intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng” dưới đây để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) MÃ ĐỀ THI: 132 – Số trang: 04 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố A. cơ sở hạ tầng. B. phân bố dân cư. C. đặc điểm khí hậu. D. tài nguyên khoáng sản. Câu 2: Ngành vận tải có tốc độ vận chuyển nhanh, chi phí cao là A. đường bộ. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 3: Ngành vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng luân chuyển hàng hóa thế giới là A. đường biển. B. đường bộ. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 4: Dịch vụ không có vai trò A. tạo việc làm, sử dụng hiệu quả nguồn lao động. B. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. C. tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. D. khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên. Câu 5: Thủng tầng ô dôn thường xảy ra ở A. khu vực xích đạo. B. khu vực chí tuyến. C. vùng cực và cận cực. D. vùng ôn đới. Câu 6: Nhân tố quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là A. vị trí địa lí. B. mức độ tập trung dân cư. C. sự phát triển các ngành kinh tế quốc dân. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Một ô tô vận chuyển 5 tấn hàng từ Hải Dương lên Hà Nội với quãng đường dài 60 km. Khối lượng luân chuyển hàng hóa của ô tô đó là A. 300 tấn.km. B. 3000 tấn.km. C. 30 tấn.km. D. 3 tấn.km. Câu 8: Các nước đang phát triển thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. giàu tài nguyên thiên nhiên. C. vị trí địa lí thuận lợi. D. khoa học kĩ thuật phát triển. Câu 9: Vườn quốc gia là môi trường A. nhân tạo. B. tự nhiên. C. xã hội. D. sinh vật. Câu 10: Ngành thương mại có vai trò là A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hóa, dược phẩm. B. đáp ứng nhu cầu ăn uống của con người. C. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. D. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Phát biểu không phải của ngành công nghiệp điện lực là A. sản xuất điện nguyên tử đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. B. sản lượng tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển. C. có nhiều nguồn để sản xuất điện. D. là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 12: Nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính là do A. sự gia tăng bức xạ Mặt Trời. B. sự nóng lên của các dòng biển trong đại dương. C. sự gia tăng lượng khí CO2. D. sự lạnh đi bất thường của các dòng biển trong đại dương. Câu 13: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khí hậu. B. đất đai. C. địa hình. D. khoáng sản. Câu 14: Giao thông vận tải không có vai trò A. đảm bảo an ninh lương thực. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. C. tăng cường sức mạnh quốc phòng. D. tham gia vào việc cung ứng kĩ thuật, nguyên liệu cho sản xuất. Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ không có dân cư sinh sống là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp . D. vùng công nghiệp. Câu 16: Cán cân thương mại là A. chênh lệch giữa tổng kim ngạch xuất nhập khẩu với xuất khẩu. B. tổng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. C. tỉ lệ xuất, nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu.. D. chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Câu 17: Ngành công nghiệp đòi hỏi lao động có trình độ cao là A. công nghiệp điện tử- tin học. B. công nghiệp khai thác than. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 18: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. các hiện tượng thời tiết cực đoan. B. nhiệt độ Trái Đất tăng cao. C. hiện tượng thủng tầng ô dôn. D. sự suy giảm của các loài sinh vật. Câu 19: Địa hình ảnh hưởng đến giao thông vận tải chủ yếu thông qua việc A. quy định sự có mặt một số loại hình giao thông vận tải. B. quyết định sự phát triển và phân bố giao thông vận tải. C. hoạt động của các loại hình giao thông vận tải . D. thiết kế, thi công các công trình giao thông vận tải. Câu 20: Phân loại tài nguyên thiên nhiên theo khả năng có thể bị hao kiệt, loại tài nguyên thiên nhiên không khôi phục được là A. rừng. B. đất. C. nước. D. khoáng sản. Câu 21: Thị trường thế giới có đặc điểm là A. không có mối liên hệ với nhau. B. là một hệ thống toàn cầu. C. khối lượng buôn bán suy giảm. D. phát triển đồng đều ở các nước. Câu 22: Du lịch là ngành thuộc A. dịch vụ công. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ cá nhân. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Sự chuyên chở người và hàng hóa là sản phẩm của ngành A. nông, lâm, thủy sản. B. giao thông vận tải. C. dịch vụ tiêu dùng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 24: Vai trò của công nghiệp là A. