intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:42

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Asean được thành lập vào năm A. 1957 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 2: Đông Nam Á là khu vực A. thưa dân B. rất thưa dân C. đông dân D. đông dân nhất thế giới Câu 3: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. nhiệt đới gió mùa ẩm B. ôn đới lục địa C. ôn đới hải dương D. ôn đới gió mùa Câu 4 Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 5: Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 6 : Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 7: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. hợp tác về văn hóa B. hợp tác về kinh tế C. hợp tác về chính trị D. hợp tác về quân sự Câu 8: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa, Phú Quốc. B. Trường Sa, Hoàng Sa C. Phú Quốc, Trường Sa. D. Côn Đảo, Phú Quốc Câu 9: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 diện tích lãnh thổ. C. 1/3 diện tích lãnh thổ. D. 25% diện tích lãnh thổ. Câu 11: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông Câu 12: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung C. Bắc –Nam và vòng cung D. Bắc -Nam, Đông –Tây và vòng cung ………………………………Hết phần trắc nghiệm …………………………………….. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Chứng minh Việt Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á? (1,5 đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội ? (1,0đ) Câu 3: Nêu khái quát đặc điểm địa hình nước ta? (2,0 đ)
  2. Câu 4: Bằng hiểu biết của mình em hãy chứng minh khí hậu của nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?(2,5 điểm) HẾT ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A C C C D B B B C A B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 đ) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. (0,25đ) - Văn hóa: có nền văn minh lúa nước; tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc và ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực. (0,25đ) - Lịch sử: Là lá cờ đầu trong khu vực về chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ giành độc lập dân tộc. (0,5đ) - Là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) từ năm 1995, đã tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng. (0,5đ) Câu 2: (1,0đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán (0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. (0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ) - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. (0,5đ) - Địa hình nước ta chủ yếu theo 2 hướng TB - ĐN và vòng cung. (0,5đ) - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. (0,5đ) Câu 4:(2,5 điểm) + Tính chất nhiệt đới: (1,5 điểm) - Số giờ nắng trong năm đạt từ 1400 đến 3000 giờ/ năm(0,5 điểm) - Trung bình 1m vuông mặt đất nhận trên 1 triệu kí lô calo(0,5 điểm) - Nhiệt độ trung bình không khí trê khắp cả nước đều vượt 21độ và tăng dần từ Bắc vào Nam(0,5 điểm) + Tính chất gió mùa: (1,0 điểm) - Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió, mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam(0,5 điểm) - Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1500 đến 2000 mm/ năm(0,25 điểm) - Độ ẩm không khí cao đạt trên 80%(0,25 điểm) ……………………………………………………………………………………………….
  3. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Đông Nam Á là khu vực A. thưa dân B. rất thưa dân C. đông dân D. đông nhất thế giới Câu 2: Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 3: Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 4: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa và Côn Đảo. B. Phú Quốc và Trường Sa. C. Trường Sa và Hoàng Sa. D. Côn Đảo và Phú Quốc. Câu 5: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 6: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung C. Đông –Tây và vòng cung D. Bắc –Nam và Đông -Tây. Câu 7: Asean được thành lập vào năm A. 1995 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 8: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. nhiệt đới lục địa B. ôn đới lục địa C. ôn đới hải dương D. nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 9 : Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 10: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. hợp tác về văn hóa B. hợp tác về kinh tế C. hợp tác về chính trị D. hợp tác về quân sự Câu 11: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 12: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông ………………………………Hết phần trắc nghiệm …………………………………….. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Chứng minh Việt Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á? (1,5 đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội ? (1,0đ)
