intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) MàĐỀ: 303 Cho h = 6,625.10­34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10­19 C. Câu 1: Khi nói về bản chất của các tia phóng xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng? 4 A. Tia   là dòng các hạt nhân nguyên tử 2 He . B. Tia   là sóng điện từ. C. Tia   là dòng hạt mang điện. D. Tia  ,  ,   đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Câu 2: Bản chất của lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực điện từ. Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. chạy bằng nguồn năng lượng ánh sáng. D. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn A. động lượng.B. số nuclon.C. năng lượng toàn phần. D. số proton. Câu 5: Khi nói về phản ứng phân hạch, phát biểu nào dưới đây sai? A.  Các sản phẩm sau phân hạch là hoàn toàn xác định. B.  Trong phản ứng phân hạch, hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn. C.  Sản phẩm của phản ứng phân hạch có kèm theo các nơtron. D.  Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng phân hạch của 235U khoảng vài trăm MeV. Câu 6: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Hiện tượng phóng xạ bị chậm lại ở áp suất lớn. B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra và ít phụ thuộc vào các  tác động bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao. D. Sự phóng xạ cua cac nguyên tô không chiu tac đông cua yêu tô bên ngoai. ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ Câu 7: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F1, F2 được xem là hai nguồn  sóng kết hợp. Nếu biết nguồn F1 phát ra sóng ánh sáng có bước sóng  λ  thì nguồn F2 phát ra sóng  ánh sáng có bước sóng A. λ. B. 0,5λ. C. 2λ. D. 0,25λ. Trang 1/4 – Mã đề 303
  2. Câu 8: Ánh sáng đơn sắc trong chân không có bước sóng λ = 0,6 µm. Năng lượng phô tôn của ánh   sáng đó là A. 3,31.1019 J. B. 3,31.10­19 J. C. 3,31 J. D. 0,331 J. Câu 9: Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng A. ánh sáng có bước sóng thích hợp làm bật êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại. B. một số chất phát quang khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao. D. tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn khi bị chiếu sáng với ánh sáng thích hợp. Câu 10: Hạt nhân X có 84 proton và 126 nơtron có ký hiệu là 84 A.  126 X. B.  210 126 X . C.  126 84 X . D.  210 84 X . Câu 11: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng  yên. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c   3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số prôtôn  càng lớn. Câu 13: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập. B. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường, từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. C. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện  trường không đổi. D. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ  trường không đổi. Câu 14: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có   bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ  hai khe hẹp  F 1, F2 đến vân sáng bậc bốn (hiệu đường đi đối  với vân sáng bậc bốn) là λ 9λ 7λ A.  4λ. B.  . C.  . D.  . 4 2 2 Câu 15: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,30  m và  2 = 0,25  m vào một tấm kẽm  có giới hạn quang điện  0 = 0,35  m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ  2. B. Không có bức xạ nào. C. Chỉ có bức xạ  1. D. Cả hai bức xạ. Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có A. tính chất đâm xuyên. B. tính chất sóng. Trang 2/4 – Mã đề 303
  3. C. tác dụng nhiệt. D. tính chất hạt. Câu 17: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tốc độ riêng của ánh sáng đó. B. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc. Câu 18: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có   bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách  giữa hai khe F1, F2 là a . Xét sáu vân sáng liên tiếp, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 5λD 6λD λD λD A.  . B.  . C.  . D.  . a a 6a 5a Câu 19: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của A. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch. B. năng lượng điện từ trong mạch. C. cường độ dòng điện i trong mạch. D. điện dung C của tụ điện trong mạch. Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của A. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian. B. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian. D. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian. Câu 21: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung  dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa ­ phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang ­ phát quang. D. phản xạ ánh sáng. Câu 22: Tia X, tia hồng ngoại, tia tử  ngoại có bước sóng lần lượt λ1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới  đây đúng? A. λ1  λ3. C. λ2 > λ3 > λ1. D. λ3 > λ1 > λ2. Câu 23: Tần số góc dao động riêng của mạch dao động LC là LC 1 2π A.  ω = . B.  ω = . C.  ω =  LC. D.  ω = . 2π LC LC Câu 24: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X đều không truyền được trong chân không. B. Tia tử ngoại và tia X đều có tác dụng lên phim ảnh. C. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông. Trang 3/4 – Mã đề 303
  4. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây được hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa như ánh sáng  thông thường. Câu 25: Năng lượng dao động điện từ trong mạch dao động LC bằng tổng năng lượng A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. điện trường và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. điện trường cực đại và năng lượng từ trường cực đại. D. điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm ở cùng thời  điểm. Câu 26: Khi nói về quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây  không  đúng? A. Có thể dựa vào quang phổ liên tục để nhận biết thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch, vị  trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng đến  nhiệt độ thích hợp. D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những  khoảng tối. Câu 27: Hạt nhân Pôlôni    210 84 Po là chất phóng xạ   α. Biết hạt nhân mẹ  đang đứng yên và lấy gần   đúng khối lượng các hạt theo số khối A . Xem toàn bộ  năng lượng tỏa ra của phản  ứng chuyển   thành động năng của các hạt thì có bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành động  năng của hạt α? A. 60,0 %. B. 1,90 %. C. 40,0 %. D. 98,1 %. Câu 28:  Theo mẫu nguyên tử  Bo, trong nguyên tử  Hiđrô, bán kính quỹ  đạo dừng K là r 0. Khi  êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 24r0. B. 12r0. C. 21r0. D. 3r0. ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ Câu 29: Trong thi nghiêm Y­âng vê giao thoa anh sang, biêt khoang cach gi ́ ́ ưa hai khe F ̃ 1, F2 la 2 mm, ̀   ̉ ́ ừ măt phăng ch khoang cach t ̣ ̉ ưa hai khe F ́ ́ ơn săc co 1, F2 đên man quan sat la 2 m. Nguôn anh sang đ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́  bươc song  ́ ́ λ = 0,6 μm. Vân sang b́ ậc ba va vân sang b ̀ ́ ậc sáu ở hai bên so với vân sang chính gi ́ ữa   (vân sáng trung tâm) cach nhau ́ A. 4,8 mm. B. 6,0 mm. C. 1,8 mm. D. 5,4 mm. Câu 30: Hai mạch dao động điện từ  LC lí tưởng đang có    dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên bản tụ điện  của mỗi mạch là q1  và q2  được biểu diễn như  hình vẽ.  Tổng cường độ dòng điện trong hai mạch ở cùng một thời   điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 14π.10­3 A. B. 10π.10­3 A. C. 28π.10­3 A. D. 5π.10­3 A. Trang 4/4 – Mã đề 303
  5. Câu 31: Năng lượng của nguyên tử  Hiđrô khi electron  ở  quỹ  đạo dừng thứ  n được xác định bởi  13,6 công thức:  E n 2 (eV) . Nếu nguyên tử  Hiđrô đang ở  trạng thái kích thích ứng với electron  ở  n quỹ đạo O thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là A. 0,6576 µm. B. 4,0594 µm. C. 0,1027 µm. D. 0,0951 µm. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y­âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng   đơn sắc có bước sóng  λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F1, F2  một khoảng D thì  khoảng vân là 0,75 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D +   ΔD  hoặc D ­ ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương  ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ  màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị A. 0,5 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 2,25 mm. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/4 – Mã đề 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2