intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ  II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: CN801 (Đề kiểm tra này có 03 trang) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 2. Ổ điện là thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 3. Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt  mạch điện C. Thiết bị đóng – cắt. D. Đo lường Câu 4. Sơ đồ điện có loại: A. Sơ đồ nguyên lí B. Sơ đồ lắp đặt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu dao và công tắc D. Ổ điện – phích cắm điện Câu 6. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đơn vị điện năng là: A. W B. V C. Wh D. A Câu 8. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện: A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R Câu 9. Cấu tạo của cầu chì có: A. Vỏ B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dây chảy D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. 127V Câu 11.                             là kí hiệu của: A. Chấn lưu B. Cầu chì C. Cầu dao D. Ổ điện Câu 12. Phích cắm điện là: A. Thiết bị đóng – cắt B. Thiết bị lấy điện 1
  2. C. Thiết bị bảo vệ D. Đo lường Câu 13. Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Đèn huỳnh quang C. Máy bơm nước D. Bàn là điện Câu 14. Hành động nào sau đây không sử dụng lãng phí điện năng ? A. Tan học tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 15. Trên một bàn là điện ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cường độ định mức D. Dung tích soong Câu 16. Để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình ta dùng thiết bị nào? A. Ampe kế B. Lực kế C. Vôn kế D. Công tơ điện Câu 17. Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ? A. Dây pha B. Dây trung tính C. Cả 2 dây (dây pha và dây trung tính) D. Đáp án khác Câu 18. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. Chất dẻo Câu 19. Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: A. Thói quen sinh hoạt B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Nhỏ Câu 21. Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại: A. Có công suất lớn B. Có công suất nhỏ C. Có công suất trung bình D. Có điện trở lớn Câu 22.  Theo hình dạng, cầu chì phân làm: A. Cầu chì hộp B. Cầu chì ống C. Cầu chì nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Dây dẫn điện Câu 24. “~” là kí hiệu của: A. Dây dẫn chéo nhau B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Nguồn điện 1 chiều Câu 25. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện 2
  3. C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 26. Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thép C. Đồng D. Chì Câu 27. Sơ đồ nguyên lí: A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch B. Thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Điện áp của …………… cần phù hợp với điện áp của mạng điện: A. thiết bị điện B. đồ dùng điện C. thiết bị điện và đồ dùng điện D. Đáp án khác Câu 29. Số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc điện là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp định mức và dòng điện định mức D. Công suất định mức Câu 30. Thiết bị điện nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện? A. Công tắc điện B. Ổ điện C. Phích cắm điện D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 31. Một phòng khách có lắp máy đều hòa có công suất 736W. Tính điện năng tiêu  thụ của máy lạnh trong 1 ngày. Biết thời gian sử dụng trong ngày là 8 giờ. A. 588Wh B. 5888Wh C. 58Wh D. 58888Wh Câu 32. Đâu là đơn vị dòng điện định mức của thiết bị điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 33. Trên đèn huỳnh quang ghi 220V­ 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc   vào nguồn điện có điện áp là: A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 250V.                  Câu 34. Đèn led có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 2 giờ . Điện   năng đèn đã tiêu thụ là: A. 40Wh B.  24Wh C.  60W D.  180W Câu 35. Thiết bị điện nào phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta: A. Công tắc điện 110V – 5A B. Cầu dao 250V – 10A C. Phích cắm điện 127V – 5A D. Nồi cơm điện 220V – 1500W Câu 36. Bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V ­ 20W B. 220V ­ 5W C. 220V ­ 20W D. 220V ­ 60W Câu 37. Trong mạch điện,… A. công tắc được mắc vào dây trung tính B. bóng đèn được mắc vào hai dây  pha. C. cầu chì được mắc vào dây pha D. cầu chì được mắc vào dây trung tính 3
