intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 501

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 501 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 501

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi 501<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.....................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)<br /> Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A. Hàm số không có cực trị.<br /> B. Hàm số có một cực trị.<br /> C. Hàm số có hai cực trị.<br /> D. Hàm số có ba cực trị.<br /> Câu 2. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau<br /> đây luôn đúng?<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br />  2 2.<br /> 2<br /> l<br /> h<br /> R<br /> Câu 3. Hãy gọi tên hình tròn xoay ( hoặc khối tròn xoay) được sinh ra khi ba cạnh của hình chữ nhật quay<br /> quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư?<br /> A. Khối trụ tròn xoay<br /> B. Hình trụ tròn xoay<br /> C. Hình nón tròn xoay<br /> D. Khối nón tròn xoay<br /> x 3<br /> Câu 4. Đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 3<br /> Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a; AD  b; AA  c. Thể tích của khối hộp chữ nhật<br /> <br /> A. R 2  h 2  l 2 .<br /> <br /> B. l 2  hR .<br /> <br /> C. l 2  h 2  R 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> được tính theo công thức nào sau đây?<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  abc<br /> B. V  abc<br /> C. V  3abc<br /> D. V  abc<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 6. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. log a 1  a và log a a  0<br /> B. log a xy  log a x.log a y<br /> C. log a x n  n log a x  x  0, n  0 <br /> <br /> D. log a x có nghĩa với x<br /> <br /> Câu 7. Cho hình trụ  T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là diện tích xung<br /> quanh của  T  . Công thức nào sau đây là đúng?<br /> A. S xq   rh .<br /> <br /> B. S xq  2 rl .<br /> <br /> C. S xq  2 r 2 h .<br /> <br /> D. S xq   rl .<br /> <br /> Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?<br /> A. Đồ thị hàm số y  x ,   0 có hai tiệm cận<br /> B. Đồ thị hàm số y  x ,   0 không có tiệm cận<br /> C. Hàm số y  x ,   0 nghịch biến trên  0;  <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> D. Hàm số y  x có tập xác định là D  <br /> Câu 9. Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Không thể xác định được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.<br /> B. Hàm số đồng biến trên ( 1; 2) ; nghịch biến trên khoảng (2;1) .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên (;1) ; đồng biến trên khoảng (1; ) .<br /> D. Hàm số đồng biến trên ( ;1) ; nghịch biến trên khoảng (1; ) .<br /> Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h . Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích<br /> khối chóp trên ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  Bh<br /> B. V  Bh<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018 x ?<br /> <br /> A. D   0;  <br /> <br /> B. D   0;  <br /> <br /> C. V  3Bh<br /> <br /> D. V  Bh<br /> <br /> C. D  <br /> <br /> D. D   \ 0<br /> <br /> Câu 12. Hình bát diện đều có mấy đỉnh ?<br /> A. 12 .<br /> B. 6 .<br /> C. 8 .<br /> D. 10 .<br /> Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> <br /> A. 1;1<br /> <br /> B. 0;1<br /> <br /> C. 1; 0<br /> <br /> D. 0;<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 14. Rút gọn biểu thức M  b 3 : 3 b với b  0 .<br /> A. M  b<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> <br /> B. M  b<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> C. M  b<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D. M  b 2<br /> <br /> Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 ?<br /> A. M  9; m  2<br /> <br /> B. M  9; m  0<br /> <br /> C. M  9; m  1<br /> <br /> D. M  2; m  1<br /> <br /> Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , tam giác ABC đều cạnh a; SA  a 2 . Tính thể tích khối chóp<br /> S .ABC ?<br /> 3<br /> A. a 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> B. a 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> C. a 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 17. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> A. y  x 3  3 x<br /> <br /> B. y  x3  3 x 1<br /> <br /> C. y  x3  3x<br /> <br /> D. y  x3  3 x 1<br /> <br /> Câu 18. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh bằng 4 5 . Tính chiều<br /> cao h của hình nón?<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> Câu 19. Cho hàm số y <br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 7<br /> <br /> 2 x 1<br /> có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y  2 x  3 . Tìm số giao điểm của (C ) và<br /> x 1<br /> <br /> đường thẳng d ?<br /> A. 0<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 20. Tìm m để đồ thị hàm số y  x  3 x 1 cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt ?<br /> 3<br /> <br /> A. 3  m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 3  m  1<br /> <br /> C. 3  m  1<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x  x  12  m.log5<br /> <br /> 4 x<br /> <br /> 3 có<br /> <br /> nghiệm ?<br /> A. m  12 log 3 5<br /> <br /> B. 2  m  12 log 3 5<br /> <br /> C. m  2 3<br /> <br /> D. m  2 3<br /> <br /> Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB ) và (SAD )<br /> cùng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD ?<br /> 3<br /> A. a 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> B. a 6<br /> <br /> 3<br /> C. a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> D. a 6<br /> <br /> 18<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 23. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu<br /> làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và<br /> diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất?<br /> A. 0,7 .<br /> <br /> B. 0, 6 .<br /> <br /> D. 0,5 .<br /> <br /> C. 0,8 .<br /> <br /> Câu 24. Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết A'.ABC là hình chóp đều và<br /> A ' D hợp với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD .<br /> <br /> A. a 3 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 12<br /> <br /> Câu 25. Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. a 3 .<br /> x 1<br />  C  tại hai điểm phân biệt A,B. Gọi<br /> 2x 1<br /> <br /> k1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với  C  tại A và B. Tìm a để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất ?<br /> A. a  2<br /> <br /> B. a  2<br /> <br /> Câu 26. : Biết rằng phương trình log<br /> <br /> C. a  1<br /> 3<br /> <br />  x  2  .log 5 x  2 log3  x  2  có<br /> <br /> D. a  1<br /> hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính<br /> <br /> Q  5 x1  3 x2 .<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 501<br /> <br /> A. Q  15 .<br /> B. Q  18 .<br /> C. Q  35 .<br /> D. Q  30 .<br /> Câu 27. : Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a. Tính thể tích của<br /> khối nón tương ứng?<br /> <br /> 2 a3<br /> D.  a 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3 x  2 tại điểm có hoành độ bẳng 2?<br /> A. y  9 x  14<br /> B. y  9 x  14<br /> C. y  9 x  22<br /> D. y  9 x  22<br /> A. 2 a 3<br /> <br /> B.<br /> <br />  a3<br /> <br /> C.<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)<br /> 1<br /> Câu 1: Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là x1 , x2 . Tính<br /> 3<br /> tích x1 .x2 ?<br /> <br /> <br /> Câu 2: Giải phương trình log 3  log 21 x  3log 1 x  5   2<br /> 2<br />  2<br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a . Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể<br /> tích của khối chóp theo a ?<br /> <br /> ------------- HẾT -------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 501<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2