intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HK I NÂNG CAO 2010 – 2011

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

57
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi hk i nâng cao 2010 – 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HK I NÂNG CAO 2010 – 2011

  1. ĐỀ THI HK I NÂNG CAO 2010 – 2011 Cõu 1: Hai đèn 120V – 40W và 120 V – 60W mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 240 V th́ cường độ ḍng điện qua mỗi bóng đèn là : A. 0,25 (A) B. 1/3 (A) C. 0,4 (A) D. 0,5 (A) [] Cu 2: Cần tối thiểu bao nhiờu pin cú suất điện động 1,5V ; điện trở trong 0,5 để ghộp được bộ pin cú suất điện động 9V , điện trở trong1 A. 9 pin B. 18 pin C. 6 pin D. 12 pin [] Cu 3: Khụng thể nối ghộp 3 điện trở 6 để cú điện trở tương đương A. 2W B. 3W C. 9W D. 4W [] Cõu 4: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác A. Hút nhau [] Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác gi ữa chúng có độ lớn là: A. 4. 10-5N B. 4.10-9N C. - 4.10-5N D. - 4.10-9N [] Cõu 6: Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là: B. 2. 107V/m C. 2. 105V/m A. 168750 V/m D. 2000V/m [] Cõu 7 : Hai tụ điện phẳng có C1= 2C2,mắc nối tiếp vào nguồn U không đổi. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 thay đổi bao nhiêu lần nếu nhúng C2 vào chất điện môi có   2 A. Tăng 1,5 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi [] Cõu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ù), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ù), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). [] Cõu 9: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. Chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. Chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. Chuyển hoá cơ năng thành đi ện năng của máy thu. D. Chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhi ệt của máy thu. [] Cõu 10: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = E It. B. A = UIt. C. A = E I. D. A = UI. [] Cõu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất dũng điện: A. J/s B. kWh C. W D. kVA [] Cõu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ù) được mắc với điện trở 4,8 (Ù) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). [] Cõu 13: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch ngoài có biến trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ù). B. R = 2 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 4 (Ù). [] Cõu 14: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đ ổi thì công suất tiêu thụ của mạch là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). []
  2. Cõu 15: Một ắcquy cú điện trở trong r = 0,5 A . Khi nạp điện ở hiệu điện thế 7 V thỡ cường độ dũng điện qua ắcquy là 2 A . Khi cho ăcquy phỏt điện thỡ suất điện động của nú là: A. 8 V. B. 7 V. C. 6 V. D. 5 V. [] Cõu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi C. Hạt tải điện trong kim loại là electron , iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. [] Cõu 17: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt ỏ. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. [] Cõu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch. B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không. C. Dũng điện có thể duy trỡ rất lõu trong vũng dõy siờu dẫn sau khi đó bỏ nguồn đi. . D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không. [] Cõu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của: A. Các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. B. Các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. Các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. D. Các electron đi từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. [] Cõu 20: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dăy song song, mỗi dăy có 10 pin nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với anốt làm bằng Cu ( A = 64, n= 2),có đi ện trở 8  mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 16 phút 5 giõy khối lượng đồng bám vào catốt là: A. 0,288 g B. 0,0288 g C. 0,288 kg D. 0,0288 kg [] Cõu 21: Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng A. q1.q2 < 0. B. q1 < 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1 > 0 và q2 < 0. [] Cõu 22: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. Có hướng như nhau tại mọi điểm. B. Có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. Có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. Có độ lớn giảm dần theo thời gian. [] Cõu 23: Cường độ điện trường do điện tích dương Q đặt tại A gây ra tại M cách Q một khoảng r có: A. Điểm đặt tại A, chiều hướng từ M vào A. B. Điểm đặt tại M, chiều hướng ra xa A. Điểm đặt tại A, chiều hướng ra xa M D. Điểm đặt tại M, chiều hướng vào A C. [] Cõu 24: Cho đoạn mạch như h́ nh vẽ . Biểu thức tính ḍng điện qua đoạn mạch là : U AB  E -E U AB  E + E 1 2 1 2 A. I  B. I  E1, r1 E2, r2 R R  r1  r2 R  r1  r2 A B U E + E U  E -E C. I  AB 1 2 D. I  AB 1 2 R  r1  r2 R  r1  r2 [] Cõu 25: Đối với mạch điện kín gồm nguồn (E , r )và điện trở R. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U A. I  B. I  C. E = U – I r D. E = U + Ir Rr R
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2