intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. Trường THCS Nguyễn Đình KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm: Chiểu NĂM HỌC 22-23, MÔN: ĐỊA LÝ Họ và 8 tên:........................................ Thời gian: 45’(không kể thời gian Lớp: 8/……SBD…….Phòng…... giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa: A. Việt Nam B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Lào Câu 2: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á có tên là A. bán đảo Mã Lai. B. quần đảo Mã Lai. C. bán đảo Trung - Ấn. D. bán đảo Đông Dương. Câu 3: Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998. Câu 4: Quần đảo xa bờ nhất về phía Đông nước ta là A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu. Câu 5: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? A. 14 . B. 15 . C. 16 . D. 18 . Câu 6: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do: A. gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới B. địa hình và hoàn lưu khí quyển C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương D. hoạt động của bão và gió tín phong Câu 7: Lượng mưa trên biển thường A. ít hơn đất liền. B. rất lớn. C. tương đương với đất liền. D. nhiều hơn đất liền . Câu 8: Địa hình là kết quả tác động của nhân tố nào ? A. Nội lực. B. Ngoại lực. C. Con người. D. Nội lực, ngoại lực, con người Câu 9: Địa hình đồi núi nước ta có hướng chủ yếu là A. tây đông. B. vòng cung. C. tây bắc- đông nam.D. tây bắc- đông nam và vòng cung. Câu 10:Đồng bằng nào ở nước ta có diện tích lớn nhất? A. ĐB Sông Hồng B. ĐB Sông Cửu Long C. ĐB Duyên hải miền Trung D. ĐB Thanh Hóa Câu 11: Sông ngòi Trung bộ mùa lũ thường tập trung vào thời gian nào trong năm? A. Tháng 1 đến tháng 5 B. Tháng 6 đến tháng 10 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Tháng 9 đến tháng 12 Câu 12: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá vôi. B. Đá phiến mica C. Đá badan D. Đá granit. Câu 13: Khí hậu nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Thất thường B. Nhiệt đới gió mùa C.Tương đối ổn định D. Đa dạng Câu 14: Chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
  2. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam
  3. Câu 15. Tại sao gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc lạnh và khô vì: A. Gió này xuất phát từ vùng gần cực và thổi lục địa ra. B. Gió này thổi lục địa ra. C. Gió thối từ đại dương thổi vào. D. Gió này xuất phát từ vùng gần cực. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy: a. Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ? b. Giải thích tại sao nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm ? Câu 2:(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta (Đơn vị: %) Nhóm đất Tỉ lệ Đất phù sa 24
  4. Đất mùn núi cao 11 Đất feralit đồi núi thấp 65 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ thích hợp về cơ cấu các nhóm đất nước ta và nêu nhận xét về cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta? Câu 3: (1,0 điểm) Hiện nay môi trường biển Việt Nam đang bị ô nhiễm theo em nên cần làm gì để khai thác và bảo vệ tốt môi trường biển ở nước ta. ------------HẾT------------
  5. . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 8 (Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D C A B B A A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D B D C C B A B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a. Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa 1,0 (2,0đ) ẩm ?
