intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thực hành giải Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:  ­ Sông và hồ: ­ Biển và đại dương: ­ Đất. Các nhân tố hình thành đất: 2.Kĩ năng:  ­ Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ­ Rèn kỹ năng thực hành, vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượ ng thực tế 3. Thái độ:  ­ Nghiêm túc làm bài, trung thực, tự tin. ­ Có lòng yêu thích môn học. 4. Năng lực: ­ Năng lực tự học, vận dụng, tư duy logic, sáng tạo. II. Ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA    Mức  Biết Hiểu Vận  Vận  Tổng độ dụng dụng  cao Chủ  đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ  ­ Lưu  ­  ­ Hàm  đề 1. vực  Nguồn  lượng  Sông và  sông cung  phù sa  hồ ­ Lưu  cấp  sông,  lượng  nước  tổng  sông cho  lượng  ­ Phân  sông nước  loại hồ ­ Sự  sông hình  thành  của hồ ­ Lợi  ích của  sông Số câu 3 2 1 2 8 Số  0,75 0,5 1 0,5 2,75 điểm 7,5% 5% 10% 5% 27,5% Tỉ lệ
  2. Chủ  ­Vành  ­Độ  ­ ­ Giải  đề 2.  đai lửa muối  Nguyên  thích  Biển  ­ Độ  của các  nhân  hiện  và đại  muối  biển và  của  tượng  dương trung  đại  hiện  độ  bình dương tượng  muối  ­ Vận  ­ sóng  biển  động  Nguyên  thần Ban tích  của  nhân  thấp biển sinh ra  thủy  triều ­  Nguồn  gốc  sinh ra  sóng ­ Vai  trò của  biển  đối với  Việt  Nam Số câu 3 3 1 1 1 9 Số  0,75 0,75 1 0,25 0,25 3 điểm 7,5% 7,5% 10% 2, 5% 2, 5% 30% Tỉ lệ ­ Khái  ­ Thành  Chủ  niệm  phần  đề 3.  về đất của đất Đất.  ­ Các  ­ Tính  Các  thành  chất  phần  đất nhân  của đất tố hình  ­ Nhân  thành  tố hình  đ ất thành  đất Số câu 2 1 3 6 Số  0,5 3             0,75 4,25 điểm 5% 30% 7,5% 42,5% Tỉ lệ Tổng  số câu 9 10 4 23 Tổng số  5  4    1 10 điểm  50%  40% 10% 100% Tỉ lệ ( %)
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Đề: 001 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM    (5 điểm)  Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong thời  gian là: A. 1 ngày B. 1 phút đồng hồ C. 1 giờ đồng hồ D. 1 giây đồng hồ Câu 2: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu xám, chua, nhiều cát B. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa C. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều thức ăn cung cấp cho cây trồng D. Màu xám thẫm độ phì cao
  4. Câu 3: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về: A. Diện tích lưu vực B. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn C. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ D. Tổng lượng nước Câu 4: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ: A. 4 loại B. 3 loại C. 2 loại D. 5 loại Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Chuyển động của dòng khí xoáy B. Bão, lốc xoáy C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển D. Động đất ngầm dưới đáy biển Câu 6: Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông C. Diện tích đất đai có sông chảy qua D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra Câu 7: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun C. Do gió thổi D. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời Câu 8: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào: A. Một nguồn cấp nước B. Nhiều kiểu địa hình khác nhau C. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau D. Nhiều miền khí hậu khác nhau Câu 9: Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra B. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra C. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra D. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra Câu 10: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là: A. Sông Hồng B. Sông Cửu Long C. Sông Đà Rằng D. Sông Đồng Nai Câu 11: Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: A. Vành đai Ấn Độ Dương B. Vành đai Địa Trung Hải C. Vành đai Thái Bình Dương D. Vành đai Đại Tây Dương Câu 12: Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Sụt đất B. Khúc uốn của sông C. Băng hà D. Núi lửa Câu 13: Nước biển có 3 hình thức vận động: A. Sóng, thủy triều, dòng biển nóng B. Sóng, thủy triều, gió C. Sóng, thủy triều, dòng biển D. Sóng, thủy triều, dòng biển lạnh Câu 14: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là: A. 35‰ B. 38‰ C. 36‰ D. 37‰ Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất B. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất C. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ D. Có màu xám thẫm hoặc đen Câu 16: Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: A. Lượng mưa, khí hậu và sinh vật B. Đá mẹ, sinh vật C. Sinh vật, khí hậu và sông ngòi D. Đá mẹ, khí hậu và sinh vật
  5. Câu 17: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau B. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật C. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá D. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất Câu 18: Tại sao ở ven biển Nam Trung Bộ lại có độ muối cao? A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn B. Ít cửa sông đổ ra. C. Biển đóng băng quanh năm D. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn Câu 19: Sóng biển được sinh ra từ đâu: A. Khí áp B. Nhiệt độ C. Mưa D. Gió Câu 20: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Sinh vật B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình  PHẦN  II:      T   Ự LUẬN    (5 điểm)  Câu 1 ( 3 điểm):   Lớp đất là gì? Gồm những thành phần nào? Câu 2 ( 1 điểm):   Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Câu 3 ( 1 điểm):    Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích do sông đem lại cho sản xuất  và con người? * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Đề: 002 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM    (5 điểm)  Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là: A. Sông Cửu Long B. Sông Đồng Nai C. Sông Hồng D. Sông Đà Rằng Câu 2: Tại sao ở ven biển Nam Trung Bộ lại có độ muối cao? A. