intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 Câu 1: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 60kV. B. 22kV. C. 66kV. D. 35kV. Câu 2: Lưới điện phân phối có điện áp A. từ 35kV trở xuống. B. 35kV. C. dưới 35kV. D. từ 35kV trở lên. Câu 3: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần, trung tần. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 4: Máy tăng âm thường được dùng để A. biến đổi điện áp. B. biến đổi tần số. C. khuếch đại tín hiệu âm thanh. D. biến đổi dòng điện. Câu 5: Chức năng của lưới điện quốc gia A. phân phối và tiêu thụ điện năng. B. truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. C. phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ. D. sản xuất, phân phối và tiêu thụ điện năng. Câu 6: Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh? A. Mạch khuếch đại trung gian. B. Mạch âm sắc. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch vào. Câu 7: Máy thu hình gồm A. máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu. B. máy thu hình trắng và máy thu hình đen. C. máy thu hình đen và máy thu hình màu. D. máy thu hình trắng và máy thu hình màu. Câu 8: Sơ đồ máy thu hình màu có mấy khối? A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 9: Cấu tạo máy biến áp ba pha A. chỉ có dây quấn. B. chỉ có lõi thép. C. có lõi thép và dây quấn. D. có lõi thép hoặc dây quấn. Câu 10: Máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng? A. Khối nguồn. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh. Câu 11: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu âm tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu một chiều. Câu 12: Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình A. sản xuất, phân phối và tiêu thụ điện. B. sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng. C. truyền tải điện, phân phối và tiêu thụ điện năng. D. sản xuất điện, truyền tải và tiêu thụ điện năng. Câu 13: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM? A. Điều chế tín hiệu. B. Truyền tín hiệu. C. Mã hóa tín hiệu. D. Xử lý tín hiệu. Trang 1/3 - Mã đề 301
  2. Câu 14: Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm? A. Loa. B. Nguồn nuôi. C. Mạch vào. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng nào? A. Từ trễ. B. Tự cảm. C. Cộng hưởng điện từ. D. Cảm ứng điện từ. Câu 16: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 665 Hz. B. 465 kHz. C. 765 kHz. D. 565 Hz. Câu 17: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, lục, lam. B. xanh, đỏ, tím. C. đỏ, lục, vàng. D. đỏ, tím, vàng. Câu 18: Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở A. các thành phố lớn. B. khu không tập trung dân cư và đô thị. C. khu tập trung đông dân cư. D. vùng nông thôn. Câu 19: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là A. tín hiệu trung tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu ngoại sai. Câu 20: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh A. điện áp. B. trị số điện dung của tụ điện. C. điều chỉnh điện trở. D. dòng điện. Câu 21: Động cơ không đồng bộ ba pha A. là máy điện tĩnh. B. có stato là phần quay. C. có roto là phần tĩnh. D. là máy điện quay. Câu 22: Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện vào thời gian nào? A. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện. B. Tháng 5/1994. C. Chưa xuất hiện. D. Trước năm 1994. Câu 23: Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao là A. Id = 3Ip, Ud = Up. B. I d = 3I p , Ud = Up. C. Id = Ip, Ud = 3Up. D. Id = Ip, U d = 3U p . Câu 24: Máy biến áp có cuộn dây sơ cấp 2640 vòng, cuộn thứ cấp 180 vòng, mắc vào mạng điện 220V. Điện áp không tải trên cuộn thứ cấp là A. 12V. B. 6V. C. 18V. D. 15V. Câu 25: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây? A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 11A. C. IP = 19A, Id = 19A. D. IP = 11A, Id = 19A. Câu 26: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào sau đây? A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A. B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A. C. IP = 0,75A ; Id = 0,5A. D. IP = 0,5A ; Id = 0,5A. Câu 27: Khối nào trong máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuếch đại công suất. C. Mạch khuếch đại trung gian. D. Mạch âm sắc. Trang 2/3 - Mã đề 301
  3. Câu 28: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định? A. Khuếch đại công suất. B. Mạch âm sắc. C. Mạch trung gian kích. D. Mạch tiền khuếch đại. Câu 29: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây? A. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O. B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính. C. Điện áp giữa hai dây pha. D. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha. Câu 30: Mạch điện ba pha ba dây, U d = 380V, tải là ba điện trở R P bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây? A. 8,21 Ω. B. 9,81 Ω. C. 7,25 Ω. D. 6,21 Ω. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2