intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS…………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ….. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: …….Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT I- TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. từ 6 giờ đến 10 giờ B. từ 13 giờ đến 18 giờ C. từ 1 giờ đến 6 giờ D. từ 18 giờ đến 22 giờ Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao. D. tất cả đều đúng Câu 3: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. điện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. cường độ định mức của nồi cơm điện. D. dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. phần đứng yên B. bộ phận bị điều khiển C. bộ phận điều khiển D. phần quay Câu 5: Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì? A. Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng. C. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. cơ năng B. quang năng C. nhiệt năng D. động năng Câu 7: Ổ điện là Thiết bị: A. đo lường điện B. bảo vệ. C. đóng – cắt. D. lấy điện. Câu 8: Aptomat là: A. thiết bị lấy điện. B. thiết bị bảo vệ C. thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. D. Cả ba hành động trên. Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. biến đổi cường độ của dòng điện. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. biến điện năng thành cơ năng D. biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của mạng điện trong nhà? A. Có điện áp là 380V C. Tất các các đồ dùng điện đều có cùng công suất B. Đồ dùng điện trong nhà rất đa dạng D. Bao gồm dây dẫn điện và các thiết bị điện Câu 12: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là gì?
  2. A. Là cơ sở để lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị C. Là căn cứ lắp đặt mạch điện trong thực tế B. Dùng để nghiên cứu nguyến lí làm việc của mạch điện D. Cả A và C đều đúng Câu 13. Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà? A. Quạt điện 110V- 50W B. Nồi cơm điện 220V- 600W C. Bóng điện 12V- 3W D. Bàn là điện 127V- 1000W Câu 14.Một máy biến áp giảm áp có U1= 220 V, U2= 110 V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2=230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1=160 V, để giữ U2=110 V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? A. 220 vòng B. 300 vòng C. 334 vòng D. 320 vòng Câu 15: Một máy biến áp một pha có N1 = 2500 vòng, N2 =500 vòng. Tỉ số điện áp giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là: A. 0,2 B. 0,5 C. 1 D. 5 II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1(2đ) Hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì? Câu 2 (1đ).Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Câu 3 (2đ) Hãy tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) của một hộ gia đình sau và số tiền phải trả nếu 1KW.h là 2000 đồng? (Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng trong 1 ngày vào ô bên dưới) TT Tên đồ dùng Công suất số Thời gian sử Điện năng sử dụng điện P lượng dụng trong trong ngày A (Wh) (W) ngày (h) 1 Đèn sợi đốt 65 2 2 2 Đèn huỳnh quang 45 10 6 3 Quạt bàn 65 6 4 4 Tủ lạnh 130 2 24 Bài làm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  3. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng đạt 0,33đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D D B A C C D D 9 10 11 12 13 14 15 D C B D B C B II. Tự luận: Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Cấu tạo: Gồm 3 phần: Vỏ: Làm bằng vật liệu cách điện như nhựa hoặc sứ 0,5đ + Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện: làm bằng vật liệu dẫn điện như đồng 0,5đ + Dây chảy thường bằng chì. 0,5đ Nguyên lí làm việc: Khi dòng điện tăng lên quá mức cho phép (do ngắn mạch hoặc quá tải), dây chảy cầu chỉ nỏng cháy và đứt làm mạch điện bị hở, bảo vệ 0,5đ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị không bị hỏng 2 Vì tiết kiệm điện năng đem lại lợi ích là: - Tiết kiệm tiền điện gia đình phải chi trả. 0,5đ - Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện, giảm bớt điện năng phải nhập 0,25 khẩu, có nhiều điện phục vụ cho đời sống và sản xuất. - Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. Có tác dụng bảo 0,25đ vệ môi trường. - 3 TT Tên đồ dùng Công suất số Thời gian sử Điện năng sử dụng điện P lượng dụng trong trong ngày A (W) ngày (h) 1 Đèn sợi đốt 65 2 2 260 1đ 2 Đèn huỳnh quang 45 10 6 2700 3 Quạt bàn 65 6 4 1560 4 Tủ lạnh 130 2 24 6240 0,5đ - Điện năng tiêu thụ 1 tháng là: A = (260 + 2700 + 1560 + 6240) . 30 = 322800 (W.h) = 322.8 (kw.h) 0.5đ Số tiền phải trả là: T = A. 2000 = 322,8. 2000 = 645600 (Đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2