  6. - Tính chất nhiệt đới : + Tổng bức xạ lớn, bình quân 1m² lãnh thổ nhận được một triệu ki lô calo 0,25 trong một năm. + Số giờ nắng đạt từ 1400-3000 giờ trong một năm. 0,25 + Nhiệt độ trung bình năm cao (trên 21◦C) - Tính chất gió mùa : + Khí hậu nước ta chia thành hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió. Mùa 0,25 đông lạnh khô có gió mùa đông bắc, mùa hạ nóng ẩm có gió mùa tây nam. - Tính chất ẩm : 0,25 + Lượng mưa trung bình năm lớn đạt từ 1500-2000mm. + Độ ẩm không khí cao, trên 80%. b. Giải thích tại sao nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm ? 1,0 - Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến -> Hằng năm nhận được lượng bức 0,5 xạ Mặt Trời lớn. - Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á. 0,25 - Giáp Biển Đông -> nguồn dự trữ nhiệt ẩm dồi dào. 0,25 2 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu các nhóm đất 2,0 (2,0đ) chính của nước ta ? Vẽ đúng dạng biểu đồ tròn - Đầy đủ các yếu tố: tên, kí hiệu, số liệu,…( thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm)
  7. - Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là đất feralit 0,5 đồi núi thấp : 65% , tiếp đến là đất phù sa 24% và sau đó là đất mùn núi cao 11%. - Đất feralit đồi núi thấp : 65% do đồi núi chiếm ¾ diện tích, chủ yếu là đồi 0,5 núi thấp. - Đất phù sa 24% do nước ta có các đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven 0,5 biển rộng lớn. - Đất mùn núi cao 11% do núi cao chiếm tỉ lệ nhỏ. 0,5 3(1,0đ - Khai thác hợp lí, hiệu quả các nguồn tài nguyên biển: khuyến khích 0,25 ) đánh bắt xa bờ, nghiêm cấm nổ mìn, sử dụng điện trong quá trình đánh bắt thủy sản,... - Giữ gìn, bảo vệ môi trường: hạn chế thấp nhất các sự cố rò rỉ, tràn dầu; 0,25 không trực tiếp xả rác và nước thải chưa qua xử lí ra môi trường biển... - Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm, gây ô nhiễm hay khai thác trái 0,25 phép tài nguyên biển. - Quy hoạch hợp lí các vùng kinh tế ven biển, tránh đầu tư ồ ạt, không 0,25 kiểm soát. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
  8. MA TRẬN ĐỀ KTCK- HỌC PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8 - NĂM HỌ Vận Cấp độ Cộng Nhận Thông dụng biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Chủ đề cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Biết đặc điểm nổi bật CHÂU về tự nhiên, dân cư, kinh Á- tế - xã hội của khu vực ĐÔNG Đông Nam Á. NAM - Biết một số đặc điểm Á nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Số câu 3 3 Số 1.0 1.0 điểm 2. ĐỊA - Biết vị trí địa lí, giới - Hiểu ý nghĩa của vị trí - Vẽ biểu đồ Vận LÍ TỰ hạn, phạm vi lãnh thổ địa lí nước ta về mặt tự thích hợp nhất dụng NHIÊN của nước ta. nhiên, kinh tế - xã hội. thể hiện cơ cấu kiến thức VIỆT - Biết đặc điểm lãnh thổ - Vùng biển nước ta diện tích của và thực NAM nước ta. mang tính chất nhiệt đới ba nhóm đất tế trả lời: Vị trí, - Biết nước ta có nguồn gió mùa, hãy chứng chính của nước - Muốn giới tài nguyên biển phong minh điều đó qua các ta và rút ra hạn chế hạn, phú, đa dạng; một số yếu tố khí hậu biển. nhận xét. hiện hình thiên tai thường xảy ra - Trình bày và giải thích - Vẽ biểu đồ tượng đất dạng trên vùng biển nước ta; được đặc điểm chung thể hiện diện bị xói lãnh sự cần thiết phải bảo vệ của khí hậu Việt Nam: tích rừng (độ mòn và thổ, môi trường biển. nhiệt đới gió mùa, phân che phủ rừng) đá ong Vùng - Biết vị trí, đặc điểm cơ hóa đa dạng và thất ở nước ta và hóa, biển, bản của khu vực đồi núi, thường. rút ra nhận xét. chúng ta Khoáng khu vực đồng bằng, bờ - Hiểu những nét đặc cần phải sản biển và thềm lục địa. trưng về khí hậu và thời làm gì? Địa - Biết được đặc điểm tiết của hai mùa; sự khác - Cần hình, chung của đất Việt Nam. biệt về khí hậu, thời tiết phải làm Khí hậu - Biết đặc điểm chung của các miền. gì để , Sông của sông ngòi Việt Nam. - Hiểu sự cần thiết phải khai thác ngòi. Biết sự khác nhau về bảo vệ nguồn nước sông. lâu bền chế độ nước, về mùa lũ và bảo vệ của sông ngòi Bắc Bộ, tốt môi
  9. Trung Bộ và Nam Bộ; trường biển ở nước ta? Số câu 9 3 1 1 1 15 Số 3.0 1.0 2.0 2.0 1.0 9.0 điểm 12 4 1 1 18 Số câu 4.0 3.0 2.0 1.0 10. TỔNG 0 B. Bản đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Địa lí 1 1 CHÂU - Biết đặc Nhận biết 3 TN Á- điểm nổi – Trình ĐÔNG bật về tự NAM Á nhiên, dân bày được cư, kinh tế đặc điểm
  10. - xã hội vị trí địa lí, của khu hình dạng vực Đông và kích Nam Á. thước châu - Biết một Á. số đặc – Trình điểm nổi bày được bật về một trong Hiệp hội những đặc các nước điểm thiên Đông Nam nhiên châu Á Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
  11. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore) .
