YOMEDIA
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:4
12
lượt xem
1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: MÔN TOÁN – LỚP 8
…………………………………………. Thời gian: 90 phút
LỚP:…….. (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào dưới phần bài làm (ví dụ 1.A)
1
Câu 1: Phần biến của đơn thức x 2 y là
3
A. x 2 𝑦. B. xy 2 . 1
C. x 2 y . D.
1
3 3
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, cái nào là hằng đẳng thức?
A. a2 – 1 = a B. a(a + 1) = a + 1
2
C. (a + 1)(a + 2) = a + 3a + 2 D. (a + b)(a – b) = a2 + b2
Câu 3: Đáp án đúng để hoàn chỉnh hằng đẳng thức (x + 3)2 = x2 + 6x + … là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 36
Câu 4: Khai triển (x + 2) ta được kết quả là
3
A. x3 + 6x2 + 12x + 4 B. x3 + 4x2 + 8x + 8
C. x3 + 6x2 + 4x + 8 D. x3 + 6x2 + 12x + 8
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thang. D. hình vuông.
Câu 6: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thang. D. hình vuông.
Câu 7: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình thoi. D. hình vuông.
* Sử dụng hình 1 để trả lời câu 8, câu 9.
Câu 8: Đường trung bình của tam giác ABC là
A. đoạn thẳng AM. B. đoạn thẳng NC.
C. đoạn thẳng MN. D. đoạn thẳng AB.
Câu 9: Biết AB = 4cm. Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 1cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
1 1 𝑦
2xy + xy − 4; 2
; 2023; 7 + 5x; 2x; xy +
√2 x+𝑦 x
Câu 11: (0,5 điểm)
Thu gọn đa thức N = 10x2y2 – 3xyz – 7x2y2z + xyz + 5xyz2 – 10x2y2 – 3x2y2z.
Câu 12: (1,0 điểm)
Khai triển (2a – 3)3
Câu 13: (0,75 điểm)
Phân tích đa thức xy - 3x thành nhân tử.
- Câu 14: (0,75 điểm)
Phân tích đa thức a2 + 4a + 4 – 9b2 thành nhân tử.
Câu 15: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ hình bên. Hãy lập bảng
thống kê cho dữ liệu trong biểu đồ.
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho tam giác HNK. Đường phân giác của
góc H cắt NK tại M. Tính độ dài đoạn thẳng
MK biết HN = 4cm, HK = 8cm, MN = 2cm
(Hình 2).
Câu 17: (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm
D và B (không thể đo trực tiếp). Người
ta xác định các điểm C, E, A như hình
vẽ bên. Sau đó đo được khoảng cách
giữa A và C là AC = 24m, khoảng cách
giữa C và D là CD = 10m, khoảng cách
giữa C và E là CE = 8m. Em hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm D và B.
=== Hết ===
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: MÔN TOÁN – LỚP 8
…………………………………………. Thời gian: 90 phút
LỚP:…….. (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào dưới phần bài làm (ví dụ 1.A)
2
Câu 1: Phần biến của đơn thức x𝑦 2 là
5
A. x 2 𝑦. B. xy 2 . 2
C. x𝑦 2 . D.
2
5 5
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, cái nào là hằng đẳng thức?
A. a2 – 1 = a B. (a + 1)(a + 2) = a2 + 3a + 2
C. a(a + 1) = a + 1 D. (a + b)(a – b) = a2 + b2
Câu 3: Đáp án đúng để hoàn chỉnh hằng đẳng thức (x - 2)2 = x2 - 4x + … là
A. 4 B. 2 C. 8 D. 16
Câu 4: Khai triển (x + 2) ta được kết quả là
3
A. x3 + 6x2 + 12x + 4 B. x3 + 4x2 + 8x + 8
C. x3 + 6x2 + 12x + 8 D. x3 + 6x2 + 4x + 8
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
A. hình bình hành. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình thang.
Câu 6: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình vuông. D. hình thang.
Câu 7: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
* Sử dụng hình 1 để trả lời câu 8, câu 9.
Câu 8: Đường trung bình của tam giác ABC là
A. đoạn thẳng AM. B. đoạn thẳng NB.
C. đoạn thẳng AB. D. đoạn thẳng MN.
Câu 9: Biết AB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 1cm B. 6cm C. 12cm D. 3cm
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
𝑦 1 1
xy + ; 2024; 2
; 5x - 6; 11y; 5xy − xy + 2
x x+𝑦 √3
Câu 11: (0,5 điểm)
Thu gọn đa thức N = 9x2y2 + 4xy2z – 7xyz – 5x2y2z + xyz – 6x2y2z – 9x2y2.
Câu 12: (1,0 điểm)
Khai triển (3b – 2)3
Câu 13: (0,75 điểm)
Phân tích đa thức xy + 7x thành nhân tử.
- Câu 14: (0,75 điểm)
Phân tích đa thức a2 + 4a + 4 – 16b2 thành nhân tử.
Câu 15: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ hình bên. Hãy lập bảng
thống kê cho dữ liệu trong biểu đồ.
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho tam giác MNQ. Đường phân giác
của góc M cắt NQ tại K. Tính độ dài đoạn
thẳng NK biết MN = 6cm, MQ = 8cm,
KQ = 4cm (Hình 2).
Câu 17: (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai điểm
N và B (không thể đo trực tiếp). Người
ta xác định các điểm C, M, A như hình
vẽ bên. Sau đó đo được khoảng cách
giữa A và C là AC = 24m, khoảng cách
giữa C và N là CN = 10m, khoảng cách
giữa C và M là CM = 8m. Em hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm N và B.
=== Hết ===
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...