intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hưng Phong - Đề số 2

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hưng Phong - Đề số 2 được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hưng Phong - Đề số 2

MA TRẬN<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Tênchủ đề<br /> TNKQ<br /> <br /> Chăn nuôi<br /> <br /> Số câu : 11<br /> Số điểm:7.25 đ<br /> Tỉ lệ : 66.7 %<br /> <br /> Thủy sản<br /> <br /> Số câu : 4<br /> Số điểm: 2.75 đ<br /> Tỉ lệ : 27.5 %<br /> Tổng cộng :15<br /> Điểm: 10đ<br /> Tỉ lệ : 100%<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TL<br /> <br /> . - Biết được vai trò, nhiệm<br /> vụ của chăn nuôi.<br /> - Biết được khái niệm về<br /> giống, phân loại giống.<br /> .- Biết được khái niệm,<br /> phương pháp chọn giống,<br /> phương pháp chọn phối,<br /> nhân giống thuần chủng.<br /> . - Biết được nguồn gốc,<br /> thành phần và vai trò của<br /> chất dinh dưỡng.<br /> <br /> 6 câu<br /> 1.5 đ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> -Hiểu được mục đích,<br /> phương pháp chế biến,<br /> dự trữ và sản xuất một<br /> số loại thức ăn giàu<br /> Prôtein, gluxit, thô,<br /> xanh.<br /> - Hiểu được vai trò của<br /> chuồng nuôi, biện pháp<br /> vệ sinh trong chăn nuôi.<br /> - Nêu được biện pháp<br /> luân canh, xen canh,<br /> tang vụ.<br /> 2 câu<br /> 0.5 đ<br /> <br /> - Biết được vai trò, nhiệm<br /> vụ của nuôi thuỷ sản.<br /> - Biết được một số tính chất<br /> lí, hoá, sinh của nước nuôi<br /> thuỷ sản.<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1 câu<br /> 3đ<br /> <br /> Vận dụng<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Hiểu được nguyên<br /> nhân gây bệnh, cách<br /> phòng trị bệnh, tác<br /> dụng và cách sử<br /> dụng vacxin phòng<br /> bệnh cho vật nuôi<br /> <br /> 1 câu<br /> 0.25<br /> <br /> 1 câu<br /> 2đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0.25<br /> <br /> 1 câu<br /> 2đ<br /> <br /> - Biết được các loại<br /> thức ăn của tôm, cá và<br /> mối quan hệ giữa chúng<br /> - Biết được kĩ thuật<br /> chăm sóc, quản lý và<br /> phòng trị bệnh cho tôm,<br /> cá.<br /> <br /> 2 câu<br /> 0.5đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 2đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0.25<br /> <br /> 8 câu<br /> 2đđ<br /> <br /> 1 câu<br /> 2đ<br /> <br /> 3 câu<br /> 0.75 đ<br /> <br /> 1câu<br /> 3đ<br /> <br /> Trường THCS Hưng Phong<br /> Tên:<br /> Lớp:<br /> Phòng thi:<br /> SBD:<br /> <br /> ĐỀ THI KIỂM TRA HK II<br /> NĂM 2017-2018<br /> Môn: Công Nghệ 7<br /> Thời gian :45 phút ( không kể phát đề )<br /> Đề số 2<br /> <br /> CHỮ KÍ GT<br /> GT1:----------------GT2:-----------------<br /> <br /> Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)<br /> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau<br /> Câu 1. Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản<br /> a. Màu tro đục, xanh đồng<br /> b. Màu đen<br /> c. Màu đỏ nâu<br /> <br /> d. Màu noãn chuối hoặc vàng lục<br /> <br /> Câu 2. khi xây dựng chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng nào sau đây<br /> a. Tây Bắc<br /> b. Tây Nam<br /> c. Đông Bắc<br /> d. Đông Nam<br /> Câu 3. Bệnh truyền nhiễm do<br /> a. Virut, vi khuẩn gây ra.<br /> c. Ký sinh trùng<br /> <br /> b. Cảm nắng,cảm nóng.<br /> d. Chấn thương.<br /> <br /> Câu 4. Tác dụng của luân canh<br /> a. Tăng độ phì nhiêu.<br /> b. Giảm sâu bệnh.<br /> c. Làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh.<br /> d. Điều hòa dinh dưỡng.<br /> Câu 5. Giống vật nuôi quyết định đến<br /> a. Chất lượng sản phẩm và năng suất chăn nuôi<br /> c. Chất lượng chăn nuôi.<br /> <br /> b. Năng suất chăn nuôi.<br /> d. Tất cả đều đúng.<br /> <br /> Câu 6. Cây cần nước để<br /> a. Cây mau lớn<br /> c. Cây mau cho trái<br /> <br /> b. Cây phát triển nhanh<br /> d. Cây sinh trưởng và phát triển<br /> <br /> Câu 7. Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật<br /> a. cám, hạt ngô, bột cá<br /> c. cám, rau, bột cá<br /> <br /> b. cám, hạt ngô, bột sắn<br /> d. cám, gạo, giun<br /> <br /> Câu 8. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi<br /> a. 60 – 75 %<br /> b. 75 – 80 %<br /> <br /> c. 50 – 60 %<br /> <br /> Câu 9. Thức ăn giàu prô-tê-in<br /> a. lượng prô-tê-in > 10%<br /> c. lượng prô-tê-in > 14%<br /> <br /> d. 40 – 50 %<br /> <br /> b. lượng prô-tê-in > 12%<br /> d. lượng prô-tê-in > 15%<br /> <br /> Câu 10. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là<br /> a Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh<br /> b Các biện pháp chọn giống<br /> c Các biện pháp phối giống vật nuôi<br /> d Biện pháp ghép đôi<br /> Câu 11.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin được<br /> a.1-2 tuần<br /> b.2-3 tuần<br /> c.3-4 tuần<br /> d.4-5 tuần<br /> <br /> Câu 12. Nhiệt độ giơí hạn chung cho tôm là<br /> a.15-30oC<br /> b. 25-35oC<br /> <br /> c. 15-35oC<br /> <br /> d. 30-35oC<br /> <br /> III. TỰ LUẬN: 7 điểm<br /> Câu 13. Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.( 2đ)<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> <br /> Câu 14. Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? ( 3 đ)<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> <br /> Câu 15. Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (2đ)<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................................................<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)<br /> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau<br /> Mỗi câu 0.25 đ x 8 = 2 đ<br /> CH<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> TL<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> III. TỰ LUẬN: 7 điểm<br /> Câu 13. Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.( 2đ)<br /> - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.<br /> - Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccin.<br /> - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.<br /> - Vệ sinh môi trường sạch sẽ (thức ăn, nước uống, chuồng trại...).<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> - Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị kịp thời.<br /> - Cách ly thú bệnh với thú khỏe.<br /> Câu 14. Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?( 3đ)<br /> - Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau<br /> trên cùng một diện tích.<br /> - Xen canh: Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc<br /> cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh<br /> sáng.<br /> - Tăng vụ: Là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị diện tích đất.<br /> <br /> Mỗi ý<br /> 1 đ x3<br /> = 3đ<br /> <br /> Câu 15. Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (2đ)<br /> <br /> Mỗi<br /> <br /> Vai trò của nuôi thủy sản:<br /> - Cung cấp thực phẩm cho con người.<br /> - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu.<br /> - Làm sạch môi trường nước.<br /> <br /> 0.5đ x4<br /> =2 đ<br /> <br /> - Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi .<br /> <br /> ý<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2