intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 633

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 633 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 633

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................<br /> I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)<br /> <br /> Mã đề thi 633<br /> <br /> Câu 1: Việc làm nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học nước ta?<br /> A. Du nhập các giống ngoại lai từ nước ngoài.<br /> B. Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm.<br /> C. Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.<br /> D. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.<br /> Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?<br /> A. Phú Quốc<br /> B. Tràm Chim<br /> C. U Minh Thượng<br /> D. Lò Gò – Xa Mát<br /> Câu 3: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có loại đất chủ yếu là<br /> A. đất feralit.<br /> B. đất mùn thô.<br /> C. đất feralit có mùn.<br /> D. đất mùn.<br /> Câu 4: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> B. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> C. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> D. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng nào?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.a<br /> B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.<br /> Câu 6: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta?<br /> A. mang lại nguồn lợi hải sản phong phú<br /> B. mang lại cho nước ta lượng mưa, độ ẩm lớn<br /> C. mang lại nguồn dầu khí có giá trị kinh tế cao<br /> D. làm cho thời tiết mùa đông lạnh hơn<br /> Câu 7: Cho bảng số liệu<br /> SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA<br /> Năm<br /> Tổng số dân<br /> Trong đó dân thành thị<br /> Tốc độ gia tăng dân số tự<br /> ( nghìn người)<br /> ( nghìn người)<br /> nhiên(%)<br /> 2000<br /> 77635<br /> 18772<br /> 1,36<br /> 2005<br /> 82392<br /> 22332<br /> 1,31<br /> 2010<br /> 86947<br /> 26515<br /> 1,03<br /> 2015<br /> 91713<br /> 31131<br /> 0,94<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân(trong đó có số dân thành thị) và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là<br /> A. đường<br /> B. tròn<br /> C. kết hợp(cột chồng và đường)<br /> D. miền<br /> Câu 8: Biện pháp mang tính nguyên tắc để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là<br /> A. bảo vệ, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc.<br /> B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên<br /> C. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.<br /> D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.<br /> Câu 9: Cho bảng số liệu<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2013<br /> 2014<br /> Than sạch (Nghìn tấn)<br /> 34093<br /> 44078<br /> 46611<br /> 41064<br /> 41086<br /> Dầu thô (Nghìn tấn)<br /> 18519<br /> 16360<br /> 15185<br /> 16705<br /> 17392<br /> Điện (Triệu Kwh)<br /> 52078<br /> 80643<br /> 101499<br /> 124454<br /> 141250<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là<br /> Trang 1/3- Mã đề thi 633<br /> <br /> A. tròn<br /> B. kết hợp cột và đường<br /> C. cột chồng.<br /> D. đường.<br /> Câu 10: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về<br /> A. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp.<br /> B. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm<br /> C. khoáng sản, thủy điện, du lịch, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc.<br /> D. chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp hàng năm<br /> Câu 11: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông là<br /> A. dầu mỏ<br /> B. kim cương<br /> C. vàng<br /> D. titan<br /> Câu 12: Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta là<br /> A. tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.<br /> B. vị trí rìa đông lục địa Á – Âu quy định tính chất gió mùa của khí hậu.<br /> C. vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Nam.<br /> Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần<br /> luợt là?<br /> A. tháng 9, tháng 8, tháng 11.<br /> B. tháng 11, tháng 8, tháng 10 .<br /> C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.<br /> D. tháng 10, tháng 8, tháng 10.<br /> Câu 14: Cho bảng số liệu<br /> DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 77 631<br /> <br /> 82 392<br /> <br /> 86 025<br /> <br /> 90 729<br /> <br /> Thành thị<br /> <br /> 18 725<br /> <br /> 22 332<br /> <br /> 25 585<br /> <br /> 30 035<br /> <br /> Nông thôn<br /> 58 906<br /> 60 060<br /> 60 440<br /> 60 694<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.<br /> B. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.<br /> Câu 15: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí<br /> A. cận chí tuyến bán cầu Nam.<br /> B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.<br /> C. Bắc Ấn Độ Dương.<br /> D. lạnh phương Bắc.<br /> Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm<br /> công nghiệp Hải Phòng là?<br /> A. chế biến nông sản<br /> B. luyện kim màu<br /> C. đóng tàu<br /> D. sản xuất vật liệu xây dựng<br /> Câu 17: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. rừng rậm xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.<br /> D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?<br /> A. Hải Phòng, Cần Thơ.<br /> B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> Câu 19: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta?<br /> A. Hoàng Liên Sơn.<br /> B. Bạch Mã<br /> C. Hoành Sơn.<br /> D. Trường Sơn Bắc<br /> Câu 20: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do<br /> A. sự phân bố thảm thực vật .<br /> B. sự phân hóa độ cao địa hình.<br /> C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.<br /> D. ảnh hưởng của biển Đông.<br /> Câu 21: Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là<br /> A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> B. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.<br /> C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc – Nam.<br /> Trang 2/3- Mã đề thi 633<br /> <br /> D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu.<br /> Câu 22: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là<br /> A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam. D. khí hậu ít có sự phân hóa.<br /> Câu 23: Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nước ta là<br /> A. sông Mã<br /> B. sông Hồng<br /> C. sông Đồng Nai<br /> D. sông Mê Công<br /> Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?<br /> A. Được hình thành do các sông bồi đắp<br /> C. Hẹp ngang.<br /> B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông. D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br /> Câu 25: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là<br /> A. có mùa đông lạnh, mưa ít.<br /> C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> B. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.<br /> D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br /> Câu 26: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến<br /> bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br /> A. thềm lục địa<br /> B. lãnh hải<br /> C. vùng đặc quyền kinh tế<br /> D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> Câu 27: Cho bảng số liệu sau:<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA<br /> (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Ngành<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Nông nghiệp<br /> 129,1<br /> 183,3<br /> 168,4<br /> 623,2<br /> Lâm nghiệp<br /> 7,7<br /> 9,5<br /> 7,4<br /> 24,6<br /> Thủy sản<br /> 26,5<br /> 63,6<br /> 56,9<br /> 188,6<br /> Tổng số<br /> 163,3<br /> 256,4<br /> 232,7<br /> 836,4<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta giai đoạn 2000 – 2014?<br /> A. tăng 4,1 lần<br /> B. tăng 6,1 lần<br /> C. tăng 3,1 lần<br /> D. tăng 5,1 lần<br /> Câu 28: Cho biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br /> II. Phần tự luận (3,0 điểm)<br /> Nêu đặc điểm thiên nhiên nổi bật của phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam của nước ta?<br /> ..................................<br /> (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)<br /> <br /> Trang 3/3- Mã đề thi 633<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1