  12. 2 2. ĐỊA LÍ – Đặc -Nhận 9TN TỰ điểm vị trí biết: NHIÊN - Biết vị trí địa lí và VIỆT địa lí, giới NAM phạm vi hạn, phạm Vị trí, giới lãnh thổ vi lãnh thổ hạn, hình – Ảnh của nước dạng lãnh hưởng của ta. thổ, - Biết đặc vị trí địa lí Vùng biển, điểm lãnh Khoáng và phạm vi thổ nước sản lãnh thổ ta. Địa hình, đối với sự - Biết nước Khí hậu , hình thành ta có đặc điểm nguồn tài Sông ngòi. địa lí tự nguyên biển phong nhiên Việt phú, đa Nam dạng; một số thiên tai – Đặc thường xảy điểm ra trên chung của vùng biển địa hình nước ta; sự 3TN 1 TL – Các khu cần thiết phải bảo vực địa vệ môi hình. Đặc trường điểm cơ biển. bản của - Biết vị từng khu trí, đặc vực địa điểm cơ hình bản của khu vực – Ảnh đồi núi, hưởng của khu vực 1TL địa hình đồng bằng, đối với sự bờ biển và phân hoá thềm lục địa. tự nhiên và - Biết được khai thác đặc điểm kinh tế chung của 1TL – Đặc đất Việt điểm Nam. - Biết đặc chung của điểm tài nguyên chung của khoáng sản sông ngòi
  13. Việt Nam. Việt Nam. Các loại Biết sự khác nhau khoáng sản về chế độ chủ yếu nước, về mùa lũ của – Khí hậu sông ngòi nhiệt đới Bắc Bộ, ẩm gió Trung Bộ mùa, phân và Nam hoá đa Bộ; dạng Thông hiểu: – Tác động - Hiểu ý của biến nghĩa của đổi khí hậu vị trí địa lí đối với khí nước ta về hậu và mặt tự thuỷ văn nhiên, kinh tế - xã hội. Việt Nam - Vùng – Đặc biển nước điểm sông ta mang ngòi. Chế tính chất độ nước nhiệt đới gió mùa, sông của hãy chứng một số hệ minh điều thống sông đó qua các lớn yếu tố khí – Hồ, đầm hậu biển. - Trình bày và nước và giải ngầm thích được – Vai trò đặc điểm của tài chung của nguyên khí khí hậu hậu và tài Việt Nam: nhiệt đới nguyên gió mùa, nước đối phân hóa với sự phát đa dạng và triển kinh thất tế – xã hội thường. của nước - Hiểu những nét ta đặc trưng – Đặc về khí hậu và thời tiết
  14. điểm của hai chung của mùa; sự khác biệt lớp phủ thổ về khí hậu, nhưỡng thời tiết – Đặc của các điểm và sự miền. phân bố - Hiểu sự cần thiết của các phải bảo nhóm đất vệ nguồn chính nước sông – Vấn đề Vận dụng sử dụng thấp - Vẽ biểu hợp lí tài đồ thích nguyên đất hợp nhất ở Việt thể hiện cơ Nam cấu diện – Đặc tích của ba điểm nhóm đất chính của chung của nước ta và sinh vật rút ra nhận – Vấn đề xét. bảo tồn đa - Vẽ biểu dạng sinh đồ thể hiện diện tích học ở Việt rừng (độ Nam che phủ rừng) ở – Vị trí địa nước ta và lí, đặc rút ra nhận điểm tự xét nhiên vùng Vận dụng biển đảo cao Việt Nam - Muốn hạn chế – Các vùng hiện tượng biển của đất bị xói Việt Nam mòn và đá ở Biển ong hóa, Đông chúng ta cần phải – Môi làm gì? trường và - Cần phải tài nguyên làm gì để biển đảo khai thác lâu bền và
  15. Việt Nam bảo vệ tốt môi trường biển ở nước ta? Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2