intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 7. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 7 Mức Tổng % tổng điểm độ nhận stt Nội Đơn vị thức dung kiến Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời kiến thức biết hiểu dụng dụng gian thức cao (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Giới Vai 1 2 1 2 thiệu trò, về triển chăn vọng nuôi. của chăn nuôi. Vật 1 1 1 1 nuôi. Một số 1 1 1 1 biện 10.0 pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 2 Nuôi Nuôi 1 1 1 2 2 3 dưỡng dưỡng 10.0 và và chăm chăm
  2. sóc vật sóc vật nuôi. nuôi non. Nuôi 1 1 1 1 dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống. 3 Phòng Một số 1 1 1 1 và trị biện bệnh pháp cho phòng, 10.0 vật trị nuôi. bệnh cho vật nuôi. Một số 1 1 1 1 nguyê n nhân gây bệnh cho vật nuôi. Một số 1 2 1 2 biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 4 Chăn Chuồn 1 1 1 1
  3. nuôi g nuôi. 10.0 gà thịt trong Phòng, 1 1 1 1 nông trị hộ. bệnh cho gà. Một số 1 1 1 1 bệnh phổ biến ở gà. 5 Giới Vai trò 0.5 6 0.5 6 thiệu của về thủy thủy sản. 30.0 sản Một số 0.5 6 0.5 6 loài thủy sản có giá trị kinh tế cao. Khai 2 2 2 2 thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Bảo vệ 1 1 1 1 môi trường nuôi thủy sản.
  4. 6 Nuôi Chăm 1 5 1 5 cá ao sóc và 30.0 phòng, trị bệnh cho cá. Thu 1 10 1 10 hoạch cá nuôi trong ao. Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 7 tt Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  5. thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, đánh giá 1 Giới thiệu về 1.1. Vai trò, Nhận biết: chăn nuôi. triển vọng - Trình bày được của chăn vai trò của của nuôi. chăn nuôi. 1 Thông hiểu: - Nêu được những lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao. 1.2. Vật Nhận biết: nuôi. - Nhận biết 1 được một số vật nuôi phổ biến và các loại vật nuôi đặc trưng của một số vùng miền ở nước ta. 1.3. Một số Nhận biết: phương - Nêu được một thức chăn số phương nuôi phổ thức chăn nuôi biến ở Việt phổ biến ở Nam. nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ
  6. biến ở nước ta. Vận dụng: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp ở gia đình hoặc địa phương em. 1.4. Một số Thông hiểu: ngành nghề - Trình bày phổ biến được đặc trong chăn điểm cơ bản nuôi. của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vận dụng: -Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 1.5. Một số Nhận biết: biện pháp - - Trình bày 1 bảo vệ môi được một số trường biện pháp bảo trong chăn vệ môi trường nuôi. trong chăn nuôi. - Thông hiểu:
  7. - Hiểu được những biện pháp nên hay không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 2 Nuôi dưỡng 2.1. Vai trò của Nhận biết: và chăm sóc nuôi dưỡng và - Nêu được vai vật nuôi. chăm sóc vật trò của việc nuôi. nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 2.2. Nuôi Nhận biết: dưỡng và chăm - Nhận biết 1 sóc vật nuôi được các đặc non. điểm chung 1 của vật nuôi non. Thông hiểu: - Trình bày được những biện pháp cần chú ý trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Nêu được điểm khác nhau giữa: vật nuôi non với vật nuôi trưởng thành;
  8. Thức ăn và cách chăm sóc giữa vật nuôi non với vật nuôi trưởng thành. Vận dụng: - Đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. 2.3. Nuôi Nhận biết: dưỡng và chăm - Trình bày 1 sóc vật nuôi được những đực giống. biện pháp cần chú ý trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống. Vận dụng: - Đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực
  9. giống. 2.4. Nuôi Nhận biết: dưỡng và chăm - Nêu được ý sóc vật nuôi nghĩa và biện cái sinh sản. pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. 3 Phòng và trị 3.1. Vai trò của Nhận biết: bệnh cho vật phòng, trị bệnh - Trình bày 1 nuôi. cho vật nuôi. được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 3.2. Một số Nhận biết: nguyên nhân - Nêu được 1 gây bệnh cho nguyên nhân vật nuôi. chính gây bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Giải thích
  10. được: Tại sao bệnh do vi sinh vật lại nguy hiểm. 3.3. Một số Nhận biết: biện pháp - Nêu được các phòng, trị bệnh biện pháp cho vật nuôi. phòng bệnh cho vật nuôi. - Kể tên được một số 1 biện pháp trị bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa của biện pháp phẫu thuật và dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi. - Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả. Vận dụng: - Giải thích được phương châm: Phòng bệnh hơn chữa bệnh. - Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật
