intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

129
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương là tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh lớp 8 và giúp các em ôn tập kiến thức, tự đánh giá năng lực học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương

PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG<br /> Họ và tên: ……………………………………<br /> Lớp: …… SBD............<br /> Chữ kí của giám thị<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2017- 2018<br /> MÔN : Sinh học 8<br /> Thời gian làm bài:<br /> <br /> Điểm bài thi<br /> Bằng số<br /> <br /> Chữ kí của giám khảo<br /> <br /> Bằng chữ<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)<br /> Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c,... ở đầu câu:<br /> Câu 1. Cơ thể người chia làm mấy phần?: a. 2<br /> b. 3<br /> c. 4<br /> d. 5<br /> Câu 2. Những hệ cơ quan cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động hệ cơ quan khác là:<br /> a. Hệ thần kinh và hệ nội tiết<br /> b. Hệ vận động, tuần hoàn.<br /> c. Hệ bài tiết, sinh dục và nội tiết.<br /> d. Hệ bài tiết, sinh dục và hệ thần kinh.<br /> Câu 3.: Hệ tuần hoàn gồm :<br /> a. Động mạch, tĩnh mạch và tim.<br /> b.Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch.<br /> c. Tim và hệ mạch.<br /> d. Tim<br /> Câu 4. Máu lưu thông được trong cơ thể là nhờ :<br /> a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch.<br /> b. Hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể.<br /> c. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng.<br /> d. Van tim<br /> Câu 5. Quá trình đông máu có sự tham gia của :<br /> a. Hồng cầu b. Bạch cầu<br /> c. Tiểu cầu<br /> d. Huyết tương.<br /> Câu 6.(0,25 điểm) Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu :<br /> a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôz<br /> b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.<br /> c. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2.<br /> d. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.<br /> Câu 7.(1,5 điểm) :Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho thích hợp vào cột trả lời.<br /> Tác nhân( cột A)<br /> Tác hại( cột B)<br /> Trả lời<br /> 1.Nitơ ôxit(NO)<br /> a.Gây các bệnh viêm đường dẫn khí và phổi, làm tổn 1+.......<br /> thương hệ hô hấp , có thể gây chết.<br /> 2.Lưu huỳnh ôxit(SO) b.Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có 2+........<br /> thể gây chết ở liều cao.<br /> 3.Các vi sinh vật gây c.Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc 3+......<br /> bệnh<br /> sạch không khí.<br /> d.Làm cho các bệnh hô hấp thêm trầm trọng.<br /> Câu 8.(1 điểm) Hãy điền vào chổ trống trong những câu sau sao cho phù hợp:<br /> Xương được cấu tạo từ (1)............................... và(2)...............................<br /> Độ cứng chắc của xương được tạo bởi(3)......................................Độ đàn hồi của xương được<br /> tạo bởi(4)..................................<br /> II. Tự luận: ( 6 điểm) .<br /> Câu 1: ( 2 điểm) Sự biến đổi lí học và hóa học ở ruột non diễn ra như thế nào?.<br /> Câu 2: ( 2 đ) a. Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn vận chuyển được qua<br /> tĩnh mạch về tim?.<br /> <br /> b. Hai người có chỉ số huyết áp là 120/80mmHg và 180/150 mmHg.<br /> Em hiểu điều đó như thế nào?<br /> Câu 3: ( 2 điểm)Nêu thành phần hóa học và tính chất của xương? Từ đó giải thích vì sao xương<br /> động vật được đun sôi lâu thì bở?<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> <br /> Hướng dẫn chấm sinh 8( học kì 1)<br /> I. Trắc nghiệm:<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> d<br /> <br /> Câu 7. Ghép đúng mỗi ý : 0,5 đ<br /> 1 + b ; 2+ d ; 3+ a<br /> Câu 8.<br /> (1) Chất hữu cơ (0,25 điểm)<br /> (2) Chất khoáng (0,25 điểm)<br /> (3) Chất hữu cơ (0,25 điểm)<br /> (4) Chất khoáng (0,25 điểm)<br /> II Tự luận:<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> - Biến đổi lí học(0,5đ): thức ăn được hòa loãng thấm đều dịch vị.<br /> - Biến đổi hóa học(1,5đ): + sự phối hợp tác dụng của các loại enzim trong dịch tụy(<br /> chủ yếu) và dịch ruột, sự hổ trợ của dịch mật để biến đổi các loại thức ăn.<br /> + Tinh bột và đường đôi biến đổi thành đường đơn<br /> + Protein biến đổi thành axit amin<br /> +Lipit biến đổi thành axit béo và glixerin<br /> Câu 2: Trình bày cấu tạo: (1đ)<br /> -Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết, tạo thành các ngăn tim ( tâm nhĩ phải, tâm<br /> nhĩ trái, tâm thất phải, tâm thát trái)và các van tim ( van nhĩ thất, van động mạch)<br /> - Chu kì co dãn của tim gồm 3 pha: (1đ)<br /> pha nhĩ co – thời gian: 0,1 s<br /> pha thất co - thời gian: 0,3 s<br /> pha dãn chung – thời gian: 0,4<br /> Câu 3: - Nêu thành phần hóa học: xương gồm hai tành phần chính: cốt giao và muối<br /> khoáng. ( 1đ)<br /> - Giải thích: khi xương động vật đun sôi lâu chất cốt giao bị phân hủy. Vì vậy nước hầm<br /> xương sánh, phần xương còn lại là chất vô cơ không còn được liên kết bởi cốt giao nên<br /> xương bở.( 1đ)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2