  4. Câu 3: Nêu khái quát đặc điểm địa hình nước ta? (2,0 đ) Câu 4: Bằng hiểu biết của mình em hãy chứng minh khí hậu của nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?(2,5 điểm) HẾT ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C C B B B D C D B C B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 đ) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. (0,25đ) - Văn hóa: có nền văn minh lúa nước; tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc và ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực. (0,25đ) - Lịch sử: Là lá cờ đầu trong khu vực về chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ giành độc lập dân tộc. (0,5đ) - Là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) từ năm 1995, đã tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng. (0,5đ) Câu 2: (1,0đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán (0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. (0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ) - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. (0,5đ) - Địa hình nước ta chủ yếu theo 2 hướng TB - ĐN và vòng cung. (0,5đ) - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. (0,5đ) Câu 4: (2,5đ) + Tính chất nhiệt đới: (1,5 điểm) - Số giờ nắng trong năm đạt từ 1400 đến 3000 giờ/ năm(0,5 điểm) - Trung bình 1m vuông mặt đất nhận trên 1 triệu kí lô calo(0,5 điểm) - Nhiệt độ trung bình không khí trê khắp cả nước đều vượt 21độ và tăng dần từ Bắc vào Nam(0,5 điểm) + Tính chất gió mùa: (1,0 điểm) - Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió, mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam(0,5 điểm) - Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1500 đến 2000 mm/ năm(0,25 điểm) - Độ ẩm không khí cao đạt trên 80%(0,25 điểm)
  5. ĐỀ DỰ BỊ TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Asean được thành lập vào năm A. 1957 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 2: Đông Nam Á là khu vực A. thưa dân B. rất thưa dân C. đông dân D. đông nhất thế giới Câu 3: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. ôn đới lục địa B. nhiệt đới gió mùa ẩm C. ôn đới hải dương D. nhiệt đới khô Câu 4: Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 5: Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 6 : Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 7: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. hợp tác về văn hóa B. hợp tác về kinh tế C. hợp tác về chính trị D. hợp tác về quân sự Câu 8: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa và Côn Đảo B. Phú Quốc và Hoàng Sa C. Côn Đảo và Phú Quốc D. Trường Sa và Hoàng Sa Câu 9: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 11: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông Câu 12: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung C. Bắc –Nam và Đông -Tây. D. Bắc –Nam và vòng cung. ………………………………Hết phần trắc nghiệm ……………………………………..
  6. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày đặc điển dân cư Đông Nam Á? (2,5đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội? (1,0 đ) Câu 3: Đặc điểm của Biển Đông và vùng biển nước ta? (2,0 đ) Câu 4: Chứng minh địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp? (1,5đ) HẾT ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B C C C D D B B C A B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,5đ) - Đông Nam Á là khu vực có dân số đông.(0,5đ) - Dân số tăng khá nhanh. .(0,5đ) - Dân số trẻ chiếm đa số. - Ngôn ngữ phổ biến: tiếng Anh, tiếng Hoa và tiếng Mã Lai. .(0,5đ) - Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ.. (0,5đ) Câu 2: 1,0 đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán.(0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. .(0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Biển nóng quanh năm. .(0,5đ) - Chế độ nhiệt, chế độ gió của biển và hướng chảy của các dòng biển thay đổi theo mùa. . (0,5đ) - Chế độ thuỷ triều phức tạp. .(0,5đ) - Độ muối TB: 30 -33%0. .(0,5đ) Câu 4: (1,5đ) - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ .(0,5đ) - Núi thấp chiếm 85% diện tích.(0,25đ) - Núi cao > 2000m chỉ chiếm 1%.(0,25đ) - Đồi núi tạo thành một cánh cung lớn hướng ra biển đông. .(0,25đ) - Đồng bằng chỉ chiếm ¼ lãnh thổ.(0,25đ)
  7. ĐỀ DỰ BỊ TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. Hợp tác về văn hóa B. hợp tác về kinh tế C. Hợp tác về chính trị D. Hợp tác về quân sự Câu 2: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Phú Quốc và Trường Sa. B. Hoàng Sa và Côn Đảo C. Trường Sa và Hoàng Sa D. Côn Đảo và Phú Quốc Câu 3: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 4: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 5: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông Câu 6: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung C. Bắc –Nam và Đông -Tây. D. Bắc –Nam và vòng cung Câu 7: Asean được thành lập vào năm A. 1957 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 8: Đông Nam Á là khu vực A. Thưa dân B. Rất thưa dân C. Đông dân D. Đông nhất thế giới Câu 9: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Nhiệt đới gió mùa ẩm D. Ôn đới gió mùa Câu 10: Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 11: Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 12 : Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% ………………………………Hết phần trắc nghiệm ……………………………………..
