intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 33,3% (3,33 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 66,7% (6,67 điểm) Đơ T ổ Mức độ nhận thức n g TT Nh Thời % Thô Vận Vận ận Số gian ng dụn dụng Tổng điểm bi CH (phú hiểu g cao ết t) Th Thờ Thờ Thờ S ời i i i ố gia Số Số gia Số gia gian TN TL C n CH CH n CH n H (phút (phú (phút (phút ) t) ) ) 1 1. 1.1. 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 3, Mở Vai 3 đầu trò,
  2. về triển chăn vọn nuôi g của chă n nuôi 1.2. Các loại vật nuôi 3, 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 đặc 3 trưn gở nướ c ta 1.3. Phư ơng 6, thức 1 1 1 2.5 0 0 0 0 2 0 3.5 7 chă n nuôi 1.4. 1 1 1 2.5 0 0 0 0 2 0 3.5 6, Ngà 7 nh ngh ề tron g chă
  3. n nuôi 2 2. 2.1. Nuô Nuôi i dưỡ dưỡ ng, 2. 6, ng, chă 1 1 1 0 0 0 0 2 0 3.5 5 7 chă m m sóc sóc vật và nuôi phò 2.2. ng, Phò trị ng, bện trị h 3, bện 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 cho 3 h vật cho nuôi vật nuôi 2.3. Bảo vệ môi trườ 3, ng 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 3 tron g chă n nuôi
  4. 3 III. 3.1. Thủy Giới sản thiệ 3, 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 u về 3 thủy sản 3.2. Nuôi 10 12, 26 2 2 1 0 0 0 0 2 1 thuỷ ,5 5 ,7 sản 3.3. Thu hoạ 23 1 1 0 0 1 10 0 0 1 1 11 ch ,3 thủy sản 3.4. Bảo vệ môi trườ ng nuôi 13 thủy 1 1 0 0 0 0 1 5 1 1 6 ,3 sản và ngu ồn lợi thủy sản
  5. 1 2 18 10 45, Tổng 12 4 1 1 5,0 15 3 100 , ,0 ,0 0 0 Tỉ lệ 4 3 2 1 50 50 100 100 (%) 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 100 100 100 Lưu ý: Thời gian cho câu hỏi trắc nghiêm: Nhận biết 1 phút, Thông hiểu 2,5 phút Thời gian cho câu hỏi tự luận: Thông hiểu 12 phút, Vận dụng 10 phút, Vận dụng cao 5 phút. Điểm cho câu hỏi trắc nghiệm (Nhận biết + Thông hiểu): 0,33 điểm/câu đúng. Điểm cho câu hỏi tự luận ( Thông hiểu) là 2 điểm; Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng) là 2 điểm; Điểm cho câu hỏi tự luận (Vận dụng cao) là 1 điểm. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ năng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cần kiểm cao tra, đánh giá 1 I. Mở đầu 1.1. Vai Nhận biết: 1 0 0 0 về chăn trò, triển - Trình bày nuôi vọng của được vai chăn nuôi trò của chăn nuôi đối với đời sống con
  6. người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam 1.2. Các Nhận biết: loại vật - Nhận biết nuôi đặc được một trưng ở số vật nuôi nước ta được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, 1 gia cầm…). 0 0 0 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông 0 0 0 hiểu:
  7. - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu thức chăn được các nuôi phương 1 0 0 0 thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các 0 1 0 0 phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 1.4. Ngành Nhận biết: 1 0 0 0
  8. nghề trong - Trình bày chăn nuôi được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp 0 1 0 0 của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhận biết: 1 0 0 0 dưỡng, dưỡng, - Trình bày chăm sóc chăm sóc được vai trò vật nuôi và phòng, của việc trị bệnh nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật vật nuôi. nuôi - Nêu được các công việc cơ bản
  9. trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh 0 0 0 được kĩ 1 thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: 0 0 0 0
  10. - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, Nhận biết: trị bệnh - Trình bày cho vật được vai trò nuôi của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - - 1 0 0 0 Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông 0 0 0 0 hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho
  11. vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng 0 0 0 0 cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia
  12. đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: môi - Nêu trường được các trong chăn vai trò việc nuôi vệ sinh 1 0 0 0 chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không nên 0 0 0 0 làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Vận dụng: 0 0 0 0 Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn
  13. nuôi ở gia đình và địa phương. 3 II. Thuỷ 3.1. Giới Nhận biết: sản thiệu về - Trình thủy sản bày được vai trò của thuỷ sản. - Nhận biết 1 0 0 0 được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi Nhận biết: 0 0 0 thuỷ sản - Nêu được 1 quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. 1 - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được