  4. Câu 38. Cầu chì là thiết bị điện được mắc: A. mắc song song với phụ tải. B. mắc nối tiếp với phụ tải. C. nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa. D. nối tiếp với phụ tải trên  dây pha. Câu 39. Công tắc điện được mắc : A. trên dây pha B. Song song với tải C. Trước cầu chì. D. trên dây trung tính Câu 40. Trong mạch điện, để biết dây pha em dùng thiết bị nào để kiểm tra: A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Vôn kế D. Bút thử điện                                            Hết./. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 Mã đề CN801 (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 B. từ 18gđến 22g   0.25 Câu 2 A. lấy điện 0.25 Câu 3 B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt mạch điện 0.25 Câu 4 C. cả A và B đều đúng 0.25 Câu 5 C. cầu dao và công tắc 0.25 Câu 6 D. cả 3 đáp án trên 0.25 4
  5. Câu 7 C. Wh 0.25 Câu 8 A. A=P.t 0.25 Câu 9 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 10 A. 220V 0.25 Câu 11 B. cầu chì 0.25 Câu 12 B. thiết bị lấy điện 0.25 Câu 13 A. công tắc điện 0.25 Câu 14 A. tan học tắt đèn, quạt trong phòng học 0.25 Câu 15 B. công suất định mức 0.25 Câu 16 D. công tơ điện  0.25 Câu 17 C. cả 2 dây 0.25 Câu 18 A. đồng 0.25 Câu 19 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 20 A. cao 0.25 Câu 21 B. có công suất nhỏ 0.25 Câu 22 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 23 B. dây chảy 0.25 Câu 24 C. dòng điện xoay chiều 0.25 Câu 25 C. ổ điện và phích cắm điện 0.25 Câu 26 A. sứ 0.25 Câu 27 A. nêu lên mối liên hệ của các phần tử trong mạch 0.25 Câu 28 C. thiết bị điện và đồ dùng điện 0.25 Câu 29 C. điện áp định mức và dòng điện định mức 0.25 Câu 30 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 31 B. 5888Wh 0.25 Câu 32 C. A 0.25 5
  6. Câu 33 C. 220V 0.25 Câu 34 A. 40Wh 0.25 Câu 35 B. cầu dao 250V – 10A 0.25 Câu 36 C. 220V – 20W 0.25 Câu 37 C. cầu chì được mắc vào dây pha 0.25 Câu 38 D. nối tiếp phụ tải trên dây pha 0.25 Câu 39 A. trên dây pha 0.25 Câu 40 D. bút thử điện 0,25 Mã đề CN801 Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. B A B C C D C A D A 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. B B A A B D C A D A 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. B D B C C A A C C D 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. B C C A B C C D A D TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ  II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: CN802 (Đề kiểm tra này có 03 trang) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Sơ đồ điện có loại: A. Sơ đồ nguyên lí B. Sơ đồ lắp đặt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 2. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu dao và công tắc D. Ổ điện – phích cắm điện Câu 3. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên 6
  7. Câu 4. Đơn vị điện năng là: A. W B. V C. Wh D. A Câu 5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. Chất dẻo Câu 6. Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: A. Thói quen sinh hoạt B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Nhỏ Câu 8. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện: A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R Câu 9. Cấu tạo của cầu chì có: A. Vỏ B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dây chảy D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. 127V Câu 11.                             là kí hiệu của: A. Chấn lưu B. Cầu chì C. Cầu dao D. Ổ điện Câu 12. Ổ điện là thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 13. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 14. Phích cắm điện là: A. Thiết bị đóng – cắt B. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Đèn huỳnh quang C. Máy bơm nước D. Bàn là điện Câu 16. Hành động nào sau đây không sử dụng lãng phí điện năng ? A. Tan học tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 17. Trên một bàn là điện ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức 7
  8. B. Công suất định mức C. Cường độ định mức D. Dung tích soong Câu 18. Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt  mạch điện C. Thiết bị đóng – cắt. D. Đo lường Câu 19. Để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình ta dùng thiết bị nào? A. Ampe kế B. Lực kế C. Vôn kế D. Công tơ điện Câu 20. Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại: A. Có công suất lớn B. Có công suất nhỏ C. Có công suất trung bình D. Có điện trở lớn Câu 21. Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ? A. Dây pha B. Dây trung tính C. Cả 2 dây (dây pha và dây trung tính) D. Đáp án khác Câu 22.  Theo hình dạng, cầu chì phân làm: A. Cầu chì hộp B. Cầu chì ống C. Cầu chì nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. “~” là kí hiệu của: A. Dây dẫn chéo nhau B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Nguồn điện 1 chiều Câu 24. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 25. Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thép C. Đồng D. Chì Câu 26. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Dây dẫn điện Câu 27. Số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc điện là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp định mức và dòng điện định mức D. Công suất định mức Câu 28. Sơ đồ nguyên lí: A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch B. Thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Điện áp của …………… cần phù hợp với điện áp của mạng điện: A. thiết bị điện B. đồ dùng điện C. thiết bị điện và đồ dùng điện D. Đáp án khác 8
