intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 8 Năm học: 2022– 2023 - Thời gian: 45 phút. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Khí - - - hậu Nêu Hiểu Phân Việt đặc được tích nam điểm tính bảng khí chất số hậu của liệu nước khí ta hậu nước ta 1
  2. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số câu Sốđiểm Số câu Số điểm Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 3 1,2 4 1,6 1 2 6 2,4 1 2 Đặc - điểm Nêu địa được hình đặc Việt Tự luận điểm Nam địa hình nước ta 2
  3. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số câu Sốđiểm Số câu Số điểm Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 2 0,8 9 3,6 2 2 Đặc - điểm Nêu sông được ngòi đặc Việt điểm Tự luận Nam sông ngòi nước 3
  4. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL ta Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số câu Sốđiểm Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 2 0,8 4
  5. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Đặc - điểm Hiểu đất, được sinh đặc vật điểm Việt đất, Nam sinh vật nước ta Số câu Số Sốcâu Số Số câu Sốđiểm Số câu Số Số câu Số Số câu Số Số câu Số Số câu Số Số câu Số điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 5
  6. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL 4 1,6 Các Trình - miền bày Liên tự đặc hệ nhiê điểm địa n các phươ Việt miền ng. Tự luận Nam tự nhiê n Việt Nam 6
  7. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số câu Sốđiểm Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 1 1 1 1 Tự luận Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Số Số câu Số Tổn câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm điểm điểm g 7
  8. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Tự luận 2,8 1,0 3,2 2,0 1,0 15 6 ,0 4,0 7 1 8 1 1 3 28% 10% 32% 20% 10% 60% 40% BAN TT NGƯỜI RA ĐỀ GIÁ CH M UYÊ HIỆ N U MÔ Nguyễn Thị Huyền N Ngu Lê yễn Thị Thị Nam Chà Hải 8
  9. Mức Thôn Nhận Vận g Tổng hợp độ biết dụng hiểu Chủ đề Trắc nghiệ Trắc Vận Trắc m Tự Tự Vận nghiệ dụng nghiệ luận luận dụng m cao m TN TL Tự luận KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề kiểm tra có 01 trang. HS làm bài ra giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em. 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào? A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. 9
  10. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%. 2. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. 3. Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc nước ta là A. nóng ẩm, mưa nhiều. B. nóng, khô, ít mưa. C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. lạnh và khô. 4. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Đông Bắc B. Tây Nguyên C. Duyên hải miền Trung D. Nam Bộ 5. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. 6. Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng ẩm, mưa nhiều B. nóng, khô, ít mưa C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. lạnh và khô 7.Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% 8. Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc 9. Sông ngòi nước ta có đặc điểm chủ yếu là A. Nhỏ, ngắn và dốc. B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm. C. Sông dài, lớn và dốc. D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm. 10. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có đặc điểm A. sông ngòi đầy nước quanh năm B. lũ vào thời kì mùa xuân. C. hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 10
  11. D. sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. 11. Nước ta có mấy nhóm đất chính? A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm 12. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. phù sa B. feralit C. mùn núi cao D. badan 13. Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới. 14. Trong các hệ sinh thái ở nước ta, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là A. hệ sinh thái ngập mặn B. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái tre nứa D. hệ sinh thái nguyên sinh. 15. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm A. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng B. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. C. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. D. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1(1,0 điểm).Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? Câu 2(2,0 điểm).Cho bảng số liệu sau: Thá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ng Hà Nhiệt độ 16, 4 17, 0 20, 2 23, 7 27, 3 28, 8 28, 9 28, 2 27, 2 24, 6 21, 4 18, 2 Nội (0C) Lượng mưa 18, 6 26, 2 43, 8 90, 1 118, 5 239, 9 228, 2 318, 0 256, 4 130, 7 43, 4 23, 4 (mm) Huế Nhiệt độ 20, 0 20, 9 23, 1 26, 0 28, 3 29, 3 29, 4 28, 9 27, 1 25, 1 23, 1 20, 8 (0C) Lượng mưa 161, 3 62, 6 47, 1 51, 6 82, 1 116, 7 95, 3 104, 0 473, 4 795, 6 580, 6 297, 4 (mm) 11
  12. TP Nhiệt độ 25, 8 26, 7 27, 9 28, 9 28, 3 27, 5 27, 1 27, 1 26, 8 26, 7 26, 4 25, 7 Hồ (0C) Chí Lượng Minh mưa 13, 8 4, 1 10, 5 50, 4 218, 4 311, 7 293, 7 269, 8 327, 0 266, 7 116, 5 48, 3 (mm) So sánh số liệu khí hậu ba trạm Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh đại diện cho ba miền Bắc, Trung, Nam em hãy cho biết: a. Nhiệt độ tháng thấp nhất của ba trạm. b. Lượng mưa trung bình tháng ít nhất của ba trạm. c. Nêu nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đông. Câu 3(1,0 điểm). Hải Phòng nằm trong miền địa lý tự nhiên nào? Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của thành phố? ----Hết---- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 8 - Thời gian: 45 phút. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C C C B A D A A C A B C B B án 12
  13. II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm). Yêu cầu cần đạt Điểm Câ u - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhiều đợt gió mùa đông bắc lạnh từ phía bắc và trung tâm châu Á tràn xuống. 0,5đ - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ ở vị trí tiếp giáp với vùng ngoại chí 0,25đ 1 tuyến á nhiệt đới Hoa Nam. - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ không có địa hình che chắn. Các dãy núi 0,25đ ở đây mở rộng về phía bắc, tạo điều kiện cho các luồng gió đông bắc lạnh dễ dàng lấn sâu vào Bắc Bộ. a. Nhiệt độ tháng thấp nhất của ba trạm: 0,5đ + Hà Nội (tháng 1): 16,4 độ C. + Huế (tháng 1): 19,7 độ C + Tp. Hồ Chí Minh (tháng 12): 25,7 độ C b. Lượng mưa trung bình tháng ít nhất của ba trạm: 0,5đ 2 + Hà Nội (tháng 1): 18,6 mm. + Huế (tháng 3): 47,1mm. + TP.Hồ Chí Minh (tháng 2): 4,1 mm. c. Nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đông: mùa gió đông bắc tạo nên mùa đông lạnh, mưa phùn ở miền Bắc. Còn ở Tây 1,0đ Nguyên và Nam Bộ thời tiết khô nóng, ổn định suốt mùa. Riêng duyên hải Trung Bộ có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm. - Hải Phòng nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ 0,5đ - Thuận lợi: Phát triển cây vụ đông, đem lại nguồn thu lợi nhuận cao 0,25đ 3 hơn trồng lúa cho người dân… - Khó khăn: đề phòng sương muối, sương giá, rét đậm, rét hại… 0,25đ ------ Hết ------ 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2