intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 218

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 218 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 218

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017­ QUẢNG NAM 2018 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao  đề)                                                        MàĐỀ: 218               (Đề này gồm 2 trang) A/ TR     ẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Caâu 1. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 90J. Khí nở ra thực hiện công 60J  đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là  A. 20J. B. 40J. C. 50J. D. 30J. Caâu 2. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục tung Op. B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p =  p0. C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D. Đường hypebol. Caâu 3. Độ nở dài  l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức nào sau  đây?  là hệ số nở dài,  t là độ tăng nhiệt độ, l0 độ dài ban đầu, l là độ dài ở nhiệt độ t) ( . A.  B. . . . C.  D.  Caâu 4. Áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định. Hệ thức nào sau đây là hệ thức  của định luật Bôi­lơ ­ Ma­ri­ốt? . hằng số. hằng số. D. p ~ V. A.  B.  C.  Caâu 5. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì A. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối. C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. Caâu 6. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời  gian 45 giây. Động năng của vận động viên có giá trị nào sau đây? A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J. Caâu 7. Tính chất nào dưới đây là tính chất của chất rắn vô định hình? A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định. C. Có tính đẳng hướng. D. Có cấu trúc tinh thể. Caâu 8. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc  là đại lượng  được xác định bởi công thức  . . . . A.  B.  C.  D.                                                                                                                           Trang 1/2­Mã đề 218
  2. Caâu 9. Khi nói về nội năng. Phát biểu nào sau đây không đúng ?  A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. Caâu 10. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được.  B.  năng   lượng   và   khoảng   thời  gian.  C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc.  Caâu 11. Khi nói về sự sôi của chất lỏng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi  là sự sôi. B. Áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng càng nhỏ, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng  cao. C. Dưới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi. D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng.  Caâu 12. Biểu thức là biểu thức tính động lượng của hệ hai vật trong trường hợp hai vectơ  vận tốc của chúng  A. cùng hướng. B. ngược hướng. C. hợp với nhau một góc 60 . 0 D. vuông góc với nhau. Caâu 13. Sự nở khối là sự tăng  A. thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.         B. chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng. C. kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.     D. chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực  kéo. Caâu 14. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá   trị nào sau đây? A. Q  0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A 
  3.  b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 2,5atm còn thể tích giảm đến 90cm3. Tính  nhiệt độ lúc này. Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt  phẳng nghiêng BC dài 2 m, cao 0,8 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt  phẳng nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.   a/ Tính cơ năng của vật tại B?    b/ Tính vận tốc của vật  tại H là trung điểm BC ?    c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,2. Tại N  cách C  một đoạn  3m đặt vật M= 6 kg, đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm  với M. Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?                             ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HEÁT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                                                                                          Trang 3/2­Mã đề 218
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0