  9. Câu 30. Một phòng khách có lắp máy đều hòa có công suất 736W. Tính điện năng tiêu   thụ của máy lạnh trong 1 ngày. Biết thời gian sử dụng trong ngày là 4 giờ. A. 2944Wh B. 294Wh C. 5888Wh D. 29444Wh Câu 31. Thiết bị điện nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện? A. Công tắc điện B. Ổ điện C. Phích cắm điện D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 32. Đâu là đơn vị dòng điện định mức của thiết bị điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 33. Trên đèn huỳnh quang ghi 220V­ 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc   vào nguồn điện có điện áp là: A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 250V.    Câu 34. Công tắc điện được mắc : A. trên dây pha B. Song song với tải C. Trước cầu chì. D. trên dây trung tính Câu 35. Trong mạch điện, để biết dây pha em dùng thiết bị nào để kiểm tra: A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Vôn kế D. Bút thử điện               Câu 36. Đèn led có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện   năng đèn đã tiêu thụ là: A. 40Wh B.  24Wh C.  60W D.  180W Câu 37. Thiết bị điện nào phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta: A. Công tắc điện 110V – 5A B. Cầu dao 250V – 10A C. Phích cắm điện 127V – 5A D. Nồi cơm điện 220V – 1500W Câu 38. Bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là A. 110V ­ 20W B. 220V ­ 5W C. 220V ­ 20W D. 220V ­ 60W Câu 39. Trong mạch điện,… A. công tắc được mắc vào dây trung tính B. bóng đèn được mắc vào hai dây  pha. C. cầu chì được mắc vào dây pha D. cầu chì được mắc vào dây trung tính Câu 40. Cầu chì là thiết bị điện được mắc: A. mắc song song với phụ tải. B. mắc nối tiếp với phụ tải. C. nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa. D. nối tiếp với phụ tải trên  dây pha.                                            Hết./. 9
  10. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 Mã đề CN802 (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 C. cả A và B đều đúng   0.25 Câu 2 C. cầu dao và công tắc 0.25 Câu 3 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 4 C. Wh 0.25 Câu 5 A. đồng 0.25 Câu 6 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 7 A. cao 0.25 Câu 8 A. A = P.t 0.25 Câu 9 D. Cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 10 A. 220V 0.25 Câu 11 B. cầu chì 0.25 Câu 12 A. lấy điện 0.25 Câu 13 C. từ 18g đến 22g 0.25 Câu 14 B. thiết bị lấy điện 0.25 Câu 15 A. công tắc điện 0.25 Câu 16 A. tan học tắt đèn, qạt trong phòng học 0.25 Câu 17 B. công suất định mức 0.25 Câu 18 B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt mạch điện 0.25 10
  11. Câu 19 D. công tơ điện 0.25 Câu 20 B. có công suất nhỏ 0.25 Câu 21 C. cả 2 dây 0.25 Câu 22 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 23 C. dòng điện xoay chiều 0.25 Câu 24 C. ổ điện và phích cắm điện 0.25 Câu 25 A. sứ 0.25 Câu 26 B. dây chảy 0.25 Câu 27 C. điện áp định mức và dòng điện định mức 0.25 Câu 28 A. nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện 0.25 Câu 29 C. thiết bị điện và đồ dùng điện 0.25 Câu 30 A. 2944Wh 0.25 Câu 31 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 32 C. A 0.25 Câu 33 C. 220V 0.25 Câu 34 A. dây pha 0.25 Câu 35 D. bút thử điện 0.25 Câu 36 C. 60Wh 0.25 Câu 37 B. cầu dao 250V – 10A 0.25 Câu 38 C. 220V – 20W 0.25 Câu 39 C. cầu chì mắc vào dây pha 0.25 Câu 40 D. nối tiếp với phụ tải trên dây pha. 0,25 Mã đề CN802  Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. C C D C A D A A D A 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. B A C B A A B B D B 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 11
  12. C D C C A B C A C A 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. D C C A D C B C C D TRƯỜ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NG  THCS NGUY NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Ễ N  Môn CÔNG NGHỆ 8 THỊ                                     LỰU Mã đề CN803 Vận  Vận dụng cao Nhận  Thông  Chủ đề dụng  biết hiểu thấp Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Sử  dụng  hợp lí  1 0,25 3 0,75 điện  năng Tính  toán  tiêu thụ  2 0,5 3 0,75 2 0,5 điện  năng Đặc  1 0,25 điểm  mạng  1 0,25 1 0,25 5 1,25 điện  trong  nhà Thiết bị  2 0,5 đóng –  cắt và  3 0,75 3 0,75 1 0,25 lấy  điện Thiết bị  1 0,25 2 0,5 4 1 bảo vệ 12