  8. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày đặc điển dân cư Đông Nam Á? (2,5đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội? (1,0 đ) Câu 3: Đặc điểm của Biển Đông và vùng biển nước ta? (2,0 đ) Câu 4: Chứng minh địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp? (1,5đ) HẾT ………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B B C A B C C C C C B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,5đ) - Đông Nam Á là khu vực có dân số đông.(0,5đ) - Dân số tăng khá nhanh. .(0,5đ) - Dân số trẻ chiếm đa số. - Ngôn ngữ phổ biến: tiếng Anh, tiếng Hoa và tiếng Mã Lai. .(0,5đ) - Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ.. (0,5đ) Câu 2: 1,0 đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán.(0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. .(0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Biển nóng quanh năm. .(0,5đ) - Chế độ nhiệt, chế độ gió của biển và hướng chảy của các dòng biển thay đổi theo mùa. . (0,5đ) - Chế độ thuỷ triều phức tạp. .(0,5đ) - Độ muối TB: 30 -33%0. .(0,5đ) Câu 4: (1,5đ) - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ .(0,5đ) - Núi thấp chiếm 85% diện tích.(0,25đ) - Núi cao > 2000m chỉ chiếm 1%.(0,25đ) - Đồi núi tạo thành một cánh cung lớn hướng ra biển đông. .(0,25đ) - Đồng bằng chỉ chiếm ¼ lãnh thổ.(0,25đ)
  9. Tuần:32 Ngày soạn: 04/04 / 2023 Tiết :44 Ngày thi: 24/04/ 2023 KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022-2023 I.MỤC TIÊU
  10. 1.Về kiến thức Nhằm kiểm tra kiến thức học sinh qua học tập địa lí trong học kì 2 ở các nội dung: ND1: Khu vực Đông Nam Á ND2: Việt Nam đất nước con người ND3:Vị trí ,giới hạn,hình dạng lãnh thổ Việt Nam ND4:Các thành phần tự nhiên Việt Nam 2 Kĩ năng - Rèn kĩ năng tư duy ,phân tích các mối liên hệ địa lí - Kĩ năng làm việc độc lập, tự nhận xét, đánh giá kết quả học tập của bản thân 3. Thái độ Tích cực, tự giác học tập , yêu quê hương, đất nước và biết bảo vệ tài nguyên , môi trường của nước ta II.CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: Học thuộc bài và chuẩn bị dụng cụ học tập III. TIẾN HÀNH KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vậnn dụng cao Tên chủ đề Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Châu Á ND1 : Khu C1 C7 vực Đông Biết Biết Nam Á quá mục têu trình ban đầu thành của lập Asean Asean C2 Đông Nam Á có dân số đông 1Câu 3 câu 2Câu =0,25đ 0,75 đ = =0,5đ 7,5% Chủ đề 2: Địa Lí Việt Nam ND1 :Việt C3 C1 Nam đất Nắm Hiểu nước con đặc Việt người điểm Nam thiên mang hiên đậm nước bản ta. sắc thiên
  11. nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực 1 câu 1 câu 2 câu 0,25 đ 1,5 đ 1,75 đ 17,5 % ND 2:Vị trí C4 C8 C2 địa lí,giới Nắm Nắm Nắm ý hạn ,hình đặc được nghĩa của dạng lãnh điểm tên các vị trí địa lí thổ Việt của quần Việt Nam Nam Biển đảo Đông nước và ta vùng biển nước ta 1 câu 1 câu 1Câu=1,0đ 3 câu 0,25 đ 0,25 đ 1,5 đ 15% ND4: Các C5,C6 C4 C9,C10 C3 C12 thành phần Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu tự nhiên được được được được được Việt Nam đặc đặc đặc đặc sự phân điểm điểm điểm điểm hóa của địa khí phân địa địa hình hậu bố địa hình hình Việt Việt hình Việt nước Nam Nam Việt Nam ta. Nam 2 câu 1 câu 2 câu 1Câu 1 câu 7câu 0,5 đ 2,5 đ 0,5 đ 2,0đ 0,25 đ 5,75đ =57,5 % 6 câu 1 câu 4 câu 1câu 2 câu 1 câu 1 câu 16 = 1,5 =2,5đ =1đ =2đ =0,5 đ 1,5 1,0đ= 10% câu=10đ
