intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 1. Khái quát về - Phân biệt được đồ dùng điện - Biết được thông số kĩ thuật các đồ dùng trong gia đình trên đồ dùng điện, công dụng điện trong gia của bộ phận điều khiển, đồ đình. dùng điện. - Đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Số câu 3 Số câu 2 Số câu 5 Số điểm: 1,5 điểm Số câu 1(tl) Số điểm: 6 điểm Tỉ lệ: 15% Số điểm: Số Tỉ lệ: 60% 4,5 điểm Tỉ lệ: 45% 2. Đèn điện - Kể tên được các bộ phận - Giải thích ý chính của bóng đèn huỳnh nghĩa các số quang. liệu. Số câu: 1/2 Số câu 1/2 Số câu 1 Số điểm: 1 điểm Số câu: 1 điểm Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ: 10% (tl) Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 3. Nồi cơm - Biết được các bước nấu cơm - Hiểu được nguyên lí điện điện. làm việc của nồi cơm điện. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu 2 Số điểm: 0,5 điểm Số điểm: 0,5điểm Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% 4. Bếp hồng - Biết được các bước sử dụng, ngoại thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại Số câu: 2 Số câu 2 Số điểm: 1điểm Số điểm: 1 điểm Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tổng Số câu: 13/2 Số câu: 1 Số câu: 5/2 Số câu: 10 Số điểm: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 5,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 55% Tỉ lệ: 100% II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi kiến thức thức thức, kĩ theo mức độ nhận thức năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá 1 Khái quát - Biết được Nhận biết:- 3 về đồ dùng thông số kĩ Biết được điện trong thuật trên đồ thông số kĩ gia đình dùng điện, thuật trên đồ công dụng dùng điện, của bộ phận công dụng điều khiển, của bộ phận đồ dùng điều khiển, điện. đồ dùng điện. - Phân biệt Vận dụng 2 được các đồ - Phân biệt dùng điện được các đồ trong gia dùng điện đình. trong gia - Đề xuất đình. một số biện - Đề xuất
  2. pháp (việc một số biện làm) cụ thể pháp (việc để tiết kiệm làm) cụ thể điện năng để tiết kiệm cho gia đình điện năng cho gia đình 2 Đèn điện - Kể tên Nhận biết: 1/2 được các bộ - Kể tên phận chính được các bộ của bóng đèn phận chính huỳnh của bóng đèn quang. huỳnh quang. - Giải thích ý Vận dụng 1/2 nghĩa các số - Giải thích ý liệu. nghĩa các số liệu 3 Nồi cơm Biết được Nhận biết: 1 điện các bước nấu - Biết được cơm điện. các bước nấu cơm điện. - Hiểu được Thông hiểu: 1 nguyên lí - Hiểu được làm việc của nguyên lí nồi cơm làm việc của điện. nồi cơm điện. 4 Bếp hồng - Biết được Nhận biết: 2 ngoại các bước sử - Biết được dụng, thông các bước sử số kĩ thuật dụng, thông bếp hồng số kĩ thuật ngoại bếp hồng ngoại Tổng: 13/2 1 5/2 B. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu. C. Thân nồi. B. Bộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạo C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp. C. Cả A và B đều đúng. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Cả A và B đều sai.
  3. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. bật chế độ nấu C. chọn chế độ nấu B. tắt chế độ nấu D. cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện. C. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. đun sôi nước C. làm mát B. tạo ánh sáng D. chế biến thực phẩm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 9 (4,0 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 (2,0 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? C. Đáp án và thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C D B A II. PHÂN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình: 4,0 - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng 10 * Kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang 1,0 - Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . - Hai điện cực. * Giải thích ý nghĩa các số liệu đó 1,0 220V: Điện áp định mức. 36W: Công suất định mức. Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị Hải
  4. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp suất. từ. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu. C. Thân nồi. B. Bộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạo C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp. C. Cả A và B đều đúng. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Cả A và B đều sai.
  5. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. bật chế độ nấu C. chọn chế độ nấu B. tắt chế độ nấu D. cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện. C. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. đun sôi nước C. làm mát B. tạo ánh sáng D. chế biến thực phẩm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 9 (4,0 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 (2,0 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? - - -Hết- - - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2