intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 11 ( Đề có 04 trang ) Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 008 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Đông Nam Á biển đảo là khu vực có nhiều động đất và núi lửa vì A. phần lớn lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định. B. là nơi gặp gỡ của hai vành đai sinh khoáng thế giới. C. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương nên có sóng thần hoạt động. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Dầu mỏ và khí đốt có trữ lượng lớn. B. Nhiều đồi núi, có núi lửa hoạt động. C. Khí hậu nóng ẩm và có gió mùa hoạt động. D. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu. Câu 3: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay có xu hướng giảm chủ yếu do A. nông nghiệp cần ít lao động hơn. B. trình độ dân trí được nâng cao. C. thực hiện tốt chính sách dân số. D. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi. Câu 4: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. sản phẩm công nghiệp chế biến. B. năng lượng và nguyên liệu. C. sản phẩm nông nghiệp. D. sản phẩm thô chưa qua chế biến. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga? A. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây. B. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây. C. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc. D. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Có rất nhiều núi lửa và đảo. B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. C. Nhiều đồng bằng châu thổ. D. Địa hình bị chia cắt mạnh. Câu 7: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 8: Ngành giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là A. chăn nuôi gia súc. B. trồng cây công nghiệp. C. chăn nuôi gia cầm. D. trồng lúa nước. Câu 9: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Trang 1/4 - Mã đề 008
  2. Câu 10: Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển công nghiệp khai thác? A. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới. B. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. C. Địa hình có nhiều núi rất cao. D. Giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á? A. Nằm ở phía Đông Nam lục địa Á - Âu, nơi tiếp giáp giữa hai đại dương. B. Nằm gần hai quốc gia có nền văn minh lớn là Ấn Độ và Trung Quốc. C. Nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới gió mùa thuộc bán cầu Bắc. D. Nằm trong đới khí hậu gió mùa nhiệt đới và khí hậu xích đạo. Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? A. Lao động chiếm tỉ trọng thấp. B. Điều kiện sản xuất khó khăn. C. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. D. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP. Câu 14: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010? A. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm. B. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm. C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng. D. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng. Câu 15: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là A. điện tử. B. năng lượng. C. tin học. D. hàng không. Câu 16: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài? A. Phát triển kinh tế thị trường. B. Mở các trung tâm thương mại. C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Tiến hành cải cách ruộng đất. Câu 17: Thuận lợi chủ yếu để phát triển sản xuất lương thực ở Liên bang Nga là A. khí hậu ổn định ít phân hóa. B. địa hình nhiều cao nguyên. C. có nhiều đồng bằng rộng lớn. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 18: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ USD) Quốc gia Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2015? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. D. Xin-ga-po. Trang 2/4 - Mã đề 008
  3. Câu 19: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn. B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao. C. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động. D. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh? A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Tư tưởng không muốn sinh con. D. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 21: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. cuộc cách mạng văn hóa. B. công cuộc hiện đại hóa. C. công cuộc đại nhảy vọt. D. cải cách trong nông nghiệp. Câu 22: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp? A. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm. B. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi. Câu 23: Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh do A. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. B. Nhật Bản có các dòng biển lớn ven bờ. C. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. D. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. Câu 24: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi- lip- pin Thái Lan Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1 Dân số thành thị 143,9 23,8 46.5 34,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia năm 2016? A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin. C. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm. B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia. C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ sông. D. Đạo Phật là tôn giáo phổ biến ở các nước Đông Nam Á biển đảo. Câu 26: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. B. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. C. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. D. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do A. kết quả trồng rừng còn nhiều hạn chế. B. cháy rừng và xây dựng nhà máy thủy điện. C. mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp. D. khai thác không hợp lí và cháy rừng. Câu 28: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. B. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtray- li-a. C. có dân số đông, nhiều quốc gia. D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. Trang 3/4 - Mã đề 008
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA XIN-GA-PO QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu USD) Năm 2013 2014 2016 Tổng sản phẩm 302511 308143 296975 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước của Xin-ga-po qua các năm trên. b. Nhận xét về tổng sản phẩm trong nước của Xin-ga-po qua các năm. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền đông Trung Quốc? --------- HẾT --------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 4/4 - Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2