  12. Tổng công đ đ= % 15% 40% 30% 20% 10% 100% Trắc nghiệm: 30% Tự luận : 70% ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Asean được thành lập vào năm A. 1957 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 2: Đông Nam Á là khu vực A. Thưa dân B. Rất thưa dân C. Đông dân D. Đông nhất thế giới Câu 3: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. Nhiệt đới gió mùa ẩm B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương D. Ôn đới gió mùa Câu 4 Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 5 :Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 6 : Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 7: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. Hợp tác về văn hóa B. Hợp tác về kinh tế C. Hợp tác về chính trị D. Hợp tác về quân sự Câu 8: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa, Phú Quốc. B. Trường Sa, Hoàng Sa C. Phú Quốc, Trường Sa. D. Côn Đảo, Phú Quốc Câu 9: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 11: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông Câu 12: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung C. Bắc –Nam và vòng cung D. Bắc -Nam, Đông –Tây và vòng cung ………………………………Hết phần trắc nghiệm ……………………………………..
  13. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Chứng minh Việt Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á? (1,5 đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội ?(1,0đ) Câu 3: Nêu khái quát đặc điểm địa hình nước ta? (2,0 đ) Câu 4: Bằng hiểu biết của mình em hãy chứng minh khí hậu của nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?(2,5 điểm)(2,5đ) HẾT ĐÁP ÁN B. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A C C C D B B B C A B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 đ) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. (0,25đ) - Văn hóa: có nền văn minh lúa nước; tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc và ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực. (0,25đ) - Lịch sử: Là lá cờ đầu trong khu vực về chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ giành độc lập dân tộc. (0,5đ) - Là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) từ năm 1995, đã tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng. (0,5đ) Câu 2: (1,0đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán (0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. (0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ) - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. (0,5đ) - Địa hình nước ta chủ yếu theo 2 hướng TB - ĐN và vòng cung. (0,5đ) - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. (0,5đ) Câu 4: (2,5đ) + Tính chất nhiệt đới:(1,5đ) - Số giờ nắng trong năm đạt từ 1400 đến 3000 giờ/ năm:(0,5đ) - Trung bình 1m vuông mặt đất nhận trên 1 triệu kí lô calo:(0,5đ) - Nhiệt độ trung bình không khí trê khắp cả nước đều vượt 21độ và tăng dần từ Bắc vào Nam:(0,5đ) + Tính chất gió mùa: :(1,0đ) - Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió, mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam:(0,5đ)
  14. - Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1500 đến 2000 mm/ năm:(0,25đ) - Độ ẩm không khí cao đạt trên 80%:(0,25đ) ……………………………………………………………………………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 02 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Đông Nam Á là khu vực A. Thưa dân B. Rất thưa dân C. Đông dân D. Đông nhất thế giới Câu 2: Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 3: Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 4: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa và Côn Đảo. B. Phú Quốc và Trường Sa. C. Trường Sa và Hoàng Sa. D. Côn Đảo và Phú Quốc. Câu 5: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 6: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung C. Đông –Tây và vòng cung D. Bắc –Nam và Đông -Tây. Câu 7: Asean được thành lập vào năm A. 195 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 8: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. Nhiệt đới lục địa B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 9 : Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A. Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 10: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. Hợp tác về văn hóa B. Hợp tác về kinh tế C. Hợp tác về chính trị D. Hợp tác về quân sự Câu 11: : Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A. Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 12: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A. phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông
