intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 212

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 212 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 212

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017­ QUẢNG NAM 2018 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề)                                                        MàĐỀ: 212               (Đề này gồm 2 trang) A/ TR     ẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Caâu 1. Biểu thức là biểu thức tính động lượng của hệ hai vật trong trường hợp hai vectơ  vận tốc của chúng  A. cùng hướng. B. ngược hướng. C. hợp với nhau một góc 60 . 0 D. vuông góc với nhau. Caâu 2. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời  gian 45 giây. Động năng của vận động viên có giá trị nào sau đây? A. 315J. B. 875J. C. 560J. D. 140J. Caâu 3. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian.     B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và vận tốc.     D. lực và quãng đường đi được.  Caâu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá  trị nào sau đây? A. Q  0. B. Q > 0 và A  0 và A> 0. D. Q 
  2. A. chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng. B. kích thước của vật rắn khi tác dụng lực. C. thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng. D. chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo. Caâu 9. Khi nói về sự sôi của chất lỏng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng càng nhỏ, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng  cao. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi là  sự sôi. C. Dưới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi. D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng.  Caâu 10. Áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định. Hệ thức nào sau đây là hệ thức  của định luật Bôi­lơ ­ Ma­ri­ốt? hằng số. . hằng số. D. p ~ V. A.  B.  C.  Caâu 11. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng  được xác định bởi công thức  . . . . A.  B.  C.  D.  Caâu 12. Khi nói về  chuyển động của các phân tử   ở  thể  khí. Tính chất nào sau đây không   đúng?  A. Chuyển động hỗn loạn.               B. Chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.     D. Chuyển động không ngừng. Caâu 13. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục tung Op. B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p =  p0. C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D. Đường hypebol. Caâu 14. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.       B. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.    D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt  đối. Caâu 15. Tính chất nào dưới đây là tính chất của chất rắn vô định hình? A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có tính đẳng hướng. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài  1 (2 điểm). Một xilanh chứa 180 cm3 khí lý tưởng ở áp suất 1,5 atm có nhiệt độ 270 C.   a/ Pit­tông nén khí trong xi lanh xuống còn 150 cm3 thì áp suất trong xi lanh lúc này bằng bao  nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.                                                                                                                                       Trang 2/2 –Mã đề  212
  3.  b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 2,5atm còn thể tích giảm đến 90cm3. Tính  nhiệt độ lúc này. Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt  phẳng nghiêng BC dài 2 m, cao 0,8 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt  phẳng nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.   a/ Tính cơ năng của vật tại B?    b/ Tính vận tốc của vật  tại H là trung điểm BC ?    c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,2. Tại N  cách C  một đoạn  3m đặt vật M= 6 kg, đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm  với M. Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?                             ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HEÁT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                       Trang 3/2 –Mã đề  212
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2