intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ Cấ Nhận Thông Vận Cộng p độ biết hiểu dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Biết Hiểu 1 được được vật An toàn các quy liệu nào điện tắc an là vật toàn về liệu điện cách điện Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0.5 Chủ đề 2 Biết được điện Hiểu được cách Tính được công Tính toán điện năng trong Đồ dùng điện áp định mức để sử dụng các đồ thức tính toán gia đình lựa chọn đồ dùng điện 3 điện năng dùng điện cho thích hợp Số câu 1 4 1 2 1 9 Số điểm 0.25đ 1.0đ 0.75 1.5 0.75 4,25 Chủ đề 3 Biết được sơ Hiểu được cách được đặc điểm Mạng điện đồ ,yêu cầu mắc thiết bị và yêu cầu mạng sinh hoạt của của mạng điện điện điện sinh hoat Số câu 3 1 2 1 8 Số điểm 0.75 2đ 0,5 2đ 5,25 Tổng số câu 6 8 2 1 13 Tổng số điểm 3.25 2.5 3,5 0.75 10 Tỉ lệ % 32,5 25 35 7.5 100
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A, TRẮC NGHIỆM Phần I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Ưu điểm của áptômát so với cầu chì: A. aptômát chỉ có chức năng như cầu dao: Đóng cắt mạch điện. B. aptômát có kích thước lớn hơn cầu chì. C. aptômát có cả hai chức năng là cầu chì và cầu dao, tự động đóng cắt mạch điện. D. aptômát chỉ có chức năng như cầu chì: Bảo vệ mạch điện. Câu 2: Một máy biến áp một pha có N 1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng, U1 = 220V. Điện áp đầu ra U2 là: A. 110V B. 220V C. 460V D. 230V Câu 3. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây A. xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. C. dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. D. thay bóng đèn mà không cắt công tắc. Câu 4. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. từ 6 giờ đến 10 giờ B. từ 1 giờ đến 6 giờ C. từ 18 giờ đến 22 giờ D. từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 5. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh? A. dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh. B. rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat). C. gọi người khác đến cứu D. lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh Câu 6. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. tất cả đều đúng. Câu 7. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì? A. đồ dùng loại điện - nhiệt. B. đồ dùng loại điện - cơ. C. đồ dùng loại điện - quang. D. đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 8. Công tắc là thiết bị dùng để: A. đóng mạch điện. B. cắt mạch điện.
  3. C. đóng cắt mạch điện với I < 5A D. đóng cắt mạch điện với I > 5A Câu 9. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. điện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. cường độ định mức của nồi cơm điện. D. dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 10. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. bàn là, quạt điện, bếp điện. B. quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện, . B. Phần Tự luận (6Điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt ? Câu 2. (2,0 điểm): Em hãy nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 3. (3 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công suất Số lượng Thời gian sử dụng Điện năng tiêu thụ của điện điện (W) trong ngày (h) đồ dùng điện trong một ngày (Wh) 1 Đèn compac 25 2 3 2 Đèn led 20 2 4 3 Quạt bàn 60 2 4 4 Tivi 70 1 6 5 Nồi cơm điện 765 1 1 6 Bơm nước 250 1 0.5
  4. a) Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? b) Căn cứ thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 của Bộ Công Thương và Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương về việc quy định giá bán điện. Hiện nay, giá bán điện áp dụng cho hộ sinh hoạt được áp dụng tại mục 4 khoản 4.1 như sau: Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.549 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.600 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.858 Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.340 Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.615 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.701 ( giá trên chưa bao gồm thuế VAT) Hãy ước tính số tiền gia đình bạn An phải trả trong một tháng biết tiền thuế giá trị gia tăng VAT là 10 %. ----------------Hết----------- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 8 A. Trắc nghiệm Bài 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.An C A C C B A D C A B Điểm B. Tự luận Câ Đáp án Điểm u
  5. -Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ nêu nên mối liên hệ về điện của các phần tử 0,5 1 trong mạch điện mà không thể hiện vị trí lắp đặt,cách lắp ráp,sắp sếp trong thực tế - Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ biểu thị rõ vị trí ,cách lắp đặt của các phần tử của 0,5 mạch điện 2 *Đặc điểm của mạng điện 1 - Có điện áp định mức là 220V - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng - Điện áp định mức của các thiết bị điện, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện *Yêu cầu của mạng điện 1 -Đảm bảo cung cấp đủ điện -Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà -Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp -Dễ dàng kiểm tra va sửa chữa 3 a)Điện năng tiêu thụ trong một ngày A1 = 50.3+20.4+60.4+70.6+765.1+250.0,5=2100W=2,1kW 1,5 Điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày là A30 = 2,1.30 = 63kW 1.0 b) Số tiền không thuế là 50. 1.549 +1.600 .13 = 98250 đồng tiền thuế 10% là 9825 đồng 0,75 + Tổng số tiền phải trả trong một tháng là 98250+9825 =108075 đồng Xác Xác nhận tổ chuyên môn Ngư nhậ ời ra n đề BG Bùi Thị Hường H Mai Thị Trị Thu nh Hiền Đức Đô
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2