  15. ………………………………Hết phần trắc nghiệm …………………………………….. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Chứng minh Việt Nam mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á?(1,5 đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội ? (1,0đ) Câu 3: Nêu khái quát đặc điểm địa hình nước ta? (2,0 đ) Câu 4: Bằng hiểu biết của mình em hãy chứng minh khí hậu của nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?(2,5 điểm) HẾT ĐÁP ÁN B. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C C B B B D C D B C B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 đ) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. (0,25đ) - Văn hóa: có nền văn minh lúa nước; tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc và ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực. (0,25đ) - Lịch sử: Là lá cờ đầu trong khu vực về chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ giành độc lập dân tộc. (0,5đ) - Là thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) từ năm 1995, đã tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng. (0,5đ) Câu 2: (1,0đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán (0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. (0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ) - Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau. (0,5đ) - Địa hình nước ta chủ yếu theo 2 hướng TB - ĐN và vòng cung. (0,5đ) - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người. (0,5đ) Câu 4: (2,5đ) + Tính chất nhiệt đới:(1,5đ) - Số giờ nắng trong năm đạt từ 1400 đến 3000 giờ/ năm:(0,5đ) - Trung bình 1m vuông mặt đất nhận trên 1 triệu kí lô calo:(0,5đ) - Nhiệt độ trung bình không khí trê khắp cả nước đều vượt 21độ và tăng dần từ Bắc vào Nam:(0,5đ) + Tính chất gió mùa: :(1,0đ) - Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió, mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam:(0,5đ)
  16. - Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1500 đến 2000 mm/ năm:(0,25đ) - Độ ẩm không khí cao đạt trên 80%:(0,25đ) ………………………………………………………………………….. Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Người soạn PHT Lê Thanh Tùng Phạm Thị Nghiệp Trần Thái Vinh Tuần 32 Ngày soạn: 04/04 / 2023 Tiết 44 Ngày thi: 24 /04 / 2023 KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022-2023
  17. I.MỤC TIÊU 1.Về kiến thức Nhằm kiểm tra kiến thức học sinh qua học tập địa lí trong học kì 2 ở các nội dung: ND1: Khu vực Đông Nam Á ND2: Việt Nam đất nước con người ND3:Vị trí ,giới hạn,hình dạng lãnh thổ Việt Nam ND4:Các thành phần tự nhiên Việt Nam 2 Kĩ năng - Rèn kĩ năng tư duy ,phân tích các mối liên hệ địa lí - Kĩ năng làm việc độc lập, tự nhận xét, đánh giá kết quả học tập của bản thân 3. Thái độ Tích cực, tự giác học tập , yêu quê hương, đất nước và biết bảo vệ tài nguyên , môi trường của nước ta II.CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: Học thuộc bài và chuẩn bị dụng cụ học tập III. TIẾN HÀNH KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Châu Á ND1 : Khu C1 C1 C7 vực Đông Biết Biết Biết Nam Á quá đặc mục trình điểm têu ban thành dân đầu của lập cư Asean Asean Đông C2 Nam Đông Á Nam Á có dân số đông 2Câu 1Câu 1Câu 4 câu =0,5đ 2,5đ =0,25đ 3,25 đ = 32,5% Chủ đề 2: Địa Lí Việt Nam ND1 :Việt C3 Nam đất Nắm nước con đặc người điểm thiên hiên nước ta.
