intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( SỮA) TỔ : KHTN-CNg-THỂ DỤC NĂM HỌC 2022 – 2023 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung TN TNKQ TNTL TNK TNTL TNK TNTL TNKQ TL Q Q Bài 4: Thực 1. Vai trò của thực phẩm đối 3. Ăn đúng 4. Vai trò phẩm và với con người. bữa là ăn mỗi chủ yếu của dinh dưỡng 2. Nhóm thực phẩm cung cấp ngày ba bữa sắt, năng lượng chủ yếu cho mọi calcium, chính, các bữa hoạt động của cơ thể là giàu Iodine và chất tinh bột, chất đường. cách nhau cho biết khoảng 4-5 nguồn thực giờ. phẩm cung cấp. Số câu hỏi 2c (C1.1, C2.2) 1c (C3. 3) 1c (C4.16) 4c Số điểm 0,67đ 0,33đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ 6,7% 3,3% 10% 20% Bài 5. Đối với phương pháp đông 9. Các phương 5:Phương lạnh, thực phẩm được bảo pháp chế biến 0 pháp bảo quản ở nhiệt độ dưới 0 C. thực phẩm có quản và chế 6. Người ta tiến hành làm sử dụng nhiệt. biến thực khô thực phẩm bằng cách phẩm. phơi dưới ánh nắng Mặt Trời hoặc sử dụng máy sấy. 7. Các phương pháp bảo quản thực phẩm: làm lạnh, đông lạnh, làm khô, ướp 8. Chế biến thực phẩm là quá
  2. trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn Số câu hỏi 4c (C5.4, C6.5, C7.6, C8.7) 1c 5c (C9.8) Số điểm 1,33đ 0,33đ 1,67đ Tỉ lệ 13,3% 3,3% 16,7 % Bài 7: 10. Phân loại trang phục theo 11.Vai trò Trang phục giới tính, lứa tuổi, thời tiết và của trang và đời sống công dụng phục. 12. Một số loại vải thông dụng để may trang phục 13 Hiệu ứng thẩm mĩ và đặc điểm của trang phục Số câu hỏi 3c 1c 4c (C10.9; C11.10; C13.11) (C12.17) Số điểm 1,0 1,0 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Bài 8: Sử 14. Khi lựa chọn trang phục 17. Những 18. Cách 19. Lựa chọn dụng và cần lưu ý đặc điểm trang gam màu dễ sử dụng trang phục bảo quản phục với vóc dáng của cơ phối hợp trang trang dựa trên hiệu trang phục thể. phục nhất phục cho ứng thẩm mĩ 15. Cách Sử dụng trang phục một số khác nhau trong ngày hoạt động 16. Sử dụng trang phục đúng chủ yếu. hoàn cảnh, đúng mục đích, đúng độ tuổi. 17. Những gam màu dễ phối
  3. hợp trang phục nhất (Chị bỏ ý 17 ni) Số câu hỏi 3c 1c 1c 1c 6c ( C 14.12;C15 .13; C 16.15) (C17.14) (C18.18) (C19.19) Số điểm 1,0 0,33đ 2,0 1,0 4,33 Tỉ lệ 10 % 3,3% 20% 10% 43,3 % Tổng số câu 12c 4c 2c 1c 19c hỏi Tổng số 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tổng tỉ lệ Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối học kì II ( 22-23) CNg 6
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN TN (Số (Số ý) (Số câu) (Số câu) ý) Bài 4: Nhận biết 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người. 2c (C1.1, 2 Thực 2. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi C2.2) hoạt động của cơ thể là giàu chất tinh bột, chất đường. phẩm và 3. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách 1c (C3. 3) 1 dinh Thông hiểu nhau khoảng 4-5 giờ. dưỡng Vận dụng 4. Vai trò chủ yếu của sắt, calcium, Iodine và cho biết 1c (C4.16) 1 thấp nguồn thực phẩm cung cấp. Bài 5 Nhận biết 5. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo 4c (C5.4, 4 :Phương quản ở nhiệt độ dưới 00C. C6.5, C7.6, 6. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách phơi pháp bảo dưới ánh nắng Mặt Trời hoặc sử dụng máy sấy. C8.7) quản và 7. Các phương pháp bảo quản thực phẩm: làm lạnh, đông chế biến lạnh, làm khô, ướp 8. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra thực món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp phẩm. dẫn 9. Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. 1c 1 Thông hiểu (C9.8) Bài 7: Nhận biết 10. Phân loại trang phục theo giới tính, lứa tuổi, thời tiết và 3c 3 Trang công dụng (C10.9; 12. Một số loại vải thông dụng để may trang phục C11.10; phục và 13 Hiệu ứng thẩm mĩ và đặc điểm của trang phục đời sống C13.11) Vận dụng 12.Vai trò của trang phục. 1c 1 thấp (C12.17) Bài 8: Sử Nhận biết 14. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý đặc điểm trang phục (C 3 dụng và với vóc dáng của cơ thể. 14.12;C15. 15. Cách Sử dụng trang phục khác nhau trong ngày bảo quản 16. Sử dụng trang phục đúng hoàn cảnh, đúng mục đích, .13; C trang đúng độ tuổi.. 16.15)
  5. BỎ LUÔN TRANG NI CHỊ
  6. RƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - Họ và tên: ...................................... 2023 Lớp: 6/...… Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là A. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. giúp con người phát triển cân đối. C. giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm A. giàu chất tinh bột, chất đường. B. giàu chất đạm. C. giàu chất béo. D. giàu vitamin. Câu 3. Ăn đúng bữa là mỗi ngày cần ăn ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. 6 giờ. Câu 4. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ A. Dưới 0oC B. 1oC . C. 2oC D. 3oC Câu 5. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách A. tận dụng gió. B. có thể phơi dưới ánh nắng Mặt Trời hoặc sử dụng máy sấy. C. sử dụng máy sấy. D. tận dụng điện. Câu 6. Các phương pháp bảo quản thực phẩm là A. làm lạnh, đông lạnh. B. đông lạnh, làm khô. C. đông lạnh và ướp. D. làm lạnh, đông lạnh, làm khô và ướp Câu 7. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra A. món ăn ngon. B. thực phẩm chín. C. món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. sự phong phú.