  13. Sơ đồ  3 0,75 2 0,5 điện Số câu  4 1 12 3 16 4 8 2 hỏi Tổng 30% 40% 30% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề CN803 (Đề kiểm tra này có 03 trang) Có 40 câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. Chọn một đáp án đúng nhất. Một đáp án  đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 2. Ổ điện là thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 3. Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt mạch  điện C. Thiết bị đóng – cắt. D. Đo lường Câu 4. Sơ đồ điện có loại: A. Sơ đồ nguyên lí B. Sơ đồ lắp đặt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu dao và công tắc D. Ổ điện – phích cắm điện Câu 6. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: 13
  14. A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đơn vị điện năng là: A. W B. V C. Wh D. A Câu 8. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện: A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R Câu 9. Cấu tạo của cầu chì có: A. Vỏ B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dây chảy D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. 127V Câu 11.                             là kí hiệu của: A. Chấn lưu B. Cầu chì C. Cầu dao D. Ổ điện Câu 12. Ổ điện là: A. Thiết bị đóng – cắt B. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Đèn huỳnh quang C. Máy bơm nước D. Bàn là điện Câu 14. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi cần thiết C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 15. Trên một nồi cơm điện ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 16. Để đo điện năng tiêu thụ của hoojgia đình ta dùng thiết bị nào? A. Ampe kế B. Lực kế C. Vôn kế D. Công tơ điện Câu 17. Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ? A. Dây pha B. Dây trung tính C. Cả 2 dây (dây pha và dây trung tính) D. Đáp án khác Câu 18. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. Chất dẻo Câu 19. Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: 14
  15. A. Thói quen sinh hoạt B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Nhỏ Câu 21. Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại: A. Có công suất lớn B. Có công suất nhỏ C. Có công suất trung bình D. Đáp án khác Câu 22.  Theo hình dạng, cầu chì phân làm: A. Cầu chì hộp B. Cầu chì ống C. Cầu chì nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Dây dẫn điện Câu 24. “+” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Cực âm C. Cực nam D. Cực bắc Câu 25. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 26. Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thép C. Đồng D. Chì Câu 27. Sơ đồ nguyên lí: A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch B. Thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Điện áp của …………… cần phù hợp với điện áp của mạng điện: A. Thiết bị điện B. Đồ dùng điện C. Thiết bị điện và đồ dùng điện D. Đáp án khác Câu 29. Số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc điện là: A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Điện áp và dòng điện định mức D. Công suất định mức Câu 30. Thiết bị nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện? A. Nồi cơm điện B. Bàn là điện C. Phích cắm điện D. Quạt điện Câu 31. Aptomat dùng thay thế cho: A. Cầu chì B. Cầu dao C. Cầu chì và cầu dao D. Phích cắm điện Câu 32. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA 15
  16. Câu 33. Trên đèn huỳnh quang ghi 220V­ 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc   vào nguồn điện có điện áp là: A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 250V.                  Câu 34. Đèn led có công suất 60W, hoạt động bình thường và liên tục trong 2 giờ . Điện   năng đèn đã tiêu thụ là: A. 30Wh B.  240Wh C.  60Wh D.  120Wh Câu 35. Đồ dùng điện nào phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta: A. Quạt điện 110V ­ 600W B. Bàn là điện 127V – 1000W C. Bóng đèn 12V – 3W D. Nồi cơm điện 220V – 1500W Câu 36. Bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phù hợp nhất là: A. 110V ­ 20W B. 220V ­ 5W C. 220V ­ 20W D. 220V ­ 40W Câu 37. Trong mạch điện. A. công tắc được mắc vào dây trung hoà B. bóng đèn được mắc vào hai dây  pha. C. cầu chì được mắc vào dây pha D. chì được mắc vào dây trung hoà Câu 38. Cầu chì là thiết bị điện được mắc: A. Mắc song song với phụ tải. B. Mắc nối tiếp với phụ tải. C. Nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa. D. Nối tiếp với phụ tải trên dây pha. Câu 39. Công tắc điện được mắc : A. trên dây pha B. Song song với tải C. Trước cầu chì. D. Tất cả các ý trên Câu 40. Để biết dây pha em dùng thiết bị nào để kiểm tra: A. Ampe kế B. Công tơ điện C. Vôn kế D. Bút thử điện                                            Hết./. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 16
