intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 6. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Nội dung TNKQ TL TNKQ TL 1. Thực phẩm và Nguồn cung cấp và dinh dưỡng vai trò các loại vitamin Số câu. 1 Số điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 2.Phương pháp bảo Biết được phương quản và chế biến pháp chế biến thực thực phẩm phẩm có sử dụng nhiệt Số câu. 1 Số điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 3. Trang phục Phân loại được trang Trình bày được vai Hiểu được: phân loại Hiểu được một s phục, một số loại vải trò của trang phục và trong đời sống. trang phục, đặc loại vải để may tra để may trang phục đặc điểm của nó điểm của trang phục phục Số câu. 3 1 3 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% Các cách sử dụng và Hiểu cách sử dụng phối hợp trang phục trang phục 4. Sử dụng và bảo quản trang phục Số câu. 3 1 3 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 10% 10% T. số câu 11 7 1 T. số điểm 5 điểm 3 điểm 1 điểm Tỉ lệ 50% 30% 10% XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN RA ĐỀ BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT
  2. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 TÊN: ........................................ MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 6 LỚP: ………… THỜI GIAN: 45 phút A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, khoanh tròn chữ cái A, B… ( từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 2: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội ? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 3: Bảo quản quần áo gồm các bước nào? A. Làm sạch, làm khô, cất giữ B. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ C. Làm khô, bảo quản, cất tủ D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ Câu 4: Đặc điểm nào là thành phần cơ bản để tạo ra trang phục dành cho người béo, thấp? A. Vải mềm, mỏng mịn B. Có đường nét chính ngang thân áo C. Vải cứng, dày dặn. D. Màu sáng Câu 5: Trang phục tạo cảm giác người mặc béo ra, thấp xuống thì có đặc điểm nào sau đây? A. Vải mềm, mỏng mịn B. Có đường nét chính dọc thân áo C. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to D. Màu tối Câu 6: Cách phối hợp trang phục nào sau đây là sai ? A. Vải hoa phối hợp vải trơn có màu trùng với vải hoa B. Aó hoa phối hợp chân váy màu đen hoặc trắng. C. Áo và quần có hai dạng họa tiết khác nhau. D. Sử dụng một màu hoặc kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, màu cạnh nhau trên vòng màu cơ bản. Câu 7: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động thoải mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 8: Vật dụng nào là quan trọng nhất của trang phục? A. Quần áo B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày Câu 9: Trang phục nam và trang phục nữ là cách phân loại theo yếu tố nào? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng. Câu 10: Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ đâu? A. Từ gỗ, tre, nứa B. Từ sợi tơ tằm C. Từ than đá, dầu mỏ D. Từ thiên nhiên.
  3. Câu 11: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp. Câu 12: Trang phục lễ hội, trang phục thể thao là cách phân loại theo yếu tố nào? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng. Câu 13: Điền tên phương pháp chế biến thực phẩm( trộn, kho, nướng, luộc, rán...) vào chỗ trống trong các câu sau: a/ .................... là phương pháp chế biến thực phẩm dùng các nguyên liệu đã sơ chế kết hợp với gia vị tạo ra món ăn. b/........................ là phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao. c/ ..................là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước, đơn giản, dễ thực hiện. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. ( 1 điểm ) Điền nội dung phù hợp vào ô trống Loại vitamin Nguồn thực phẩm cung cấp Vai trò chủ yếu ? ? - Giúp làm sáng mắt. - Làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể Vitamin E ? ? Câu 2. ( 2 điểm ) a. Nêu vai trò của trang phục? b. Cho biết đặc điểm của trang phục gồm các yếu tố nào? c. Ưu điểm và hạn chế các loại vải sợi thiên nhiên nhiên và vải sợi tổng hợp? Câu 3. ( 1 điểm ). Làm thế nào để có thể lựa chọn những bộ trang phục đẹp? Câu 4. ( 1 điểm ). Nếu em là nhà thiết kế thời trang, em hãy vẽ thiết kế một bộ trang phục mà em yêu thích để tặng một người thân của em? Cần chú thích sơ lược đặc điểm của trang phục mà em đã vẽ (về công dụng , giới tính, lứa tuổi) ….. HẾT…..
  4. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 6 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) MỖI CÂU 0,33 Đ. 3 CÂU ĐÚNG 1 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 Đáp án A B D A C C C A A C D D Câu 13 a/ Trộn b/ Rán( chiên) c/ Luộc B. TỰ LUẬN (5 điểm) I. Câu 1. ( 1 điểm ) Điền nội dung phù hợp vào ô trống Loại vitamin Nguồn thực phẩm cung cấp Vai trò chủ yếu Vitamin A Trứng, bơ, dầu cá, ớt chuông, - Giúp làm sáng mắt. cà rốt, cần tây…. - Làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể Vitamin E Bông cải xanh, Bí ngô, Quả - Làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể bơ….các loại hạt, hạt, dầu thực vật, rau lá xanh và ngũ cốc tăng - Tốt cho da và tóc. cường. NỘI DUNG ĐIỂM Câu 2: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ 0,5điểm đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản 0,5điểm trang phục gồm : Chất liệu; Kiểu dáng; Màu sắc; Đường nét, họa tiết c. Vải sợi thiên nhiên Vải sợi tổng hợp 1 điểm nhiên Ưu điểm Có độ thấm hút cao, Đẹp bền, ít nhàu, giặt mặc thoáng mát nhanh khô Hạn chế Dễ bị nhàu Mặc không thoáng mát
  5. Câu 3: Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang 1 điểm phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. Câu 4: 1 điểm . HS vẽ thiết kế hình ảnh trang phục : đúng công dụng , giới tính, lứa tuổi XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2