  11. nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. 4 Chăn nuôi gà 4.1. Chuồng Nhận biết: thịt trong nuôi. - Trình bày nông hộ. được tiêu chẩn kĩ thuật 1 của chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ. - Nêu được vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng của chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ. 4.2. Thức ăn Nhận biết: và cho ăn. - Nêu được nguyên tắc cho gà ăn ở các lứa tuổi khác nhau. Thông hiểu: - Nhận biết được các loại thức ăn, thành phần dinh dưỡng trong các loại thức ăn cho gà thịt. Vận dụng:
  12. - Đề xuất bốn loại nguyên liệu (thuộc bốn nhóm dinh dưỡng) sẵn có trong gia đình, địa phương em phù hợp để làm thức ăn cho gà. 4.3. Chăm sóc Nhận biết: cho gà. - Nêu được đặc điểm sinh lí của gà con. Thông hiểu: - Trình bày được cách chăm sóc gà phù hợp với từng giai đoạn. 4.4. Phòng, trị Nhận biết: bệnh cho gà. - Nêu được các 1 nguyên tắc cơ bản trong phòng, trị bệnh cho gà. Thông hiểu: - Giải thích vì sao trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện
  13. tốt nguyên tắc phòng là chính. 4.5. Một số Nhận biết: bệnh phổ biến - Nhận biết 1 ở gà. được một số bệnh phổ biến ở gà. Thông hiểu: - Trình bày được các biểu hiện, nguyên nhân và cách phòng, trị bệnh cho gà. 5 Giới thiệu về 5.1. Vai trò của Nhận biết: 0.5 thủy sản thủy sản. - Nhận biết được các vai trò của thủy sản. Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của thủy sản. 5.2. Một số Thông hiểu: 0,5 loài thủy sản - Kể tên được có giá trị kinh một số loài tế cao. thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 5.3. Khai thác Nhận biết: 2 và bảo vệ - Biết được một nguồn lợi thủy số biện pháp sản. khai thác và bảo vệ nguồn
  14. lợi thủy sản. Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa của việc khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. 5.4. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Biết được một 1 nuôi thủy sản. số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. 6 Nuôi cá ao 6.1. Chuẩn bị Nhận biết: ao nuôi và cá - Biết được giống. cách thức chuẩn bị ao nuôi cá, tùy theo từng loại ao: ao đất, ao xây, ao lót bạt, ao mới hay ao đã nuôi cá. - Biết cách chọn con giống tốt. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại ao nuôi cá. - Sắp xếp được các bước trong quy trình chuẩn bị
  15. ao nuôi cá. 6.2. Chăm sóc Thông hiểu: và phòng, trị - Nêu được các bệnh cho cá. kiến thức về chăm sóc và phòng, trị 1 bệnh cho cá để nuôi cá đạt hiệu quả cao. Vận dụng cao: - Quan sát được dấu hiệu cá bị bệnh, màu nước ao nuôi cá và đề ra cách xử lí một số bệnh thông thường của cá. 6.3. Thu hoạch Nhận biết: cá nuôi trong - Biết được các ao. hình thức thu hoạch cá 1 trong ao. Vận dụng: - Đề xuất thời điểm thu hoạch cá phù hợp. 6.4. Đo nhiệt Thông hiểu: độ và độ trong - Nêu được các của nước ao dụng cụ và nuôi. vật liệu để tiến hành đo nhiệt độ và độ
  16. trong của nước ao nuôi. - Nêu được các bước tiến hành đo nhiệt độ và độ trong của nước ao nuôi. Vận dụng: - HS đo được nhiệt độ và độ trong của nước ao nuôi. 7 Tổng 12 1 Trường THCS Phù KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 - 2023) Đổng Môn: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút ……………………… ……. Lớp: …….............................. ................ Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị:
  17. Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: A. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 – A, 2 – B, … Câu 1. Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghệ cao? A. Cung cấp nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn. B. Ứng dụng các công nghệ hiện đại, tiên tiến. C. Giảm công lao động, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 2. Lợn cỏ có da và lông màu đen, khối lượng nhỏ, dễ nuôi, thịt săn chắc, thơm ngon có nguồn gốc ở đâu? A. Các tỉnh miền Trung. B. Xã Đông Tảo, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. C. Các tỉnh miền Bắc và Tây Nguyên. D. Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Câu 3. Đâu là một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? A. Quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B.Vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. Vức xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. Cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. Câu 4. Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây? 1)Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. 2) Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. 3) Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện. 4) Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường. 5) Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện. 6) Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện. A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6 Câu 5. Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. C. Tắm chải thường xuyên. D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 6. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
