intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 603 A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2: Xu hướng phổ biến trong chính sách phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. B. đẩy mạnh nhập khẩu sản phẩm công nghiệp. C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai khoáng. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 3: Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển? A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa. B. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải. C. Thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới. D. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 4: Cho bảng số liệu: TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị:Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 In-dô-nê-xi-a 755 094 917 870 912 524 890 487 861 934 Thái Lan 340 924 397 291 419 889 404 320 395 168 Xin-ga-po 236 422 289 269 300 288 306 344 292 739 Việt Nam 116 299 156 706 173 301 186 205 193 412 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia,giai đoạn 2010-2015? A. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. B. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. C. Thái Lan tăng ít nhất. D. Việt Nam tăng liên tục. Câu 5: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc? A. Cừu. B. Bò. C. Trâu. D. Lợn. Câu 6: Đông Nam Á có truyền thống văn hoá phong phú, đa dạng là do A. có nhiều quốc gia tiếp giáp biển. B. có số dân đông, tăng nhanh. C. nơi giao thoa nhiều nền văn hoá lớn. D. có truyền thống văn hóa lâu đời. Câu 7: Thế mạnh của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. tuổi thọ trung bình của dân cư ngày càng cao. B. người lao động cần cù, làm việc tích cực. C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. tốc độ gia tăng dân số ngày càng giảm dần. Câu 8: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển lâm nghiệp. B. phát triển thủy điện. C. phát triển chăn nuôi. D. phát triển kinh tế biển. Câu 9: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, chế tạo máy, cơ khí. B. Điện, luyện kim, cơ khí. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác. D. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. Trang 1/2 - Mã đề 603
  2. Câu 10: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2005 2010 2015 Xuất khẩu 443,1 594,9 857,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 514,9 773,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến trước 1952, nền kinh tế Nhật Bản A. bị suy sụp nghiêm trọng. B. phát triển với tốc độ cao. C. tốc độ phát triển thần kì. D. đứng vị trí thứ hai thế giới. Câu 12: Cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp Nhật Bản là A. ngô. B. dâu tằm. C. thuốc lá. D. lúa gạo. Câu 13: Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để - mỗi gia đình chỉ có một con đã đem lại kết quả tích cực nào sau đây? A. Giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. Làm tăng số lượng lao động nữ giới. C. Làm giảm số lượng lao động nam giới. D. Làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. Câu 14: Quần đảo Nhật Bản nằm ở A. Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á D. Tây Á Câu 15: Đông Nam Á tiếp giáp với A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Câu 1: (2 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 53,1 57,6 Nhập Khẩu 60,7 46,5 48,6 46,9 42,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) a. Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015. Câu 2: (2 điểm). Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội của khu vực Đông Nam Á. Câu 3: (1 điểm). Vì sao khu vực Đông Nam Á lại trồng nhiều các cây công nghiệp? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 603
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2