intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) Họ và tên HS:……………………. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:………………………. THỜI GIAN: 45 phút (không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. (mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1. Vật liệu dẫn từ là A. nhôm B. anico C. kẽm D. bạc Câu 2. Hai bộ phận quan trọng trong bút thử điện là A. đèn báo và điện trở. B. đèn báo và kẹp kim loại. C. kẹp kim loại. D. điện trở và kẹp kim loại. Câu 3. Khi sử dụng điện, nguyên tắc nào không an toàn về điện? A. Thực hiện tốt cách điện chỗ nối dây dẫn điện. B. Kiểm tra cách điện và nối đất cho các đồ dùng điện. C. Không cần bọc cách điện chỗ nối của đường dây điện bị đứt. D. Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp. Câu 4. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm A. ống thủy tinh và điện cực. B. đuôi đèn, bóng thuỷ tinh, dây tóc. C. ống thuỷ tinh và dây tóc. D. bóng thuỷ tinh và dây tóc. Câu 5. Bộ phận đứng yên của động cơ điện một pha gọi là A. stato. B. roto. C. lõi thép. D. cuộn dây. Câu 6. Khoảng cách an toàn qui định về chiều rộng và chiều cao đối với lưới điện 220kV là A. 4m và 3m. B. 6m và 4m. C. 7m và 6m. D. 6m và 7m. Câu 7. Cấu tạo của cầu chì gồm A. vỏ, cực động và cực tĩnh. B. vỏ, chốt cắm. C. vỏ, dây chảy, các cực động và các cực tĩnh. D. vỏ, dây chảy, các điện cực nối giữa dây chảy và dây dẫn. Câu 8. Đặc điểm nào là của sơ đồ nguyên lí? A. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện. B. Dùng để thể hiện mối quan hệ giữa các phần tử điện và nghiên cứu sự vận hành của mạch điện. C. Dự trù nguyên vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch điện. D. Thể hiện rõ thời gian làm việc của các phần tử điện khi mạch điện hoạt động. Câu 9. Thiết bị đóng - cắt điện của mạng điện trong nhà là A. ổ điện, phích cắm điện. B. phích cắm điện, công tắc điện. C. công tắc điện, cầu dao. D. ổ điện, cầu dao. Câu 10. Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt có chức năng biến đổi điện năng thành A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. năng lượng hạt nhân. Câu 11. Năng lượng đầu ra của nhà máy thủy điện là A. cơ năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. nhiệt năng và cơ năng. Câu 12. Đồ dùng điện – cơ gồm các đồ dùng là A. nồi cơm điện, bếp điện, bàn là. B. quạt điện, mỏ hàn, máy khoan.
  2. C. máy khoan, quạt điện, máy bơm nước. D. máy bơm nước, ấm điện, máy giặt. Câu 13. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất từ A. 108 Ω.m đến 1013 Ω.m. B. 10-8 Ω.m đến 10-13Ω.m. C. 10-4 Ω.m đến 10-6 Ω.m. D. 10-6 Ω.m đến 10-8 Ω.m. Câu 14. Trên đèn huỳnh quang có ghi 12W, con số này cho biết A. hiệu điện thế định mức. B. cường độ dòng điện định mức. C. công suất định mức. D. điện trở của đèn huỳnh quang. Câu 15. Ổ điện là thiết bị A. lấy điện. B. đóng - cắt điện. C. bảo vệ D. lấy điện và đóng - cắt. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu quy trình sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện? Câu 17. (1,0 điểm) Bản thân em đã làm gì để tiết kiệm điện năng? Và làm như vậy mang lại lợi ích gì cho gia đình em và xã hội? Câu 18. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu đồ dùng điện của một gia đình sau: Thời gian sử dụng TT Tên đồ dùng Công suất điện P (W) Số lượng trong ngày (h) của mỗi đồ dùng điện. 1 Đèn sợi đốt 60 5 6 2 Đèn huỳnh quang 24 5 6 3 Quạt bàn 65 4 8 4 Tủ lạnh 180 1 24 5 Ti vi 70 1 6 a) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) của gia đình đó? (1,0 điểm) b) Tính tiền điện phải trả cho 5 bóng đèn sợi đốt và 5 bóng đèn huỳnh quang của gia đình này trong 1 tháng (30 ngày). Sau đó so sánh số tiền phải trả cho 2 loại bóng đèn này, từ đó em có lời khuyên gì cho người sử dụng? Biết 1kW.h bằng 2000đ (1,0 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Quan sát các sơ đồ mạch điện dưới đây và thực hiện các yêu cầu sau: a) Tìm chỗ sai, thiếu của mạch điện ở hình a? b) Dựa vào sơ đồ nguyên lý ở hình b. Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt sao cho cầu chì và công tắc (ổ điện) phải nằm cùng trên bảng điện, điều khiển sự hoạt động của bóng đèn. a) b) …..Hết…..
