐT<br /> Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học 2012 -2013<br /> Môn Toán − Lớp 9<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Bài 1: (1 điểm )<br /> Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 + 3x – 7 = 0.<br /> Không gải phương trình hãy tính x1 + x2 vả x1.x2<br /> Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương rình sau:<br /> a) x2 – 4x = 0<br /> b) 3x2 – 2x + 1 = 0<br /> Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P).<br /> a) Chứng tỏ (P) đi qua điểm M(1;2).<br /> b) Vẽ (P).<br /> c) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) y = 2011x + 2013<br /> Bài 4: (1,5 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và có<br /> diện tích 2700m2 . Tính chu vi đám đất .<br /> Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông cân ABD có DA = DB nội tiếp đường tròn<br /> (O;R). Dựng hình bình hành ABDC, Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D<br /> đến AC; K là giao điểm của AC với đường tròn (O). Chứng minh:<br /> a) HBCD là một tứ giác nội tiếp.<br /> b) DOK=2BDH<br /> c) CK . CA = 4R2<br /> Bài 6: (0,5 điểm) Cho tam giác AOB vuông cân tại quay cạnh AB quanh BO. Tính thể<br /> tích hình sinh ra bởi tam giác , biết BO = 5cm.<br /> ----------------Hết----------------<br /> <br /> Đáp án<br /> Bài<br /> 1<br /> <br /> 2a<br /> <br /> 2b<br /> 3a<br /> 3b<br /> <br /> 3c<br /> <br /> 4<br /> <br /> Nội dung<br /> Kiểm tra điêu kiện có nghiệm của phương trình (1)<br /> Ghi đúng hệ thức Viet<br /> Thế đúng số<br /> …, x(x – 4) = 0<br /> x = 0 hoặc x – 4 = 0<br /> Két luận phương rình có hai nghiệm x = 0 ; x = 4<br /> Tính được ∆ = - 8<br /> Kết luận phương trình vô nghiệm<br /> Tinh được M thuộc (P)<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> Vẽ đúng mặt phẳng toạ độ.<br /> Lập được bảng giá trị ít nhất có 3điểm<br /> Biểu diễn đúng vẽ đúng đẹp<br /> Lập luận viết được phương trình 2x2-2011x-2013 = 0<br /> Áp dụng hệ quả hệ thức Vi-Et Tim được x1 =-1;<br /> x2 = 2013/2<br /> Tìm được y1 = 2 ;y2 =20132/2<br /> Kết luận đúng toạ độ giao điểm<br /> Gọi x(m) là chiều dài đám đất hình chữ nhật (x >15)<br /> Chiều rộng đám đất là: x – 15 (m)<br /> Diện tích đám đất là:<br /> x(x – 15) (m2)<br /> Theo đề ta có phương trình: x(x – 15) = 2700<br /> Biến đổi và tìm được x1 = 60 ; x2 = - 45(loại)<br /> Tìm được chiều rộng đám đất: 45(m)<br /> Tìm được chu vi đám đất: (60 + 45).2 = 210 (m)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> HV<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> D<br /> C<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> K<br /> H<br /> A<br /> <br /> 4a<br /> <br /> 4b<br /> <br /> O<br /> <br /> Chứng minh được DBC  900<br /> DH vuông góc AC => DHC  900<br /> Kết luận được tứ giác nội tiếp<br /> Chứng minh được BK//DH<br /> => DBK  BDH<br /> Chứng minh được DOK  2 DBK<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 4c<br /> <br /> Suy ra được DOK  2 BDH<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chứng minh được tam giác CDK đồng dạng với tam giác<br /> CAD<br /> => SA2 =SB.SC<br /> Mà CD = AB =2R => CA.CK = 4R2<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> Có tam giác AOC vuông tại O<br /> Tính đựoc diện tích hình tròn S= 25 (cm2)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Tính được thể tích hình sinh ra V=….= .25 .5(cm3 )<br /> =<br /> <br /> 125<br />  (cm3 )<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br /> TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI<br /> GV: Nguyễn Thị Kim Chi<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC: 2012 – 2013<br /> MÔN TOÁN 9<br /> ( Thời gian làm bài 90 phút)<br /> <br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> 3. Phương<br /> trình bậc hai<br /> một ẩn<br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> 4. Góc với<br /> đường tròn<br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> Giải hệ<br /> phương trình<br /> B(2a)<br /> <br /> 1 Hệ phương<br /> trình bậc nhất<br /> một ẩn<br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> 2. Hàm số y =<br /> ax2 ( a ≠ 0 )<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tính chất<br /> B(3a)<br /> <br /> Vẽ đồ thị<br /> B(3b)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> Hệ thức Vi ét Giải pt B(2b) Giải bài toán<br /> B(1abc)<br /> bằng cách lập pt<br /> B(4)<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1,5<br /> Tìm m<br /> B(3c)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Vẽ hình<br /> Tứ giác nội<br /> tiếp B(5a)<br /> 1<br /> 1,5<br /> 4<br /> 2<br /> 4.5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Góc nội tiếp<br /> B(5b)<br /> <br /> 0,5<br /> Chứng<br /> minh hệ<br /> thức B(5c)<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 3,5<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 10<br /> <br /> Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng<br /> dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2