  7. Câu 8. Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là A. ướp và kho. B. nướng, luộc, kho, rán (chiên). C. luộc và đông lạnh. D. làm khô và nướng. Câu 9. Trang phục được phân thành các loại như theo A. mùa nóng. B. lễ hội. C. đồng phục. D. lứa tuổi, công dụng, thời tiết và giới tính. Câu 10. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý đến A. chất liệu. B. kiểu dáng. C. đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. D. màu sắc. Câu 11: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp? A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu C. Màu sắc, chất liệu D. Kiểu dáng, chất liệu Câu 12: Trong phối hợp trang phục, màu nào dễ phối với các màu khác nhất ? A. Đỏ, cam B. Xanh tím C. Đen, trắng D. Vàng lục Câu 13: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Lứa tuổi B. Mục đích sử dụng C. Điều kiện làm việc D. Lứa tuổi, mục đích sử dụng, điều kiện làm việc Câu 14: Trang phục đi học có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi gì ? A. Sợi pha B. Sợi tổng hợp C. Sợi hóa học D. Sợi nhân tạo Câu 15: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp nào sau đây ? A. Đi học B Đi lao động C. Lễ hội D. Hàng ngày II. TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16. (1,0đ) Hãy cho biết vai trò chủ yếu của sắt, calcium và nguồn thực phẩm cung cấp? Câu 17. (1,0đ) Vai trò của trang phục là gì? Câu 18. (2,0đ) Hãy trình bày cách sử dụng trang phục cho một số hoạt động chủ yếu? Câu 19. (1,0đ ). Nếu một người quá cao gầy hoặc quá béo lùn thì nên lựa chọn chất liệu, kiểu dáng, màu sắc , đường nét họa tiết của trang phục như thế nào cho phù hợp ? BÀI LÀM
  8. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ HƯỚNG DẪN CHẤM TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ, đúng 2 đáp án được 0,67đ, đúng 3 đáp án được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đáp án D A C A B D C B D C B C D A C II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 11: Vai trò chủ yếu của sắt, calcium và nguồn thực phẩm cung cấp: (1,0đ) - Vai trò chủ yếu của sắt là tham gia vào quá trình cấu tạo và là 0,25 thành phần của hồng cầu trong máu. - Nguồn thực phẩm cung cấp là thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. 0,25 - Vai trò chủ yếu của calcium là giúp cho xương và răng chắc khỏe. 0,25 - Nguồn thực phẩm cung cấp là sữa, trứng, hải sản, rau xanh. 0,25 Câu 12: Vai trò của trang phục: (1,0đ) Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số 0,5 tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc nhờ 0,5 sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, hoàn cảnh sử dụng. Câu 13: Cách sử dụng trang phục cho một số hoạt động chủ yếu: (2,0đ) - Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ 0,5 hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha. - Trang phục lao động: có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; 0,5 có màu sắc sẫm màu; được may từ vải sợi bông. - Trang phục dự lễ hội: có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang 0,5
  9. phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. - Trang phục mặc ở nhà: có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường 0,5 được may từ vải sợi thiên nhiên. Câu 14: 1/ Tạo cảm giác gầy đi, cao lên : 0,5 (1,0đ) -Vải mềm, mỏng, mịn - Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rũ - Màu tối, sẫm - Kẻ dọc, hoa nhỏ 1/ Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống : 0,5 -Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải - Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay phồng, có bèo - Màu sáng - Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2