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng. D. cung cấp lương thực cho con người. Câu 25: Cho bảng GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-RI-TA GIAI ĐOẠN 2015-2018 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2010 2015 2018 Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8 Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Crô-a-ri-ta giai đoạn 2015-2018? A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục C. Năm 2018, Crô-a-ri-ta là nước nhập siêu. D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương. Câu 26: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA BRU-NÂY NĂM 2018 (Đơn vị: %) Khu vực Tỉ trọng Nông lâm ngư nghiệp 1,0 Công nghiệp – xây dựng 63,7 Dịch vụ 35,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế theo ngành của Bru-nây năm 2018 là A. tròn. B. cột C. miền. D. đường. Câu 27: Cho biểu đồ sau: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Nhận xét nào sau đây là đúng về quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm? A. GDP của Thái Lan tăng liên tục. B. GDP của Thái Lan luôn nhỏ hơn GDP của Xin-ga-po. C. GDP của Xin-ga-po tăng liên tục. D. GDP của Xin-ga-po luôn nhỏ hơn GDP của Thái Lan. Câu 28: Ở thành thị, dịch vụ phát triển mạnh, mạng lưới rộng khắp không phải do A. nguồn nguyên liệu phong phú. B. dân cư đông đúc. C. thu nhập, mức sống cao. D. cơ sở hạ tầng phát triển. II. TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2002-2018 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2002 2006 2010 2018 Sản lượng 7408,2 9247,2 9694,1 10758,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2003, NXB Thống kê, 2004) a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga giai đoạn 2002- 2018. b. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác của Liên Bang Nga giai đoạn 2002-2018. Câu 2. (1 điểm) Vì sao để phát triển kinh tế -xã hội miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 10 CUỐI KÌ 2 2020-2021 MADE CAU DAPAN MADE CAU DAPAN MADE CAU DAPAN MADE CAU DAPAN 132 1 B 209 1 C 357 1 D 485 1 A 132 2 C 209 2 C 357 2 D 485 2 B 132 3 A 209 3 C 357 3 B 485 3 B 132 4 C 209 4 B 357 4 A 485 4 C 132 5 C 209 5 B 357 5 A 485 5 C 132 6 C 209 6 D 357 6 A 485 6 D 132 7 A 209 7 B 357 7 B 485 7 D 132 8 A 209 8 C 357 8 B 485 8 A 132 9 B 209 9 D 357 9 C 485 9 A 132 10 D 209 10 C 357 10 A 485 10 C 132 11 B 209 11 D 357 11 A 485 11 C 132 12 C 209 12 D 357 12 C 485 12 B 132 13 D 209 13 C 357 13 D 485 13 B 132 14 A 209 14 D 357 14 B 485 14 D 132 15 C 209 15 C 357 15 D 485 15 D 132 16 D 209 16 A 357 16 C 485 16 D 132 17 A 209 17 A 357 17 D 485 17 D 132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 B 132 19 D 209 19 D 357 19 C 485 19 D 132 20 D 209 20 B 357 20 D 485 20 C 132 21 B 209 21 D 357 21 C 485 21 B 132 22 C 209 22 A 357 22 B 485 22 C 132 23 B 209 23 B 357 23 B 485 23 A 132 24 B 209 24 A 357 24 D 485 24 A 132 25 D 209 25 A 357 25 A 485 25 A 132 26 A 209 26 A 357 26 C 485 26 B 132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 C 132 28 A 209 28 B 357 28 C 485 28 A
  6. I. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN LỚP 10 Câu Đáp án Điểm 1 a. Tính tốc độ tăng trưởng đúng 0,5 Năm 2002=100% Năm 2006=124,8% Năm 2010=130,8% Năm 2018= 145,2% b. Vẽ biểu đồ đường tốc độ tăng trưởng đúng, khoa học , đẹp 1,5 (thiếu đơn vị, số liệu, tên…trừ 0,25đ/lỗi 2 Để phát triển kinh tế -xã hội miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước vì 0,25 - Địa hình vùng núi khó khăn, hiểm trở nên phát triển giao thông 0,25 giúp kết nối 0,25 - Giúp khai thác các tài nguyên thiên nhiên vùng núi. 0,25 - Thu hút dân cư. - tạo sự phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển dịch vụ... II. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN LỚP 11 (3,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm a.Vẽ biểu đồ: 1,5 Ghi chú: - Vẽ dạng cột đơn. Dạng khác không cho điểm. 0,5 1 - Không chú giải, đơn vị trên trục, tên biểu đồ (hoặc sai), sai khoảng cách trên mỗi trục: trừ 0,25 đ/yếu tố. b. Nhận xét: sản lượng lúa cao nhưng không giống nhau: (SLCM) Hầu hết các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc do: - Ảnh hưởng của 2 cuộc khủng hoảng kinh tế 1997 -1998 và 2008 0,25 - Chưa áp dụng được công nghệ hiện đại trong các ngành sản xuất, 0,25 còn phụ thuộc vào các nước phát triển. 2 - Chưa có chính sách thực sự đúng đắn cho sự phát triển công 0,25 nghiệp- dịch vụ. - Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2