  17. Mã đề CN803 (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 B. từ 18gđến 22g   0.25 Câu 2 A. lấy điện 0.25 Câu 3 B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt mạch điện 0.25 Câu 4 C. cả a và B đều đúng 0.25 Câu 5 C. cầu dao và công tắc 0.25 Câu 6 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 7 C. Wh 0.25 Câu 8 A. A=P.t 0.25 Câu 9 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 10 A. 220V 0.25 Câu 11 B. cầu chì 0.25 Câu 12 B. thiết bị điện 0.25 Câu 13 A. công tắc điện 0.25 Câu 14 A. tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học 0.25 Câu 15 B. công suất định mức 0.25 Câu 16 D. công tơ điện  0.25 Câu 17 C. cả 2 dây 0.25 Câu 18 A. đồng 0.25 Câu 19 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 20 A. cao 0.25 Câu 21 B. có công suất nhỏ 0.25 Câu 22 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 23 B. dây chảy 0.25 17
  18. Câu 24 C. dòng điện xoay chiều 0.25 Câu 25 C. ổ điện và phích cắm điện 0.25 Câu 26 A. sứ 0.25 Câu 27 A. nêu lên mối liên hệ của các phần tửtrong mạch 0.25 Câu 28 C. thiết bị điện và đồ dùng điện 0.25 Câu 29 C. điện áp định mức và dòng điện định mức 0.25 Câu 30 D. cả 3 đáp án trên 0.25 Câu 31 C. Cầu chì và cầu dao 0.25 Câu 32 A. V 0.25 Câu 33 C. 220V 0.25 Câu 34 D. 120Wh 0.25 Câu 35 B. cầu dao 250V – 10A 0.25 Câu 36 C. 220V – 20W 0.25 Câu 37 C. cầu chì được mắc vào dây pha 0.25 Câu 38 D. nối tiếp phụ tải trên dây pha 0.25 Câu 39 A. trên dây pha 0.25 Câu 40 D. bút thử điện 0,25 Mã đề CN803 Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. B A B C C D C A D A 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. B B A A B D C A D A 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. B D B C C A A C C D 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. B A C D B C C D A D TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Công Nghệ ­ Lớp 8 18
  19. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề CN804 (Đề kiểm tra này có 03 trang) Có 40 câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm. Chọn một đáp án đúng nhất. Một đáp án  đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 2. Ổ điện là thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 3. Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ và đóng – cắt mạch  điện C. Thiết bị đóng – cắt. D. Đo lường Câu 4. Sơ đồ điện có loại: A. Sơ đồ nguyên lí B. Sơ đồ lắp đặt C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu dao và công tắc D. Ổ điện – phích cắm điện Câu 6. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Đơn vị điện năng là: A. W B. V C. Wh D. A Câu 8. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện: A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R Câu 9. Cấu tạo của cầu chì có: A. Vỏ B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dây chảy D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 380V D. 127V Câu 11.  “A                         ”                           là kí hiệu của: A. Chấn lưu B. Dây pha C. Cầu dao D. Dây trung tính Câu 12. Ổ điện là: A. Thiết bị đóng – cắt B. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Hãy cho biết đâu là thiết bị điện? A. Công tắc điện B. Đèn huỳnh quang 19
  20. C. Máy bơm nước D. Bàn là điện Câu 14. Hành động nào sau đây sử dụng lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi cần thiết C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 15. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 16. Để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình ta dùng thiết bị nào? A. Ampe kế B. Lực kế C. Vôn kế D. Công tơ điện Câu 17. Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ? A. Dây pha B. Dây trung tính C. Cả 2 dây (dây pha và dây trung tính) D. Đáp án khác Câu 18. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng: A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. Chất dẻo Câu 19. Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do: A. Thói quen sinh hoạt B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi C. Thay đổi thời tiết D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Nhỏ Câu 21. Đồ dùng điện tiêu thụ nhiều điện năng là loại: A. Có công suất lớn B. Có công suất nhỏ C. Có công suất trung bình D. Đáp án khác Câu 22.  Theo hình dạng, cầu chì phân làm: A. Cầu chì hộp B. Cầu chì ống C. Cầu chì nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Dây dẫn điện Câu 24. “+” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Cực âm C. Cực nam D. Cực bắc Câu 25. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác Câu 26. Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thép 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2