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn B. Ít cửa sông đổ ra. C. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn D. Biển đóng băng quanh năm Câu 3: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là: A. 35‰ B. 38‰ C. 36‰ D. 37‰ Câu 4: Sóng biển được sinh ra từ đâu: A. Khí áp B. Nhiệt độ C. Mưa D. Gió Câu 5: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ: A. 3 loại B. 5 loại C. 4 loại D. 2 loại Câu 6: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu xám, chua, nhiều cát B. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều thức ăn cung cấp cho cây trồng C. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa D. Màu xám thẫm độ phì cao Câu 7: Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra B. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra C. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra D. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra Câu 8: Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: A. Đá mẹ, sinh vật B. Sinh vật, khí hậu và sông ngòi C. Đá mẹ, khí hậu và sinh vật D. Lượng mưa, khí hậu và sinh vật Câu 9: Nước biển có 3 hình thức vận động: A. Sóng, thủy triều, gió B. Sóng, thủy triều, dòng biển lạnh C. Sóng, thủy triều, dòng biển nóng D. Sóng, thủy triều, dòng biển Câu 10: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất B. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật C. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá Câu 11: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào: A. Nhiều kiểu địa hình khác nhau B. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau C. Một nguồn cấp nước D. Nhiều miền khí hậu khác nhau
  7. Câu 12: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về: A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn B. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ C. Diện tích lưu vực D. Tổng lượng nước Câu 13: Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Núi lửa B. Sụt đất C. Băng hà D. Khúc uốn của  sông Câu 14: Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra D. Diện tích đất đai có sông chảy qua Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Sự thay đổi áp suất của khí quyển B. Động đất ngầm dưới đáy biển C. Chuyển động của dòng khí xoáy D. Bão, lốc xoáy Câu 16: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Do gió thổi B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời C. Động đất ở đáy biển D. Núi lửa phun Câu 17: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong thời  gian là: A. 1 phút đồng hồ B. 1 giây đồng hồ C. 1 giờ đồng hồ D. 1 ngày Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ B. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất C. Có màu xám thẫm hoặc đen D. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất Câu 19: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Địa hình B. Khoáng C. Đá mẹ D. Sinh vật Câu 20: Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: A. Vành đai Đại Tây Dương B. Vành đai Ấn Độ Dương C. Vành đai Địa Trung Hải D. Vành đai Thái Bình Dương  PHẦN  II:      T   Ự LUẬN    (5 điểm)  Câu 1 ( 3 điểm):   Lớp đất là gì? Gồm những thành phần nào? Câu 2 ( 1 điểm):   Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Câu 3 ( 1 điểm):    Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích do sông đem lại cho sản xuất  và con người? * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Đề: 003 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM    (5 điểm)  Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là: A. 38‰ B. 35‰ C. 37‰ D. 36‰ Câu 2: Nước biển có 3 hình thức vận động: A. Sóng, thủy triều, dòng biển nóng B. Sóng, thủy triều, dòng biển lạnh C. Sóng, thủy triều, dòng biển D. Sóng, thủy triều, gió Câu 3: Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: A. Vành đai Thái Bình Dương B. Vành đai Ấn Độ Dương C. Vành đai Địa Trung Hải D. Vành đai Đại Tây Dương Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Có màu xám thẫm hoặc đen B. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất C. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ D. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất Câu 5: Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Núi lửa B. Băng hà C. Khúc uốn của sông D. Sụt đất Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Địa hình B. Sinh vật C. Khoáng D. Đá mẹ Câu 7: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu xám, chua, nhiều cát B. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều thức ăn cung cấp cho cây trồng C. Màu xám thẫm độ phì cao D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa Câu 8: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ: A. 2 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 3 loại Câu 9: Sóng biển được sinh ra từ đâu: A. Khí áp B. Gió C. Mưa D. Nhiệt độ Câu 10: Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: A. Sinh vật, khí hậu và sông ngòi B. Đá mẹ, khí hậu và sinh vật C. Đá mẹ, sinh vật D. Lượng mưa, khí hậu và sinh vật Câu 11: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong thời  gian là: A. 1 phút đồng hồ B. 1 giờ đồng hồ C. 1 ngày D. 1 giây đồng hồ Câu 12: Tại sao ở ven biển Nam Trung Bộ lại có độ muối cao? A. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn B. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn C. Ít cửa sông đổ ra. D. Biển đóng băng quanh năm Câu 13: Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