  18. 1 câu câu 0,25 đ 0,25 đ 2,5 % ND 2:Vị trí C4 C8 C3 C3 địa lí,giới Nắm Nắm Nắm Nắm ý hạn ,hình đặc đặc đặc nghĩa của dạng lãnh điểm điểm điểm vị trí địa lí thổ Việt của phần của Việt Nam Nam Biển biển Biển Đông của Đông và lãnh và vùng thổ vùng biển nước ta biển nước nước ta ta 1 câu 1 câu 1Câu 1Câu=1,0đ 4 câu 0,25 đ 0,25 đ 2,0 đ 3,5 đ 35% ND4: Các C5,C6 C9,C10 C14 C12, thành phần Biết Hiểu Nắm C11 tự nhiên được được được Hiểu Việt Nam đặc đặc đặc được điểm điểm điểm sự phân địa địa địa hóa của hình hình hình địa Việt Việt Việt hình, Nam Nam Nam khí hậu nước ta. 2 câu 2 câu 1Câu 2 câu 7câu 0,5 đ 0,5 đ 1,5đ 0,5 đ 3,0đ =30 % 6 câu 1 câu 4 câu 1câu 2 câu 1 câu 1 câu 16 = 1,5 =2,5đ =1đ =2đ =0,5 đ 1,5 1,0đ= 10% câu=10đ Tổng công đ đ= % 15% 40% 30% 20% 10% 100% Trắc nghiệm: 30% Tự luận : 70% ĐỀ DỰ BỊ
  19. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Asean được thành lập vào năm A. 1957 B. 1967 C. 1977 D. 1987 Câu 2: Đông Nam Á là khu vực A. Thưa dân B. Rất thưa dân C. Đông dân D. Đông nhất thế giới Câu 3: Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất: A. Ôn đới lục địa B. Nhiệt đới gió mùa ẩm C. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới khô Câu 4: Độ muối trung bình của biển nước ta khoảng A. 3-3,3% B. 30-33% C. 30-33%0 D. 30-330c Câu 5 : Phan- xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy: A.Bắc Sơn. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 6 : Đồi núi cao trên 2.000m ở nước ta chiếm A. 85% B. 3/4 lãnh thổ C. 1% D. 25% Câu 7: Mục tiêu ban đầu của Asean là A. Hợp tác về văn hóa B. hợp tác về kinh tế C. Hợp tác về chính trị D. Hợp tác về quân sự Câu 8: Nước ta có hai quần đảo lớn là: A. Hoàng Sa và Côn Đảo B. Phú Quốc và Hoàng Sa C. Côn Đảo và Phú Quốc D. Trường Sa và Hoàng Sa Câu 9: Dãy núi nào không thuộc miền núi vòng cung Đông Bắc ? A.Đông Triều. B. Hoành Sơn. C. Ngân Sơn. D.Bắc Sơn. Câu 10: Đồi núi nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 3/4 lãnh thổ. C. 1/3 lãnh thổ. D. 25% lãnh thổ. Câu 11: Có mùa mưa lệch hẳn về thu – đông là đặc điểm của miền khí hậu: A.phía Bắc. B. phía Nam. C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông Câu 12: Địa hình nước ta chủ yếu theo hướng: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung C. Bắc –Nam và Đông -Tây. D. Bắc –Nam và vòng cung ………………………………Hết phần trắc nghiệm …………………………………….. B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày đặc điển dân cư Đông Nam Á?(2,5đ) Câu 2: Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiện, xã hội?(1,0 đ) Câu 3: Đặc điểm của Biển Đông và vùng biển nước ta?(2,0 đ)
  20. Câu 4: Chứng minh địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp? (1,5đ) HẾT ĐÁP ÁN B. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B C C C D D B B C A B.TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,5đ) - Đông Nam Á là khu vực có dân số đông.(0,5đ) - Dân số tăng khá nhanh. .(0,5đ) - Dân số trẻ chiếm đa số. - Ngôn ngữ phổ biến: tiếng Anh, tiếng Hoa và tiếng Mã Lai. .(0,5đ) - Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở các vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ.. (0,5đ) Câu 2: 1,0 đ) + Nước ta nằm khu vực nhiệt đới gió mùa nên thiên nhiên đa dạng phong phú nhưng không ít thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán.(0,5đ) + Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. .(0,5đ) Câu 3: (2,0 đ) - Biển nóng quanh năm. .(0,5đ) - Chế độ nhiệt, chế độ gió của biển và hướng chảy của các dòng biển thay đổi theo mùa. . (0,5đ) - Chế độ thuỷ triều phức tạp. .(0,5đ) - Độ muối TB: 30 -33%0. .(0,5đ) Câu 4: (1,5đ) - Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ .(0,5đ) - Núi thấp chiếm 85% diện tích.(0,25đ) - Núi cao > 2000m chỉ chiếm 1%.(0,25đ) - Đồi núi tạo thành một cánh cung lớn hướng ra biển đông. .(0,25đ) - Đồng bằng chỉ chiếm ¼ lãnh thổ.(0,25đ) ĐỀ DỰ BỊ TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: TG: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: 01 Điểm: Lời phê:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2