intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 221

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 221 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 221

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN SINH HỌC - KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Họ, tên thí sinh:.......................................................SBD:.........................<br /> <br /> Mã đề thi 221<br /> <br /> I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)<br /> Câu 1: Trong các hiện tượng sau, thường biến là hiện tượng:<br /> A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.<br /> B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.<br /> C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng<br /> D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.<br /> Câu 2: kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là<br /> A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau<br /> B. các gen không có hoà lẫn vào nhau<br /> C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn<br /> D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn<br /> Câu 3: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người là do gen đột biến lặn gây nên?<br /> A. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.<br /> B. Bệnh bạch tạng.<br /> C. Hội chứng Tơcnơ<br /> D. Hội chứng Claiphentơ (Klaiphentơ).<br /> Câu 4: Trường hợp một gen (có thể trội hoặc lặn) làm cho một gen khác không alen với nó trong cùng<br /> một kiểu gen không biểu hiện kiểu hình là kiểu tương tác<br /> A. đồng trội.<br /> B. át chế.<br /> C. bổ trợ.<br /> D. cộng gộp.<br /> Câu 5: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?<br /> A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br /> B. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chứa một nhân tố của cặp.<br /> C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.<br /> D. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.<br /> Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?<br /> A. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.<br /> B. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.<br /> C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.<br /> D. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.<br /> Câu 7: Nhân tố nào ít ảnh hưởng nhất tới cân bằng Hac đi – Van bec<br /> A. phiêu bạt gen B. Nhập gen<br /> C. Giao phối không tự do<br /> D. Đột biến.<br /> Câu 8: Quần thể có thành phần kiểu gen có cấu trúc di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?<br /> A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA. B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.<br /> C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.<br /> D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.<br /> Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục<br /> còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?<br /> A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.<br /> B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.<br /> C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.<br /> D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.<br /> Câu 10: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen<br /> A, a lần lượt là:<br /> A. 0,7 ; 0,3<br /> B. 0,8 ; 0,2<br /> C. 0,3 ; 0,7<br /> D. 0,2 ; 0,8<br /> Câu 11: Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây?<br /> A. Lai khác dòng.<br /> B. Lai khác dòng kép. C. Lai phân tích.<br /> D. Lai thuận nghịch.<br /> Câu 12: Một gen dài 4250 Ao và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclếôtit loại T chiếm 40% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số<br /> nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.<br /> <br /> II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 221<br /> <br /> III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.<br /> <br /> IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 13: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so<br /> với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của :<br /> A. giả thuyết cộng gộp.<br /> B. giả thuyết siêu trội.<br /> C. hiện tượng ưu thế lai.<br /> D. hiện tượng thoái hoá.<br /> Câu 14: Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành<br /> chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây<br /> cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu?<br /> A. 1/4<br /> B. 1/32<br /> C. 1/64<br /> D. 1/16<br /> Câu 15: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:<br /> A. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br /> B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể<br /> C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br /> D. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.<br /> Câu 16: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1<br /> cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:<br /> A. AaBbDDddEe và AaBbEe.<br /> B. AaBbDDdEe và AaBbdEe.<br /> C. AaBbDddEe và AaBbDEe.<br /> D. AaBbDddEe và AaBbdEe.<br /> Câu 17: Nhờ hiện tượng hoán vị gen mà các gen… (M : alen/ N : không alen) nằm trên… (C: các cặp<br /> NST tương đồng khác nhau/ D: các NST khác nhau của cặp tương đồng) có điều kiện tổ hợp với nhau<br /> trên… (K: cùng 1 kiểu gen/ S: cùng một NST) tạo thành nhóm gen liên kết.<br /> A. M, C, K<br /> B. N, C, S<br /> C. M, C, S<br /> D. M, D, S<br /> Câu 18: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?<br /> A. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.<br /> B. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.<br /> C. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.<br /> Câu 19: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền<br /> A. như các gen trên NST thường B. theo dòng mẹ.<br /> C. thẳng.<br /> D. chéo.<br /> Câu 20: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng<br /> A. đảo đoạn.<br /> B. chuyển đoạn.<br /> C. lặp đoạn và mất đoạn.<br /> D. hoán vị gen.<br /> Câu 21: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả<br /> do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả<br /> bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu<br /> được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình<br /> phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau,<br /> có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?<br /> (1) F2 có 9 loại kiểu gen.<br /> (2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.<br /> (3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%.<br /> (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> II. Tự luận: (3,0 điểm)<br /> Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:<br /> ♀aaBbCcDdEe x ♂AaBbccDdEe<br /> Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho<br /> biết:<br /> a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu? (2 điểm)<br /> b. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu? (1 điểm)<br /> ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 221<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2