intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai", để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA LÍ – Khối 12 Ngày kiểm tra: 26/04/2023 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh: ....................................................... Câu 1. Cây công nghiệp hàng năm nước ta phân bố chủ yếu ở A. miền núi. B. trung du. C. ven biển. D. đồng bằng. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người dưới 4 triệu đồng (năm 2007)? A. Điện Biên. B. Lạng Sơn. C. Quảng Trị. D. Lào Cai. Câu 3. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tiếp giáp với Lào, địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. C. Vị trí thuận lợi để phát triển nền kinh tế mở. D. Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. Câu 4. Ngành vận tải hàng không của nước ta A. đã mở nhiều tuyến đường bay quốc tế. B. là ngành non trẻ, tốc độ phát triển chậm. C. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. D. chưa chú trọng đào tạo nguồn nhân lực. Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi lợn. C. Nuôi trồng thủy sản. D. Trồng cây lương thực. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta xuất khẩu hàng hóa sang quốc gia nào sau đây có kim ngạch trên 6 tỉ USD? A. Liên Bang Nga. B. Hoa Kì. C. Ôxtrâylia. D. Trung Quốc. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Vân Phong, Nghi Sơn. B. Dung Quất, Nhơn Hội. C. Nam Phú Yên, Vũng Áng. D. Chu Lai, Hòn La. Câu 8. Ngành công nghiệp xay xát thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta? A. Chế biến sản phẩm ngành trồng trọt. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thủy, hải sản. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất (năm 2007)? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Kon Tum. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây đi qua cửa khẩu Cầu Treo? A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 15. D. Quốc lộ 8. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng có các đô thị nào sau đây? A. Cẩm Phả, Bắc Giang. B. Bắc Ninh, Thanh Hóa. C. Thái Bình, Hòa Bình. D. Ninh Bình, Phủ Lý. Câu 12. Hoạt động du lịch biển ở nước ta hiện nay A. chưa phát triển ở đảo ven bờ. B. có sản phẩm ngày càng đa dạng. C. chủ yếu thu hút khách quốc tế. D. là thế mạnh của tất cả các tỉnh. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có ngành nào sau đây? A. Cơ khí, đóng tàu. B. Điện tử, luyện kim đen. Trang 1/5 – Mã đề 125 – Đội tuyển – Địa lí 12
  2. C. Luyện kim màu, cơ khí. D. Dệt, may, sản xuất ôtô. Câu 14. Lao động trong nông nghiệp nước ta hiện nay A. phần lớn đã được đào tạo nghề. B. chủ yếu làm ở ngành lâm nghiệp. C. phân bố tập trung ở đồng bằng. D. có thu nhập rất cao và ổn định. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng về khu công nghiệp ở nước ta? A. Số lượng tăng, phân bố đồng đều trên lãnh thổ. B. Chỉ chuyên chế biến các mặt hàng xuất khẩu. C. Do doanh nghiệp tư nhân quyết định thành lập. D. Có ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phần lớn các dân tộc sinh sống ở vùng Bắc Trung Bộ thuộc ngữ hệ nào? A. Thái - Kađai. B. Hán - Tạng C. Nam Á. D. Hmông – Dao. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia? A. Sầm Sơn. B. Phú Quốc. C. Cà Ná. D. Cù Lao Chàm. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích lịch sử Hang Pác Bó thuộc tỉnh nào? A. Thái Nguyên. B. Bắc Kạn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế Cha Lo? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 20. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ dân số đông nhất nước, cơ sở hạ tầng hiện đại. B. Diện tích tự nhiên lớn nhất cả nước, lao động dồi dào. C. Đất phù sa sông màu mỡ, thềm lục địa nông và rộng. D. Lãnh thổ hẹp ngang, tất cả các tỉnh đều tiếp giáp biển. Câu 21. Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành đánh bắt thủy sản vùng Bắc Trung Bộ là A. hiện đại hóa tàu thuyền, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. nâng cấp cảng cá, phòng tránh ô nhiễm vùng biển. C. tập huấn kỹ thuật cho ngư dân, tăng cường xuất khẩu. D. đẩy mạnh nuôi tôm, mở rộng diện tích mặt nước. Câu 22. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. B. đa dạng hóa sản phẩm ngành trồng trọt. C. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. D. tạo thêm việc làm cho người lao động. Câu 23. Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất chủ yếu do A. nâng cấp các cụm cảng, vị trí gần tuyến hàng hải quốc tế. B. đường bờ biển dài, có nhiều địa phương tiếp giáp biển. C. đảm nhận vận chuyển quốc tế, xuất - nhập khẩu tăng. D. có nhiều vịnh nước sâu kín gió, đầu tư xây dựng cảng. Câu 24. Hoạt động nội thương ở nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do A. hội nhập toàn cầu, thu hút đầu tư, nguồn lao động dồi dào. B. thị trường thống nhất, hàng hóa đa dạng, dịch vụ phát triển. C. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới. D. chất lượng cuộc sống cao, dân số đông, công nghệ phát triển. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn nhất (năm 2007)? A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 26. Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. Trang 2/5 – Mã đề 125 – Đội tuyển – Địa lí 12