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp B A C A A B D B C A B C D C A án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Qui trình sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện. Câu 17. (1,0 điểm) * Những việc làm cụ thể của em thực hiện tiết kiệm điện: - Khi rời khỏi bàn học thì tắt điện, quạt. - Đi vệ sinh xong tắt điện. - Ra khỏi nhà tắt điện. - Hạn chế việc sử dụng đồ dùng điện có công suất cao trong giờ cao điểm. - Đánh răng, tắm, gội lượng nước vừa đủ tránh lãng phí nước và bơm nước quá nhiều lần trong ngày. … * Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng - Đối với gia đình: + Tiết kiệm chi tiêu cho gia đình. + Đồ dùng điện được sử dụng lâu bền hơn. - Đối với xã hội: + Dành phần điện năng còn dư cho suất khẩu. - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện. - Giảm bớt khí thải, gây ô nhiểm môi trường. (Việc làm cụ thể ít nhất ghi được 2 ý được 0,5 điểm, ghi được 1 ý thì được 0,25đ; lợi ích ít nhất ghi được 2 ý cho gia đình 0,25 điểm và 2 ý cho xã hội được 0,25 điểm, các trường hợp khác cho 0,25đ) . Câu 18. (2,0 điểm) a) Điện năng tiêu thụ trong một tháng của gia đình: Ađ = (60.5.6+24.5.6+ 65.4.8+180.1.24 + 70.1.6).30 = 280200 (W.h) (1đ) b) Số tiền điện phải trả cho 5 đèn sợi đốt trong 1 tháng T1 = 60.5.6.30.2000:1000 = 108000đ (0,25đ) (1) Số tiền điện phải trả cho 5 đèn huỳnh quang trong 1 tháng T2 = 24.5.6.30.2000:1000 = 43200đ (0,25đ) (2)
  4. Từ (1) và (2) suy ra T1> T2 .Vậy ta nên dùng đèn huỳnh quang thay cho đèn sợi đốt để giảm chi tiêu cho gia đình. (0,5đ) Câu 19. (1,0 điểm) Hình a - Chỗ sai của mạch điện: 0,5đ + Công tắc mở mà đèn sáng. + A và V mắc sai. Vì vậy phải đổi chỗ cho nhau. + Thiếu kí hiệu mối nối ở hai đầu vôn kế và ký hiệu chốt dương của vôn kế nối với cực dương, chốt âm nối với cực âm của nguồn điện. (Nếu đúng 1 hoặc 2 ý: 0,25 điểm) Hình b vẽ sơ đồ lắp đặt 0,5đ Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 8, NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Kĩ 4. Biết 10. 16. Áp thuật được Hiểu dụng điện vật liệu được công dẫn cấu tạo thức điện có của các A=P.t điện bộ để tính trở suất phận điện nhỏ, chính năng vật liệu của đồ tiêu cách dùng thụ điện có loại của điện điện dụng trở suất nhiệt,đi cụ lớn. ện cơ. điện. 5. Biết 11. 17. được Hiểu Tính các được được khoảng công số tiền cách an dụng, điện toàn cấu tạo phải đối với và trả khi lưới nguyên các điện lí làm dụng cao áp. việc điện 6. Biết của hoạt điện áp đèn sợi động hiệu đốt, trong dụng huỳnh tháng, 220V quang. dựa 7. Biết 12.Giải vào số cấu thích tiền tạo, được ý điện chức nghĩa phải năng của số trả cho một số liệu các đồ
  6. KT ghi trên đèn. 13. Có ý thức dùng tiết điện kiệm cùng điện loại có năng. công 14. vận suất dụng khác đồ các nhau. đùng biện Từ đó điện pháp ta cần như: an toàn phải bàn là điện, sử điện, sử lí dụng quạt tình đồ điện, huống dùng máy cứu điện bơm người có nước, tai nạn hiệu máy điện suất biến áp trong cao để 1 pha thực tế. giảm 8.Sử 15. bớt dụng Hiểu điện điện cấu tạo, năng năng nguyên tiêu hợp lí. lí làm thụ => việc giảm của bớt chi động cơ tiêu điện 1 cho pha tìm gia được đình. VD động cơ điện 1 pha trong thực tế . 2. 9. Đặc 11. So Mạng điểm sánh điện cấu đặc trong tạo, điểm nhà chức của năng 1 mạch
  7. số phần tử mạng điện trong nhà 10. Cấu điện tạo và nguyên nguyên lí và lí hoạt lắp đặt. động của các thiết bị đóng cắt, lấy điện, bảo vệ điện Số câu 6 1 5 1 1 15 câu Số điểm 2,0đ 1đ 1,67đ 1đ 2đ 7,67đ Tỉ lệ% 30% 10% 16,7% 10% 20% 76,7% 2. 9. Đặc 11. So Chỉ ra Mạng điểm sánh lỗi sai, điện cấu đặc thiếu trong tạo, điểm trên nhà chức của mạch năng 1 mạch điện. số điện Vẽ lại phần tử nguyên mạch mạng lí và điện. điện lắp đặt. Từ sơ trong đồ nhà nguyên 10. lí thiết Cấu kế sơ tạo và đồ lắp nguyên đặt. lí hoạt động của các thiết bị đóng cắt, lấy điện, bảo vệ điện
  8. 12. Biết các ký hiệu của các phần tử điện trên sơ đồ mạch điện. Số câu 3 1 1 4 Điểm 1đ 0,33đ 1đ 2,33đ Tỉ lệ % 10% 3,3% 10% 23,3% TS câu 10 câu 7 câu 1 câu 1 câu 19 câu TS điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2