intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên: ........................................ Năm học: 2023 - 2024 MÔN :KHTN 7 Lớp: 7/........ Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Chữ ký của giám Chữ ký Chữ ký Số phách Số thứ tự khảo giám thị 1 giám thị 2 A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. ; B. proton. ; C. neutron. ; D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân ; B. hạt neutron ; C. hạt electron ; D. hạt proton Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. ; B. nitrogen. ; C. natrium. ; D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. = . ; B. = ; C. = ; D. = Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây ; B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. ; B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. ; D. Khi trời nắng: V > 120 km/h Câu 9. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ? A. ban đêm. B. buổi sáng. C. cả ngày và đêm. D. ban ngày. Câu 10. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. nước, glucose. D. glucose, oxygen. Câu 11. Ở thực vật, mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên các cơ quan là A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. Nước và chất khoáng. C. Chất hữu cơ và nước. D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
  2. Câu 12: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm A. khí oxygen và glucose. ; B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 13: Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. hóa năng thành quang năng.; B. quang năng thành hóa năng. C. hóa năng thành nhiệt năng.; D. quang năng thành nhiệt năng. Câu 14: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.; B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Câu 15: Trong cơ thể động vật, hô hấp tế bào diễn ra trong bào quan nào? A. Ti thể.; B. Lục lạp.; C. Bộ máy gongi.; D. Ribosome. Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại? A. Củ đậu. ; B. Lạc. ; C. Cà rốt. ; D. Rau muống. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 18. (1,5 điểm) Nếu nghe thấy tiếng sét sau 3 giây kể từ khi nhìn thấy chớp, em có thể biết được khoảng cách từ nơi mình đứng đến chỗ “sét đánh” là bao nhiêu không? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 2. (1,5 điểm) Viết phương trình hô hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật ? Câu 3. (1,5 điểm) Ở những người ăn có chế độ ăn chứa nhiều dầu mỡ, ít vận động có nguy cơ mạch máu bị xơ vữa. Theo em điều này có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe? Để đảm bảo sức khỏe chúng ta cần có chế độ dinh dưỡng và vận động như thế nào? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
  4. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TH VÀ THCS ĐẠI CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B B A D B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C D B D B C A D B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. a) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. Ví dụ, calcium giúp xương chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... Câu 18. - Có thể biết được khoảng cách từ nơi đứng đến nơi bị sét đánh. 0,5 điểm - Khoảng cách đó là: s = v.t = 340 . 3 = 1020 (m) 1,0 điểm Câu 2 Phương trình hô hấp (1,5 điểm) Glucose + Oxygen  Carbondioxide + Nước + ATP 0,5 đ So sánh : + Giống nhau : Đều sử dụng các nguyên liệu gồm chất hữu 0,5 đ cơ và oxygen + Khác nhau : Chất hữu cơ mà tế bào thực vật sử dụng có nguồn gốc từ quang hợp, chất hữu cơ mà tế bào động vật sử 0,5 đ dụng có nguồn gốc từ thức ăn Câu 3 - Xơ vữa động mạch làm cho lượng máu vận chuyển đến (1,5 điểm) các cơ quan trong cơ thể chậm hơn,nghiêm trọng hơn có 0,5 đ thể gây tắc nghẽn dẫn đến vỡ mạch máu gây tử vong - Để đảm bảo sức khỏe cần có các biện pháp : + Thay đổi chế độ ăn uống: không ăn các loại thức ăn chứa 0,5 đ nhiều dầu mỡ + Luyện tập thể dục thể thao đều đặn, thường xuyên 0,5 đ + Không dùng các chất kích thích có hại như rượu, bia, thuốc lá.....
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2