intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 701 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm ): Câu 1: Kênh đào Pa-na-ma nối liền Đại Tây Dương với A. Địa Trung Hải. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2: Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hình thành các điểm du lịch là A. mức sống của người dân. B. quy mô, cơ cấu dân số. C. tài nguyên du lịch. D. cơ cấu nền kinh tế. Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2010 2015 2019 Sản lượng dầu mỏ 3605,5 3983,4 4362,9 4484,5 (Nguồn: SGK Địa lí 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 4: Ngành vận tải đường hàng không và đường biển có chung đặc điểm là A. giá rẻ, tiện nghi, linh hoạt. B. tốc độ vận chuyển rất chậm. C. lưu thông nội địa, quốc tế. D. khối lượng luân chuyển lớn. Câu 5: Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất trên thế giới là A. đường ống. B. đường ô tô. C. đường biển. D. đường sắt. Câu 6: Điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Có ranh giới xác định rõ ràng. B. Gắn với đô thị vừa và lớn. C. Có các xí nghiệp nòng cốt. D. Đồng nhất với một điểm dân cư. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong cuộc cách mạng kĩ thuật? A. Hóa chất. B. Thực phẩm. C. Dệt - may. D. Cơ khí. Câu 8: Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. nguồn nước. B. sinh vật. C. vị trí địa lí. D. khí hậu. Câu 9: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có đặc điểm nào sau đây? A. Yêu cầu lao động có trình độ cao. B. Quy trình sản xuất khá đơn giản. C. Thời gian xây dựng tương đối dài. D. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. Câu 10: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2014 2018 2020 Giá trị nhập khẩu 18500 23260 24609 21704 Giá trị xuất khẩu 19047 23880 25208 22435 (Nguồn: SGK Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020? A. Nhập khẩu tăng nhanh và liên tục. B. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. Trang 1/2 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  2. Câu 11: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới mạng lưới ngành dịch vụ? A. Sự phân bố các điểm dân cư. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Năng suất lao động của xã hội. D. Quy mô và cơ cấu dân số. Câu 12: Vai trò quan trọng nhất của ngành giao thông vận tải đối với nền kinh tế các quốc gia là A. giúp sản xuất liên tục, bình thường. B. giúp phát triển kinh tế vùng núi cao. C. cung cấp vật tư, nguyên nhiên liệu. D. vận chuyển hàng hóa ra thị trường. Câu 13: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng vận chuyển hàng hóa. B. sự chuyên chở người và hàng hóa. C. sự tiện nghi, an toàn của hành khách. D. khối lượng luân chuyển hàng hóa. Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có vùng lãnh thổ lớn nhất? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 15: Sản phẩm của ngành chăn nuôi là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Thực phẩm. C. Luyện kim. D. Hóa chất. Câu 16: Công nghiệp khai thác dầu khí thuộc ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Cơ khí. Câu 17: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm rất đa dạng, chủ yếu là nhờ A. áp dụng kĩ thuật thấp. B. nguồn vốn đầu tư lớn. C. nguyên liệu dồi dào. D. nguồn lao động đông. Câu 18: Nguồn lao động dồi dào của các nước đang phát triển, tạo thuận lợi cho phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Cơ khí. D. Dệt - may. Câu 19: Những hoạt động dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Vận tải, bảo hiểm, tài chính. B. Tài chính, bán buôn, bán lẻ. C. Bán buôn, du lịch, giáo dục. D. Giáo dục, y tế, bất động sản. Câu 20: Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là A. sự tiện lợi, tính cơ động cao. B. chở được hàng hóa rất nặng. C. tốc độ vận chuyển rất nhanh. D. ít gây ra ô nhiễm môi trường. Câu 21: Nhân tố có ảnh hưởng mang tính quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là A. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. D. nguồn vốn đầu tư, khoa học công nghệ. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ): Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của khu công nghiệp tập trung. Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ..............................................................; Số báo danh: ..................... Trang 2/2 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 701 702 703 704 705 706 707 708 1 C D B B C B B B 2 C B A C C C D B 3 A D C C C D C D 4 C D A C D B A C 5 C A B A C D A A 6 D B A A D D D A 7 D B A C D A D D 8 C C C A B C A A 9 B A B D C A D B 10 B C B B C A D A 11 A D C B B D B C 12 A C C A D B C A 13 B D A D C B A B 14 C B A C D B B D 15 B A D C A C D D 16 C B B B B D A D 17 C C D B D D A C 18 D A C D A B B D 19 A C B C D C B B 20 A C A C C B A D 21 C B D D C D C B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 1
  4. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm của khu công nghiệp tập trung 1,5 - Khu vực có ranh giới rõ ràng; có vị trí thuận lợi. 0,5 1 - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất 0,5 công nghiệp. - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa để 0,5 xuất khẩu Trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển 1,5 và phân bố ngành giao thông vận tải - Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một số 0,5 loại hình giao thông vận tải. 2 - Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và 0,5 khai thác các công trình giao thông vận tải. - Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động các 0,5 phương tiện vận tải. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2