  9. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông C. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông D. Diện tích đất đai có sông chảy qua Câu 14: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời B. Động đất ở đáy biển C. Núi lửa phun D. Do gió thổi Câu 15: Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra B. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra C. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra Câu 16: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về: A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn B. Diện tích lưu vực C. Tổng lượng nước D. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ Câu 17: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là: A. Sông Đà Rằng B. Sông Cửu Long C. Sông Hồng D. Sông Đồng Nai Câu 18: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào: A. Nhiều miền khí hậu khác nhau B. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau C. Nhiều kiểu địa hình khác nhau D. Một nguồn cấp nước Câu 19: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá B. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật C. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất D. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Sự thay đổi áp suất của khí quyển B. Bão, lốc xoáy C. Chuyển động của dòng khí xoáy D. Động đất ngầm dưới đáy biển  PHẦN  II:      T   Ự LUẬN    (5 điểm)  Câu 1 ( 3 điểm):   Lớp đất là gì? Gồm những thành phần nào? Câu 2 ( 1 điểm):   Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Câu 3 ( 1 điểm):    Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích do sông đem lại cho sản xuất  và con người? * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  10. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Đề: 004 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Khúc uốn của sông B. Núi lửa C. Sụt đất D. Băng hà Câu 2: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về: A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ B. Tổng lượng nước C. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn D. Diện tích lưu vực Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Chuyển động của dòng khí xoáy B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển C. Động đất ngầm dưới đáy biển D. Bão, lốc xoáy Câu 4: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Địa hình B. Sinh vật C. Đá mẹ D. Khoáng Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Có màu xám thẫm hoặc đen B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu  cơ C. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất D. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất Câu 6: Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông B. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra C. Diện tích đất đai có sông chảy qua D. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông Câu 7: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào: A. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau B. Nhiều miền khí hậu khác nhau C. Nhiều kiểu địa hình khác nhau D. Một nguồn cấp nước Câu 8: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ: A. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 2 loại Câu 9: Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: A. Sinh vật, khí hậu và sông ngòi B. Lượng mưa, khí hậu và sinh vật C. Đá mẹ, khí hậu và sinh vật D. Đá mẹ, sinh vật Câu 10: Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra B. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra C. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra D. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra Câu 11: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau C. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất
  11. D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá Câu 12: Sóng biển được sinh ra từ đâu: A. Khí áp B. Mưa C. Nhiệt độ D. Gió Câu 13: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Núi lửa phun B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời C. Do gió thổi D. Động đất ở đáy biển Câu 14: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa B. Màu xám, chua, nhiều cát C. Màu xám thẫm độ phì cao D. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều thức ăn cung cấp cho cây trồng Câu 15: Nước biển có 3 hình thức vận động: A. Sóng, thủy triều, dòng biển B. Sóng, thủy triều, dòng biển lạnh C. Sóng, thủy triều, dòng biển nóng D. Sóng, thủy triều, gió Câu 16: Tại sao ở ven biển Nam Trung Bộ lại có độ muối cao? A. Ít cửa sông đổ ra. B. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn C. Biển đóng băng quanh năm D. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn Câu 17: Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: A. Vành đai Đại Tây Dương B. Vành đai Địa Trung Hải C. Vành đai Ấn Độ Dương D. Vành đai Thái Bình Dương Câu 18: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong thời  gian là: A. 1 giây đồng hồ B. 1 giờ đồng hồ C. 1 ngày D. 1 phút đồng hồ Câu 19: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là: A. Sông Đà Rằng B. Sông Hồng C. Sông Cửu Long D. Sông Đồng Nai Câu 20: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là: A. 38‰ B. 37‰ C. 36‰ D. 35‰  PHẦN  II:      T   Ự LUẬN    (5 điểm)  Câu 1 ( 3 điểm):   Lớp đất là gì? Gồm những thành phần nào? Câu 2 ( 1 điểm):   Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Câu 3 ( 1 điểm):    Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích do sông đem lại cho sản xuất  và con người? * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Đề: 005  Năm học 2019 ­ 2020 (Dự phòng) Thời gian làm bài: 45 phút  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM    (5 điểm)  Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất B. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất C. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ D. Có màu xám thẫm hoặc đen Câu 2: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau B. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật D. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất Câu 3: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong thời  gian là: A. 1 giây đồng hồ B. 1 giờ đồng hồ C. 1 ngày D. 1 phút đồng hồ Câu 4: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào: A. Nhiều nguồn cấp nước khác nhau B. Nhiều miền khí hậu khác nhau C. Một nguồn cấp nước D. Nhiều kiểu địa hình khác nhau Câu 5: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ: A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 6: Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: A. Lượng mưa, khí hậu và sinh vật B. Đá mẹ, sinh vật C. Sinh vật, khí hậu và sông ngòi D. Đá mẹ, khí hậu và sinh vật Câu 7: Tại sao ở ven biển Nam Trung Bộ lại có độ muối cao? A. Ít cửa sông đổ ra. B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn C. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn D. Biển đóng băng quanh năm Câu 8: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là: A. Sông Đồng Nai B. Sông Hồng C. Sông Cửu Long D. Sông Đà Rằng Câu 9: Các hồ móng ngựa được hình thành do: A. Khúc uốn của sông B. Núi lửa C. Băng hà D. Sụt đất Câu 10: Độ muối của nước biển và đại dương là do: A. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra B. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra C. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra Câu 11: Nước biển có 3 hình thức vận động: A. Sóng, thủy triều, gió B. Sóng, thủy triều, dòng biển C. Sóng, thủy triều, dòng biển lạnh D. Sóng, thủy triều, dòng biển nóng Câu 12: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:
  13. A. Màu xám, chua, nhiều cát B. Màu xám thẫm độ phì cao C. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa D. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều thức ăn cung cấp cho cây trồng Câu 13: Sóng biển được sinh ra từ đâu: A. Nhiệt độ B. Gió C. Mưa D. Khí áp Câu 14: Lưu vực sông là: A. Diện tích đất đai có sông chảy qua B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra D. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông Câu 15: Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: A. Vành đai Đại Tây Dương B. Vành đai Ấn Độ Dương C. Vành đai Thái Bình Dương D. Vành đai Địa Trung Hải Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Bão, lốc xoáy B. Chuyển động của dòng khí xoáy C. Động đất ngầm dưới đáy biển D. Sự thay đổi áp suất của khí quyển Câu 17: So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về: A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ B. Diện tích lưu vực C. Tổng lượng nước D. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn Câu 18: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là: A. 38‰ B. 35‰ C. 37‰ D. 36‰ Câu 19: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Khoáng B. Địa hình C. Sinh vật D. Đá mẹ Câu 20: Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Do gió thổi B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời C. Núi lửa phun D. Động đất ở đáy biển  PHẦN  II:      T   Ự LUẬN    (5 điểm)  Câu 1 ( 3 điểm):   Lớp đất là gì? Gồm những thành phần nào? Câu 2 ( 1 điểm):   Vì sao độ muối của các biển và đại dương không giống nhau? Câu 3 ( 1 điểm):    Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích do sông đem lại cho sản xuất  và con người? * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  14. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí ­ Khối 6 Năm học 2019 ­ 2020 Thời gian làm bài: 45 phút  P H   ẦN I:  TR   ẮC NGHIỆM (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D A B C D B D A C A C B C A C D A B D B 2 C B A D D A B C D C C A D A B B B A C D 3 B C A C C D A A B B D C B A B A C D D D 4 A C C C B A D D C C B D B B A A D A B D 5 C A A C D D A B A C B A B D C C D B D B  P H   ẦN II: TỰ LUẬN  (5 đi   ểm ) Câu Nội  dung Điểm Câu 1 a.  Lớp đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục  0,5 đ  (3  địa. điểm) b. Thành phần của đất : * Thành phần khoáng :  ­  Chiếm phần lớn trọng lượng của đất. 0,5 đ ­  Gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước khác nhau 0,5 đ * Thành phần hữu cơ:  ­  Chiếm tỉ lệ nhỏ 0,5 đ ­ Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất . ­ Tạo thành chất mùn có màu xám thẫm hoặc đen . 0,5 đ 0,5 đ
  15. Câu 2 ­  Độ muối ( độ mặn)  nước biển khác nhau là   (1 điểm)         + Nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít  0,5 đ         + Độ bốc hơi lớn hay nhỏ 0,5 đ Câu 3 Các lợi ích của sông: 1.0đ (1 điểm) ­ Điều hòa khí hậu ­ Cung cấp nguồn lợi thủy sản, phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt. ­ Phát triển giao thông đường sông ­ Phát triển thủy điện ­ Cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt ­ Bồi tụ phù sa cho các đồng bằng ­ tạo cảnh quan cho du lịch sinh thái (HS trả lời được 4 ý đúng sẽ được tối đa số điểm) Người ra đề Tổ chuyên môn BGH Trần Thị Vân Anh Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2