  3. B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 27. Cho biểu đồ về thuê bao điện thoại và intenet của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu số thuê bao điện thoại và internet của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020. B. Cơ cấu số thuê bao điện thoại và internet của nước ta, năm 2015 và 2020. C. Quy mô số thuê bao điện thoại và internet của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020. D. Tốc độ tăng số thuê bao điện thoại và internet của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây số lượng lợn nhiều nhất? A. Bình Thuận. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. Câu 29. Đặc điểm nào sau đây đúng về cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay? A. Giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Đã hình thành khu chế xuất có quy mô lớn. C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 30. Cho bảng số liệu sau: DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2015 2018 2019 2020 Kinh tế Nhà nước 4 803,1 5 101,9 5 373,0 1 700,3 Kinh tế ngoài Nhà nước 22 452,5 30 524,8 34 409,8 13 039,6 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 3 188,5 4 744,5 4 887,1 1 523,5 Tổng số 30 444,1 40 371,2 44 669,9 16 263,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch phân theo loại hình kinh tế của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 31. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA, NĂM 2020 Địa phương Thái Bình Ninh Bình Kiên Giang Sóc Trăng Diện tích (nghìn ha) 153,7 71,9 725,8 353,7 Sản lượng (nghìn tấn) 1 013,1 443,1 4 528,5 2 071,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của một số địa phương ở nước ta năm 2020? A. Ninh Bình có năng suất lúa thấp hơn Thái Bình. B. Kiên Giang có năng suất lúa cao nhất. Trang 3/5 – Mã đề 125 – Đội tuyển – Địa lí 12
  4. C. Sóc Trăng có năng suất lúa cao hơn Ninh Bình. D. Thái Bình có năng suất lúa thấp nhất. Câu 32. Sản xuất muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu do A. nền nhiệt ổn định, gió nhiều, độ ẩm thấp. B. đường bờ biển dài, nhiều cồn cát, đầm phá. C. ít cửa sông đổ ra biển, nắng nhiều, mưa ít. D. nhiệt độ cao, lượng mưa thấp, nhiều sông. Câu 33. Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ là A. thay đổi cơ cấu lao động, thúc đẩy phát triển kinh tế ở các huyện phía tây. B. khai thác hiệu quả tài nguyên vùng biển, bảo vệ nguồn gen của sinh vật. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, phân bố lại dân cư và đô thị. D. tạo cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong cơ cấu kinh tế theo không gian. Câu 34. Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng nguyên liệu, tư liệu sản xuất của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. phục hồi và phát triển sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. B. mở rộng thị trường nhập khẩu, cước vận chuyển hàng hóa tăng. C. hàng hóa phong phú, đa dạng đối tượng tham gia nhập khẩu. D. nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng, chất lượng hàng hóa cao. Câu 35. Ngành chăn nuôi gà công nghiệp phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn nước ta chủ yếu do A. nhu cầu lớn về thịt và trứng. B. chuồng trại được đầu tư tốt. C. điều kiện chăm sóc thuận lợi. D. lao động nhiều kinh nghiệm. Câu 36. Tốc độ gia tăng dân số nước ta đã giảm nhưng số người vẫn tăng thêm mỗi năm chủ yếu do A. qui mô dân số lớn. B. mức tử cao hơn mức sinh. C. cơ cấu dân số thay đổi. D. số dân nhập cư nhiều. Câu 37. Ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do A. lao động đông, đẩy mạnh ngành du lịch. B. đô thị hóa mở rộng, sản xuất phát triển. C. mật độ dân số cao, lao động có trình độ. D. thu hút vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng khá tốt. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có cơ cấu ngành kém đa dạng nhất? A. Quy Nhơn. B. Huế. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 39. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị xuất khẩu 162,0 243,7 264,3 282,6 Giá trị nhập khẩu 165,8 237,2 253,7 262,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 – 2020? A. Tổng giá trị xuất – nhập khẩu tăng liên tục. B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu. C. Cán cân xuất – nhập khẩu luôn dương. D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác nhiều hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. ------ HẾT ------ Trang 4/5 – Mã đề 125 – Đội tuyển – Địa lí 12
  5. - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam); không được sử dụng các tài liệu khác. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 – Mã đề 125 – Đội tuyển – Địa lí 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2