Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2021- 2022
Mức độ Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Cộng
Nội dung
1. Nhà ở Cấu tạo của Kiểu nhà
đối với con nhà ở thuộc khu
người vực thành
thị
Số câu 1 1 2
Số điểm 0.5 0.5 1.0
Tỉ lệ 5% 5% 10%
2. Sử dụng Thiết bị sử Loại năng Việc làm
năng lượng dụng năng lượng được gây lãng phí
trong gia lượng chất sử dụng điện
đình đốt
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5
Tỉ lệ 5% 5% 5% 15%
3. Ngôi nhà Cách tiết Thế nào là Phát biểu
thông minh kiệm năng ngôi nhà đúng về
lượng của thông minh ngôi nhà
ngôi nhà thông minh
thông minh
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5
Tỉ lệ 5% 5% 5% 15%
4.Thực - Thực - Vai trò - Sử dụng
phẩm và phẩm cung của chất kẹo và
dinh dưỡng cấp chất đường, bột đường theo
đường, bột - Vai trò tháp dinh
- Thực của chất dưỡng
phẩm giàu đạm - Ảnh
chất đạm hưởng của
việc thừa,
thiếu chất
dinh dưỡng
đối với cơ
thể
Số câu 2 2 2 6
Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0
1
Tỉ lệ 10% 10% 10% 30%
5. Bảo quản - Phương Quy trình Món ăn Hỗn hợp
và chế biến pháp chế chế biến được chế nước trộn
thực phẩm biến thực món rau xà biến bằng trong món
trong gia phẩm lách trộn phương trộn dầu
đình không có sử dầu giấm pháp ngâm giấm
dụng nhiệt chua thực
- Phương phẩm
pháp làm
chín thực
phẩm
không phải
trong nước
- Phương
pháp làm
chín thực
phẩm
không phải
trong chất
béo
Số câu 3 1 1 1 6
Số điểm 1.5 0.5 0.5 0.5 3.0
Tỉ lệ 15% 5% 5% 5% 30%
Tổng số 8 6 4 2 20
câu
Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0
điểm
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
2
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2021- 2022
Môn: Công nghệ- Lớp 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm). Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: (0,5 điểm). Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Câu 3: (0,5 điểm). Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời
Câu 4: (0,5 điểm). Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện
C. Chỉ sử dụng khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 5: (0,5 điểm). Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngôi nhà thông minh
Câu 6: (0,5 điểm). Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Tivi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 7: (0,5 điểm). Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
3
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 8: (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui
chơi, giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 9: (0,5 điểm). Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đường,
bột?
A. Gạo, ngô, khoai lang
B. Bắp cải, cà rốt, su hào
C. Thịt, trứng, sữa
D. Dừa, bơ, mỡ lợn
Câu 10: (0,5 điểm). Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng
chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường , bột
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Chất khoáng và vitamin
Câu 11: (0,5 điểm). Chất đạm có vai trò nào sau đây đối với cơ thể?
A. Tăng sức đề kháng của cơ thể
B. Chuyển hóa một số viamin cần thiết của cơ thể
C. Giúp cơ thể phát triển về thể chất và trí não, tái tạo các tế bào đã chết
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể
Câu 12: (0,5 điểm). Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ
nào theo tháp dinh dưỡng?
A. Ăn ít
B. Ăn có mức độ
C. Ăn vừa đủ
D. Ăn đủ
Câu 13: (0,5 điểm). Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm nhóm thực phẩm giàu
chất đạm?
A. Mực, cá, dầu ăn, gạo
B. Thịt, trứng, sữa, cua
C. Tôm, mỡ lợn, mì gói, khoai lang
D. Bún, cá, trứng, dầu dừa
Câu 14: (0,5 điểm). Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là các
phương pháp nào?
A. Luộc, kho
B. Xào, rán
4
C. Ngâm chua, trộn hỗn hợp
D. Hấp, nướng
Câu 15: (0,5 điểm). Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực
phẩm trong nước?
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Hấp
Câu 16: (0,5 điểm). Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực
phẩm trong chất béo?
A. Nướng
B. Rán
C. Rang
D. Xào
Câu 17: (0,5 điểm). Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách
trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách
B. Luộc rau xà lách
C. Pha trộn hỗn hợp dầu giấm
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm
Câu 18: (0,5 điểm). Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm
chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối
B. Nộm dưa chuột, cà rốt
C. Dưa cải chua xào tôm
D. Quả vải ngâm nước đường
Câu 19: (0,5 điểm). Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại cho cơ thể
D. Thiếu và thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người
Câu 20: (0,5 điểm). Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những
nguyên liệu nào dưới đây?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm
-------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
5
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6, NĂM HỌC 2021- 2022
Câu Đáp án Điểm
1 C 0.5
2 A 0.5
3 D 0.5
4 D 0.5
5 C 0.5
6 C 0.5
7 C 0.5
8 B 0.5
9 A 0.5
10 A 0.5
11 C 0.5
12 A 0.5
13 B 0.5
14 C 0.5
15 D 0.5
16 A 0.5
17 B 0.5
18 A 0.5
19 C 0.5
20 C 0.5
Tổng 10.0
6