  14. kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông 0 0 0 hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản 1 phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn
  15. bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: 0 0 0 0 - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại
  16. thủy sản phổ biến. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3.Thu Nhận biết: hoạch thủy - Nêu sản được kĩ thuật thu 1 0 0 0 hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông 0 0 0 0 hiểu: - Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ
  17. biến. Vận dụng: - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy 0 0 1 0 sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: môi - Nêu được trường một số biện nuôi thủy pháp bảo sản và 1 0 0 0 vệ môi nguồn lợi trường nuôi thủy sản thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông 0 0 0 0 hiểu: - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và
  18. nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao: Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo 0 0 0 1 vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 12 1 1 PHÒNG GD&ĐT TX ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… Môn: CÔNG NGHỆ– Lớp 7 Lớp: 7/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Vai trò của chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
  19. C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 2: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà B. Lợn (Heo) C. Vịt D. Ngỗng. Câu 3: Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm gì? A. Chi phí đầu tư thấp, ít dịch bệnh. B. Chi phí đầu tư cao, nguy cơ dịch bệnh cao C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao. D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh Câu 5: Đâu không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú y? A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Khám bệnh cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn chăn nuôi. D. Chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 6: Bạn A có phẩm chất yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học, thích chăm sóc vật nuôi sẽ phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Bác sĩ thú y. B. Nhân viên vườn thú. C. Kỹ sư chăn nuôi. D. Kỹ sư nông nghiệp. Câu 7: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. tăng năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. tăng kích thước vật nuôi. C. tăng chất lượng sản phẩm. D. giúp vật nuôi khỏe mạnh. Câu 8: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi đực giống là: A. giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. B. cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu. C. giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ. D. tiêm vắc xin đầy đủ. Câu 9: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. cơ học. B. vi sinh vật C. di truyền. D. hóa học. Câu 10: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
  20. D. Chuồng trại không hợp vệ sinh. Câu 11: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tỉnh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 12: Nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số loài cá là A. từ 250C đến 280C B. từ 200C đến 250C C. từ 180C đến 230C D. từ 150C đến 180C Câu 13: Trước khi nuôi lứa mới, cần phơi đáy ao bao nhiêu ngày? A. 1-2 ngày B. 2-5 ngày C. 3-6 ngày D. 3-5 ngày Câu 14: Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch? A. 1- 3 tháng B. 3 - 5 tháng C. 5 - 7 tháng D. 4 - 6 tháng Câu 15: Đâu là biện pháp để bảo vệ nguồn lợi thủy sản? A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái biển B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ C. Đánh bắt bằng điện D. Xả chất thải ra môi trường. B. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Theo em, việc bổ sung nước sạch, hoặc sử dụng thiết bị hỗ trợ như máy bơm, máy quạt nước, … có tác dụng gì với cá nuôi? Câu 2. (2 điểm): Gia đình em có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, và đến thời điểm hiện tại bố mẹ có dự định sẽ thu hoạch để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá? Câu 3. (1 điểm): Nếu tham gia nuôi thủy sản ở gia đình, em hãy nêu 2 giải pháp bảo vệ môi trường để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2