  18. A. cho ra đời sau có chất lượng cao. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. nhanh lớn, khoẻ mạnh. Câu 7. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. B Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. D. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. 5) Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường do nguyên nhân chính nào? A. Do thời tiết không phù hợp. B. Do vi khuẩn và virus. C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. Do chuồng trại không phù hợp. Câu 9. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là biện pháp nào? A. Sử dụng vaccine. B. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. C. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt. D. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt. Câu 10. Lớp độn chuồng dày từ 10 cm đến 15cm có tác dụng gì? A. Để che mưa, gió khi cần thiết. B. Làm thức ăn cho gà khi ta quên cho gà ăn. C. Giúp hút nước làm chuồng khô ráo, gà không bị lạnh chân và ít bệnh tật. D. Cả A và B Câu 11. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ những nguyên tắc nào? A. Đúng thuốc; Đúng thời điểm. B. Đúng thuốc; Đúng liều lượng. C. Đúng thuốc; Đúng thời điểm; Đúng liều lượng D. Đúng thuốc; Đúng thời điểm; Đúng liều lượng; Đúng ngày. Câu 12. Khi gà có các biểu hiện “Sốt cao, uống nhiều nước, mào thâm tím, viêm sưng phù đầu mặt; khó thở; tiêu chảy phân xanh, vàng, xuất huyết da chân” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh tiêu chảy. B. Bệnh toi gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh cúm gia cầm. Câu 13. Việc nào không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản? A. Cần thiết lập các khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi các hệ sinh thái.
  19. B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản. C. Khai thác tối đa các loài thuỷ sản quý hiếm. D. Nghiêm cấm đánh bắt thuỷ sản bằng những phương tiện có tính chất huỷ diệt. Câu 14. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng kích điện. Câu 15. Để nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường nuôi thủy sản, cần tiến hành đồng bộ mấy biện pháp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. TỰ LUẬN: (5,00 điểm) Câu 1. (2,00 điểm) Trình bày vai trò của thủy sản. Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao mà em biết. Câu 2. (2,00 điểm) Theo em, hình thức “thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 3. (1,00 điểm). Hãy giải thích hiện tượng cá ngạt, nổi đầu. Cần xử lí như thế nào khi gặp hiện tượng này? …………. Hết …………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. A. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 3 câu được 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D A A B C A B B A C C D C B D B. TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 * Vai trò của thủy sản 1.50 - Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. - Tạo thêm công việc cho người lao động. - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người.
  20. - Khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. * Một số động vật thủy sản có giá trị xuất khẩu hoặc giá trị kinh tế cao: tôm càng 0.50 xanh, tôm thẻ chân trắng, tôm hùm, cá basa, cá tra, cá tầm, cá song, cá hồi, baba.... 2 * Hình thức "thu tỉa" được áp dụng trong trường hợp: Khi cá lớn, mật độ cá nuôi 0,75 dày. * Ý nghĩa: Thu tỉa nhằm đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm nhằm 1,25 giảm mật độ đàn cá nuôi trong ao bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước, con nhỏ để nuôi thêm. 3 * Nguyên nhân: 0,25 - Ao nuôi thiếu oxy - Cá bị nhiễm khí độc * Cách xử lí: 0,75 - Đưa nước mới vào ao nhiều hơn hoặc thay đổi một phần nước, bơm nước. - Ngừng bón phân và cho cá ăn, vớt hết cọng cây, cỏ dưới ao lên bờ. - Tiến hành sục khí để cung cấp oxy cho ao và đào thải khí độc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2